I . MỤC TIÊU
· Học sinh được ôn các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm , về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , của hai đường tròn .
· Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh
· Rèn cách phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải , làm quen với dạng toán tìm vị trí một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất .
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên : Bảng phụ có ghi 1 vài bài tập, bút dạ, phấn màu
2 . Học sinh : Bảng phụ nhóm, ôn các câu hỏi trong ôn tập chương
7 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 33-34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 : Ngày soạn :
Tiết 33 : Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I . MỤC TIÊU
Học sinh được ôn các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm , về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , của hai đường tròn .
Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh
Rèn cách phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải , làm quen với dạng toán tìm vị trí một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất .
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên : Bảng phụ có ghi 1 vài bài tập, bút dạ, phấn màu
2 . Học sinh : Bảng phụ nhóm, ôn các câu hỏi trong ôn tập chương
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Kiểm tra bài cũ : ( kết hợp trong giờ )
2 . Bài mới :
TG
Ho¹t ®éng cđa GV-HS
Néi dung
18’
25’
Gv : Treo bảng phụ có các bài tập
Lần lượt gọi Hs lên thực hiện theo yêu cầu .
H : Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng ?
Đáp án . 1– b ; 2–12 3– d ;4– e ;5– a ;6–c
Gv : Yêu cầu Hs lên bảng điền vào ô trống để được các định lí ?
H :Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , viết các hệ thức tương ứng của chúng ?
H : Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn .
Gọi Hs lên điền vào bảng tóm tắt các vị trí tương đối của hai đường tròn .( GV treo bảng phụ nội dung này. ) .Phát biểu tính chấtđường nối tâm ?
Gv : Gọi Hs đọc đề bài 41 .Sgk
Hs : Lên bảng vẽ hình , ghi GT,KL.
H : Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu ?
Tương tự với tam giác vuông HCF .
Gọi 1 HS lên bảng trình bày câu a .
H : Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ?
H : chứng minh đẳng thứcAE.AB=AF.AC bằng cách nào ?
Gv : Chốt lại cách chứng minh một đẳng thức tích .
Hd : Hs làm câu d.
H : Tìm vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất ?
I .Lý thuyết
1. Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng
1. Đường tròn ngoại tiếp một tam giác .
a. là giao điểm các đường phân giác trong của tamgiác
2. Đường tròn nội tiếp một tam giác .
b. là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác .
3. Tâm đối xứng của đường tròn .
C . là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác .
4. Trục đối xứng của đường tròn .
d. chính là tâm của đường tròn
5. Tâm của đường tròn nội tiếp một tam giác .
e. là bất kỳ đường kính của đường tròn .
6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác
12. là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác .
2 .Điền vào chỗ trống để được các định lý .
1. Trong các dây của một đường tròn , dây lớn nhất là ....
2. Trong một đường tròn :
a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua ............
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây …..thì.........
c) Hai dây bằng nhau thì.........Hai dây .......thì bằng nhau
d) Dây lớn hơn thì .....tâm hơn .Dây ....tâm hơn thì…… hơn
II . Bài tập :
Bài 41 Sgk
Có BI+IO=BO ( Do I BO )
IO=BO–BI nên (I) và (O) tiếp xúc trong
Có OK+KC=OC ( D0 K OC )
OK=OC–KC nên (K) và (O) tiếp xúc trong .
Có IK=IH+HK ( Do H IK ) nên (I) và (K) tiếp xúc ngoài
b) Xét ABC có AO = BO = CO = BC nên ABC vuông tại A -- > Â = 900
Vậy Tứ giác AEHF là hình chữ nhật .
c) Ta có AHB vuông tại H và HE AB nên
AH2 = AE.AB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông )
Tương tự ta có AHC vuông tại H và HF AC nên
AH2 = AF.AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông )
Vậy AE.AB = AF.AC ( vì cùng bằng AH2 )
Gọi G là giao điểm của AH và EF
Mặt khác tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên GH = GE
Nên GEH cân tại G
Mặt khác IEH cân tại I ( do IE=IH =r)
Vậy
Hay EF EI , nên EF là tiếp tuyến của (I) .
chứng minh tương tự : EF cũng là tiếp tuyến của (K)
Ta có EF = AH = AD
Do đó EF lớn nhất AH lớn nhất AD lớn nhất
AD là đường kính của (O) H O
Vậy dây AD vuông góc với BC tại O thì EF có độ dài lớn nhất .
2’
1’
3. Củng cố - Luyện tập
Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn ta cần chứng minh điều gì ? Nêu cách chứng minh hai đường tròn tiếp xúc ngoài ?
4 .Hướng dẫn về nhà
Về học bài , xem lại các bài tập đã giải làm thêm bài 42 ,43 / 128
- Tiếp tục ôn tập phần lý thuyết còn lại
Rĩt kinh nghiƯm
Tuần 17 : Ngày soạn :
Tiết 34 : Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt)
I . MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố và ôn tập các kiến thức đã học ở chương II.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào viêc giải một số bài tập liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh hình học
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên : Compa, thước thẳng, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm, phấn màu
2 . Học sinh : Compa, bảng phụ nhóm, bút da, êke, ôn tập kiến thức cơ bản đã học
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài
2 . Bài mới
TG
Ho¹t ®éng cđa GV- HS Néi dung
10’
I > Lý thuyết
Bài 1 : Hãy điền vào chỗ trống (……) để có khẳng định đúng.
Cho khác góc bẹt. Đường tròn (O;R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B và C.
a/ Tam giác ABO là tam giác …………………………
Vuông
b/ Tam giác ABC là tam giác …………………………..
Cân
c/ Đường thẳng AO là đường ……………………………………của đoạn thẳng BC.
Trung trực
d/ AO là tia phân giác của ……………………………………
Bài 2 : Các câu sau đúng hay sai ,nếu sai hãy bổ sung thêm điều kiện để trở thành mệnh đề đúng.
a/ Qua ba điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi.
Sai ( bổ sung: ba điểm không thẳng hàng )
b/ Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì vuông góc với dây đó.
Sai ( cần bổ sung: một dây không đi qua tâm)
c/ Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
Đúng
d/ Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng đó là một tiếp tuyến của đường tròn.
Đúng
e/ Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
Đúng
28’
II .Luyện tập GT (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chungngoài
Bài 42 .Sgk MA là tiếp tuyến chung trong.
KL a)AEMF là hình chữ nhật. b)ME.MO = MF.MO’.
c) OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
d) BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
Gv: Em hãy nêu cách chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
Hd : .
Gv: Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp tự làm vào vở.
Gv : Hd lại cách thực hiện
H : Hãy nêu cách chứng minh
ME.MO = MF.MO’ ?
Hd : Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông MAO và MAO’
Gv : Yêu cầu Hs lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp tự làm vào vở.
Gv : Hd lại cách thực hiện
H: Đường tròn đường kính BC có tâm ở đâu và có đi qua điểm A hay không?
H: Tại sao OO’ là tiếp tuyến của đường tròn tâm M?
H: Đường tròn đường kính OO’ ở đâu?
Hd : Gọi I là trung điểm của OO’ Chứng minh M(I) và BCIM
M(I) BCIM
MI = BCOB
MI là đường MI // BO
trung tuyến
của OMO’ MI là đường
trung bình của
IO = IO’ hình thang OBCO’
Gv: Gọi một Hs lên bảng trình bày
Chứng minh:
a/ Có MO là tia phân
giác của (tính
chất tiếp tuyến)
Vì MO’ là tia phân
giác của (tính
chất tiếp tuyến )
Mà và
là hai góc kề bù nên MOMO’
Mặt khác : MB = MC (tính chất tiếp tuyến)
Mà OA = OB = R nên MO là đường trung trực của AB
Chứng minh tương tự ta có
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông).
b/ -Ta có : vuông tại A mà AEMO nên MA2 = ME . MO ( Theo hệ thức lượng )
Tương tự :vuông tại A mà AFMO’ nên MA2 = MF . MO’(Theo hệ thức lượng )
Suy ra: ME.MO = MF.MO’( đpcm).
c/ Vì MA = MC = MB nên đường tròn (M) đường kính BC đi qua A mà OO’MA tại A nên OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M).
d/ Gọi I là trung điểm OO’ MI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của nên MI = M(I). (1)
Hình thang OBCO’ có MI là đường trung bình (vì MB = MC và IO = IO’)
MI // OB mà BCOB BC IM (2)
Từ (1) và (2) BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
5’
2’
3. Củng cố - Luyện tập Cho Hs nêu các kiến thức đã áp dụng làm trong bài
H : Nêu tính chất của đường kính vuông góc với dây ? Nêu tính chất hai đường tròn cắt nhau ? Nêu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ?
Hs :Làm bài tập :Cho (O ,5 cm ) dây AB = 4 cm .Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
A .. 3 cm ; B. cm ; C. cm ; D. 4 cm
4 .Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập và tóm tắc các kiến thức cần nhớ.
- Làm các bài tập 87, 88/ 142 Sbt.- Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì 1
Rĩt kinh nghiƯm
nên MI = M(I).
Hình thang OBCO’ có MI là đường trung bình
Chứng minh định lý:” Trong các dây của môt đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất” (Cả lớp theo dõi bài làm của bạn)
File đính kèm:
- H9 - T33 - 34.doc