Giáo án Hình học 9 học kỳ I - Lê Thanh Vui

I/ MỤC TIÊU :

- Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1

- Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên .

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2

- HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập .

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

 

doc58 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 học kỳ I - Lê Thanh Vui, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHỔ YÊN GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 HỌC KỲ I Họ và tên: Lê thanh Vui Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Phúc Tân. Năm học: 2011 – 2012. Tiết 1 Soạn: .; Dạy: Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( Tiết 1) I/ MỤC TIÊU : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên . Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập . II/ CHUẨN BỊ : GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2 HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Không . 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung Vẽ hình 1 lên bảng . Giới thiệu quy ước độ dài các đoạn thẳng trong tam giác . Q.sát hình 1 trên bảng .em có thể xác định những cặp tam giác vuông đồng dạng không ? Đưa nội dung bài toán lên bảng . - Gợi ý : Dựa vào các cặp tam giác đồng dạng để chứng minh . - Nhận xét. - Qua bài toán này ta rút ra nhận xét gì về mối quan hệ giữa? - Chốt lại giới thiệu nội dung định lý 1 . Y/c Hs làm VD1 - Gợi ý : áp dụng hệ thức để b2 + c2 = ? - Nhận xét - Đưa nội dung bài toán như phần 1 lên bảng yêu cầu CM : h2 = b’. c’ -Gợi ý HS cm theo s.đồ h2=b’.c’<=AH2=BH .CH <== <=HBA~HAC <= AB=AC= 900 & =HC(cùng phụ với BH) - Nhận xét ? - Qua bài toán trên chúng ta rút ra nhận xét gì về mối qh .. - Chốt lại ghi định lí 2 - Lấy Vdï2 lên bảng yêu cầu học sinh quan sát hình 2 nêu cách tính cạnh AC - Cho HS thảo luận nhóm làm VD2 Đưa ra nhận xét đúng . Quan sát hình vẽ và lắng nghe GV giới thiệu qua hình vẽ - Quan sát trả lời : - Dựa vào hình vẽ , GT& KL của bài toán HS lên bảng cm . - Lên bảng chứng minh . - Nhận xét - Suy nghĩ và trả lời - Nhắc lại n.dung đ.lý 1 - Suy nghĩ - Cminh - N.xét ,sửa sai( nếu có) - Ghi vào vở ví dụ - Lên bảng chứng minh . - N,xét sửa sai nếu có - Suy nghĩ trả lời nếu có - Nhắc lại nội dung định lý 2 và ghi vào vở - Thảo luận nhóm - Trình bày p.án giải - Nhân xét chéo - Theo dõi ghi vào vở . A c h b c’ b B C a H Xét ABC ( = 900) , AH BC tại H AC = b ; AB = c ; BC = a ; AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ 1/ Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền a/ Bài toán : ABC (= 900) AHBC tại H GT AC = b ; AB = c ; BC = a AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ a/ b2 = a.b’ KL b/ c2 = a.c’ CM a/ Xét ∆ AHC và∆ BAC có : + = = 900 + chung => AHC ~ ABC do đó ==> AC2 = BC . HC hay b2 = a.b’ b / Tương tự c2 = a.c’ ( đpcm ) b/ Định Lý 1 : Hệ thức : b2 = a.b c2 = a.c’ (1 ) * Ví dụ1 : Xét ABC có a = b’ + c’ ( 1) Màb2 + c2 = ab’+ ac’= a(b’ + c’ ) (2) Từ (1) và(2) => b2 + c2 = a.a= a2 => a2 = b2 + c2 ( định lí Pytago ) 2/ Một số hệ thức liên quan tới đ .cao a/ Bài toán : ABC ( = 900) ,AH BC tại H GT AC = b ; AB = c ; BC = a AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ KL hay h2 = b’. c’ CM :Xét AHB và CHA có +AB=AC= 900 + =HC(cùng phụ với BH ) => HBA ~ HAC Do đó = => AH2 = HB . HC Hay h2 = b’. c’ (đpcm) b/ Định Lý 2 : Hệ thức : h2 = b’. c’ (2 ) * Ví dụ2 : ADC có= 900 , BD AC tại B Aùp dụng định lí 2 ta có : BD2 = AB . BC Mà AB=1,5m và BC = AE = 2,25 m ( ABCD là hcn ) Nên ( 2,25 )2 = 1,5 . BC BC = = 3,375 m Vaäy chieàu cao cuûa caây laø : AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 m 4/ Cuûng coá :GV yeâu caàu HS nhaéc laïi noäi dung baøi . 5/ Daën doø : - Lyù thuyeát : HS hoïc thuoäc ñònh lí 1 ,2 . Baøi taäp : Laøm baøi taäp 1->4 Tieát sau hoïc tieáp “§1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ” Tiết 2 Soạn: ; Dạy: .. §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( Tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Tiếp tục thiết lập các hệ thức lượng trong tam giác vuông ah = bc và = + HS áp dụng những kiến thức đó vào để giải các bài tập cụ thể . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1 HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : - HS1 : Bài 1b Ta có : x = = 7,2 y = 20 – 7,2 = 12,8 - HS2 : Bài 2 Ta có : x2 = 1.(1+4) = 5 => x = y2 = 4.(1+5) = 20 => y == 2 - Gv : Đánh giá kết quả 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung Treo hình 1 SGK Giới thiệu dịnh lý 3 - Y/cầu HS viết GT, KL - HD Cm:Yêu cầu HS viết các công thức tính S ABC=>hệ thứ 3 - Chốt lại ghi hệ thức(3) - Yêu cầu HS làm?2 thảo luận nhóm Yêu cầu HS dựa vào hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4) - Yêu cầu HS nhận xét - Từ CM trên => Đ.lí 4 - Chốt lại ghi bảng . - Đưa nội dung VD 3 lên bảng và cho HS áp dụng định lí 4 giải . - Cho HS nhận xét ? - Nêu chú ý . Đọc lại ND đlí . Lên bảng viết GT + KL - Làm theo h.dẫn của GV - Ghi vào vở CM của GV - Làm ?2 : T.luận nhóm Vì ABC( = 900) ,AHBC tại H nên ABC~HBA ( chung) =>==> AH . AC = AB. BC hay b.c = a.h (đpcm) - N.xét sửa sai nếu có ? - Từ hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4) như sau : Theo hệ thức (3) ta có a.h = b.c =>a2.h2= b2. c2=> (b2+ c2).h2= b2. c2 =>==>= + => = + (đpcm) - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Phát biểu định lí 4 . - Ghi vào vở . - Đọc VD 3 . - Lên bảng thực hiện giải - Nhận xét ? - Ghi chú ý vào vở . c/ Định Lý 3 : Hệ thức : b.c = h.a (3) CM : Ta có SABC = AB.AC Mà SABC =AH.BC => AB.AC =AH.BC =>AB.AC=AH.BC hay bc=ha d/ Định Lý 4 : Hệ thức : = + (4) * Ví dụ3 : Aùp dũng định lí 4 ta có : = + = + =+ = = =>h2 ==20,34=>h= 4,8 ( Vậy độ dài đ.cao cuảABC là 4,8cm *Chú ý : 4/ Củng cố : HS nhắc lại nội dung hai định lí 3 và 4 . 5/ Củng cố : - Lý thuyết : HS học thuộc định lí 1 ,2 , 3 ,4 . Bài tập : Làm bài tập 2,3,4 ,5,6,7,8,9 Tiết sau học “ Luyện Tập “ Tiết 3 Soạn: ; Dạy: .. LUYỆN TẬP (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU : Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh . HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS 1: a/ Phát biểu định lí 1,3 viết hệ thức ? b/ Làm b tập 5/69 > Đáp án : Aùp dụng định lý Pytago ta có: BC2=AB2+AC2=32+42=9+16=25=>BC= 5 Aùp dụng định lí 1 ta có : AB2 = BH.BC => BH==== 1,8 Mặt khác CH = BC – BH = 5 - 1,8 = 3,2 Aùp dụng đlí 3 ta có:AB.AC = AH.BC =>AH ==== 2,4 - HS2 : nhận xét sửa sai nếu có ? - GV :Đánh gía . 3/ Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi đề bài 3 lên bảng . - Cho HS nhận xét bài làm của bạn ? - Đánh giá kết quả - Treo bảng phụ ghi đề bài 4 lên bảng . - Đánh giá kết quả - Treo bảng phụ ghi đề bài 6 lên bảng - Đánh giá kết quả - Đọc to yêu cầu đề bài . - Lên bảng thực hiện giải - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Đọc to yêu cầu đề bài . - Lên bảng thực hiện giải - Nhận xét sửa sai - Đọc to yêu cầu đề bài . - Nhận xét hình vẽ . - Nhận xét sửa sai nếu có ? Bài 3 Aùp dụng định lí 4 ta có := + = > x2 = = => x = Aùp dụng định lí 3 ta có : x.y = 5.5 => y = 5.7: x => y = 5.7: = Vậy x = và y= Bài 4 Aùp dụng định lí 2 ta có :22 = 1.x => x = 4 (1) Aùp dụng định lí 1 ta có : y2 = x (1+x) (2) =>y2=4(+4)=4.5=20=>y== 2 Vậy x = 4 và y= 2 Bài 6 Ta có BH + HC = BC (H nằm giữa B&C ) BC = 1 +2 = 3 Aùp dụng định lý 2 ta có : AB2 = BH . BC Mà BH = 1 ; BC = 3=> AB2 = 1.3 = 3=>AB = Và AC 2 = CH . BC = 2.3 = 6 =>AC = Vậy AB = và AC = 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : Xem lại các bài đã giải và làm BT 7,8,9 Tiết sau học luyện tập tiếp theo Tiết 4 Soạn: ; Dạy: .. LUYỆN TẬP (Tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Tiếp tục cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh . HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi đề bài 7 lên bảng . - Mời hai HS lên bảng giải ? - Cho HS nhận xét ? - Đánh gía kết quả - Yêu cầu HS t.hiện - Cho HS nhận xét ? - Đánh giá kết quả - Treo bảng phụ ghi đề bài 9 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL . - Hướng dẫn HS chứng minh theo lượt đồ sau đây : a/DIL cân <= DI = DL <= ADI = CDL <= 1 =2 ; AD = DC; == 900 b/ Aùp dụng định lý 4 giải Cho HS giải Cho HS nhận xét ? - Đánh giá - Đọc yêu cầu đề bài . - Hai HS lên bảng mỗi em trình bày 1 cách ? - Nhận xét sửa sai nếu có ? - HS trình bày bài giải .( 3 em) - HS ≠ Nhận xét - Đọc to yêu cầu đề bài . Vẽ hình và ghi GT&KL . HS thảo luận nhóm Các nhóm trình bày bài giải - Lên bảng chứng minh theo lượt đồ GV hướng dẫn . Nhận xét sửa sai nếu có ? Bài 7 Cách 1 : Kí hiệu các điểm như trên hình 8 vẽ Ta có OA = OB = OC =BC => ABC vuông tại A .. Có AH là đường cao áp dụng định lý 2 ta có : AH2 = BH . CH hay x2 = a.b (đpcm) Cách 2 : Kí hiệu các điểm như trên hình 9 vẽ Ta có OA = OB = OC =BC => ABC vuông tại A , Có AH là đường cao áp dụng định lý 1 ta có : AB2 = BH . CH hay x2 = a.b (đpcm) Bài 8 a/ Aùp dụng định lý 2 ta có : x2 = 4.9 = 36 => x = 6 b/ Do các tam giác tạo thành đều là tam giác vuông cân nên : x = 2 Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 22 + x2 hay y2 = 22 + 22 = 4 + 4 = 8 => y = c/Vậy áp dụng đlí 2 ta có : 122 = x . 16 x = = = 9 Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 122 + x2 =122 + 92 = 144 + 81 = 225=>y = 15 Vậy x = 9 ; y = 15 A D C B I L K 1 2 3 Bài 9 ABCD là hvuông GT I AB : DICB tại K DL DI tại D (L BC) KL a/ DIL cân b / Tổng + không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB CM : a/ Ta có 1 = 2 ( cùng phụ với 3 ) Mà ADI và CDL cùng có 1 góc nhọn bằng nhau nên AD = DC Do đó ADI = CDL DI =DL DIL cân tại D b/ Aùp dụng định lý 4 đối với tam giác vuông DLK ta có DC LK Nên += vì DI = DL (cm a) => += Vậy +không đổi (đpcm) 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4 5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : Xem lại các bài đã giải Tiết sau học bài : “Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiết 1 ) ” Tiết 5 Soạn: ; Dạy: .. §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiết 1 ) I/ MỤC TIÊU : Hs nắm chắc các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II/ CHUẨN BỊ : Bảng 4 chữ số thập phân III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung - Giới thiệu cạnh kề, cạnh đối của một góc nhọn trong một tam giác vuông .- (?) Hai tam giác đồng dạng với nhau khi nào ? - ( Nói) Vậy của một góc nhọn tượng trưng cho độ lớn của góc nhọn đó . - Vẽ hình minh hoạ , hướng dẫn và yêu cầu HS làm ? 1 B 450 A C B 600 A B - Cho HS nhận xét ? - ( Nói) Vậy khi thay đổi thì tỉ số cũng thay đổi . Ta có đ.ghĩa sau đây - Nêu định nghĩa (?) Em có nhận xét gì về độ lớn của sin , cos ? - Chốt lại cho Hs ghi vở . - Treo bảng phụ ghi nội dung ?2 lên bảng yêu cầu HS thảo luận nhóm trong 3 phút . -Nhận xét sửa sai nếu có ? -Treo bảng phụ có ndung vd1 và vd2 lên bảng hướng dẫn HS giải - Cho 1 HS lên bảng dựa vào VD1 làm VD2 . - Chốt lại ghi lên bảng . Như vậy : * Cho góc nhọn => tính được tỉ số lượng giác của nó . * Ngược lại , cho 1 trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn => dựng được góc đó . + Một góc nhọn bằng nhau . + Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề bằng nhau . - Làm ?1 a/ CM thuận = = 450,= 900 =>= 450=>ABC cân tại A => AB = AC => = 1 + CM đảo : = 1=> AB = AC =>ABC cân tại A =>== 450 Vậy = 450 ó= 1 b/ = = 600 => = 300 Vẽ CB’ trên nữa mp đối với CB có bờ là AC . Ta có CBB’ đều Đặt AB = a;BC = 2a=>AC = a = = Tương tự , ngược lại Nếu = áp dụng định lí Pytago ta có BC = 2 AB Do đó CB = CB’ = BB’ ( B’đx A qua B) => CBB’ đều=> = 600 => = 600 ( đpcm ) - Nhận xét sửa sai nếu có? - Vẽ hình vào vở . - Ghi vào vở đn , chú ý . - Thảo luận nhóm làm ? 2 Sin = Cos = Tg = Cotg = - Nhận xét ? - Lắng nghe GV hướng dẫn và ghi vào vở vd1 . - Ghi vở - Lên bảng làm VD2 . - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Ghi vào vở . 1/ Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a/ Mở đầu : Cho ABC ( = 900) ; = ; AB gọi là cạnh kề của . AC gọi là cạnh đối của . BC gọi là cạnh huyền của ABC C A B b/ Định nghĩa : sin = Cạnh đối Cạnh huyền cos = Cạnh kề Cạnh huyền tg = Cạnh đối Cạnh kề cotg = Cạnh kề Cạnh đối Nhận xét : Với mọi góc nhọn thì : sin < 1 và cos < 1 * Ví Dụ1 : C a 450 A a B Ta có sin450=sin=== cos450=cos=== tg 450 = tg= = = 1 cotg450 = cotg=== 1 * Ví Dụ2 : C 2a A a B Ta có sin 600=sin == cos 600 = cos= = tg 600 = tg= = cotg 600 = cotg== 4/ Cuûng coá : + GV cho HS nhaéc laïi kieán thöùc noäi dung baøi hoïc 5/ Daën doø : - L yù thuyeát : HS hoïc thuoäc ÑN trong vôû ghi vaø SGK BTVN : Baøi 11,14 - Tieát sau hoïc baøi “Baøi 2 : Tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc nhoïn ( Tieát 2)” Tieát 6 Soaïn: ; Daïy: .. §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiết 2 ) I/ MỤC TIÊU : Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS1 : Cho ABC có = 900 . Viết các tỉ số lượng giác của ,C . Đáp án : Sin = ;Cos = ; Tg = ; Cotg = Cos C = ; Sin C= ; CotgC= ; Tg C= - GV : Đánh giá và cho điểm HS 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Hướng dẫn HS làm VD3 . - H dẫn HS làm VD4 - ( Nói ) VD4 này không thể dựng theo VD3 .Vì VD4 cho 1 cạnh góc vuông , 1 cạnh huyền thì ta phải dựng đt mới dựng được . - Cho HS dựa vào ví dụ4 làm ?3/ 74 . (?) Quan sát KTBC có nhận xét gí về tỉ số lương giác của góc B&C ? - Nêu định lý - Cho HS dựa vào định lí làm ví dụ 5 và 6 . - Tổng kết lạ tỉ số lượng giác của các gó nhọ đặc biệt - Dựa hình 20 lên bảng hướng dẫn HS tìm cạnh y ở Ví Dụ7 - nhận xét ? - Ghi chú ý lên bảng - Nghe GV trình bày các bước vẽ hình của GV . - Ghi vào vở từng bước dựng - Làm theo hướng dẫn của giáo viên . - Thực hiện dựa vào ví dụ4 làm ?3 . - Ghi vào vở chú ý Nhận xét ? Trả lời .. - Ghi nhận xét vào vở . . - Thực hiện - Nhận xét ? _Thực hiện - Nhân xét * Ví Dụ3 : y A 2 O 3 α B x Dựng = 900 Lấy A Ox : OA = 2 ; BOy : OB = 3 Vậy = cần dựng CM: tg = tg = = * Ví Dụ4 : y M 2 1 O N x Dựng = 900 ; MOy : OM = 1 Dựng (M,MN=2), đường tròn này cắt Ox tại N Vậy = cần dựng CM . sin = sin== * Chú ý : 2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau : A B C *Trong ABC ( = 900 ) thì : sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg Định lí Ví Dụ5 : sin 450 = cos 450 = ; tg 450 = cotg 450 = 1 * Ví Dụ6 sin 300 = cos 600 = ; cos 300= sin 600 = tg 300= cotg 600 = ; cotg 300= tg 600 = * bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300 450 600 sin cos tg 1 cotg 1 *Ví Dụ6 : Tìm cạnh y trong hình 20 sa Ta có cos 300 = 17 => y = 17 . cos 300 y 300 => y = 14,7 y *Chú ý : 4/ Củng cố :GV : + Cho HS nhắc lại nội dung bài , làn bt 12 Bài 12 Ta có : sin 60 0=cos30 0 ; cos75 0=sin15 0; sin52 030’=cos37030’ ; cotg820=tg 80; tg 800= cotg 10 0 HS : Nhận xét sửa sai nếu có ? 5/ Dặn dò : + Lý thuyết : Xem vởi ghi và SGK + BTVN : Làm BT 13,14,15,16,17 + Tiết sau “ Luyện tập “ Tiết 7 Soạn: ; Dạy: .. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Cũng cố , khắc sâu HS định nghĩa các tỉ số lượng giác từ đó thấy được sự liên quan mật thiết giữa các tỉ số lượng giác , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , suy luận logíc cho HS . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?)HS1 : a/ Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ? b/ Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? GV : Chốt lại cho điểm HS vừa kiểm tra 3/ Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 13 (a , c ) lên bảng . - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải - H.dẫn : xác định các cạnh của tam giác có chứa góc - Đánh giá kết qủa - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 14 lên bảng . - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải . - Chú ý cho HS có thể chứng minh cách 2 giải : - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 15 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 16 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Đành giá - Đọc to đề bài . - Thực hiện lên bảng giải .( 2 em ) - HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - Thực hiện giải . - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Đọc to đề bài . - Thực hiện lên bảng giải - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Đọc to đề bài - Thực hiện lên bảng giải . - Nhận xét sửa sai nếu có ? Bài 13 (a , c ) a/ sin = nên α là góc của tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 2 và cạnh huyền bằng 3 *Cách dựng : Dựng = 900 2 Lấy MOy : OM = 2 1 Dựng ( M , MN = 3) , α đường tròn này cắt tia Ox tại N . Vậy = cần dựng *CM sin = sin= = c/ tg = nên α là góc của t.giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng 2 &4 * Cách dựng : Dựng = 900 Lấy CBy : BC = 3 3 Lấy ABy : BA = 4 4 α Nối AC ta được = cần dựng *CM : tg= tg = = Bài 14 a/ tg= Ta có :=== tg cotg= Ta có := ==tg * tg . cotg = 1 áp dụng hai câu trên suy ra : tg . cotg = . = 1 b/ sin2 + cos2 = 1 sin2+cos2=+=+ = == 1(đl Pytago) Bài 15 Sin C = cos B = 0,8 Ta có : sin2 C + cos2 C = 1 Cos2 C = 1 - Sin2C=1–(0,8)2= 0,36=> sinB= 0,6 Do tg C = = = và tg C = = = Bài 16 C Gọi độ dài của cạnh đối diện với góc 600 là AB ta có : Sin 600 = AB = BC . sin 600 600 AB = 8 . Sin 600 A B AB = 8 . = 4 Vậy AB = 4 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí 5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn BTVN : Xem lại các bài đã giải Tiết sau học bài : “Bài 3 : Bảng lượng giác ( tiết 1 ) “ Chuẩn bị bảng lượng giác Tiết 8 Soạn: ; Dạy: .. §3 : BẢNG LƯỢNG GIÁC (tiết 1) I/ MỤC TIÊU : HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác Thấy được sự đồng biến của sin và tg , tính nghịch biến của cos và cotg Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo II/ CHUẨN BỊ : GV &HS + Bảng phụ , Bảng 4 chữ số thập thâp . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS1 : a/ Nêu ĐN tỉ số lượng giác của góc nhọn ? b/ Muốn tính tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn ta cần những gì ? HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? GV : Chốt lại và cho điểm HS . 3/ Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động cuả HS Nội dung - Giới thiệu bảng lượng giác - H. dẫn cách sử dụng chung - Lấy VD hướng dẫn HS thực hiện cách tra bảng . - Treo bảng phụ ghi ?1 và ?2 lên bảng cho Hs thực hiện giải . - Cho HS nhận xét ? - Nêu chú ý ? - Lắng nghe và ghi vào vở . - Theo dõi GV hướng dẫn trên bảng và ghi vào vở . - Lắng nghe hướng dẫn của GV và cùng thực hiện . - Thực hiện làm ?1 và ?2 . nêu kết quả . - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Nhắc lại chú ý và ghi vào vở 1/ Cấu tạo của bảng lượng giác ( SGK) 2/ Cách tra bảng : a/ Tìm tỉ số lượng giác của góc cho trước : + Bước 1 : + Bước 2: + Bước 3 : * Ví dụ1 : Tìm sin 460 12’ + Tra bảng VIII : Số đo độ tra ở cột 1 , số phút tra ở hàng 1 . Lấy giá trị giao của hàng ghi 460 và cột ghi 12’ ta được số 0,7218 Vậy sin 460 12’0,7218 * Ví dụ2 : Tìm sin460 14’ sin46014’=sin(46012’+2’)=0,7218+0,0003=0,7221 * Ví dụ3 : Tìm tg 520 18’ + Tra bảng IX : Số đo độ tra ở cột 1 , số phút tra ở hàng 1 . Lấy giá trị giao của hàng ghi 520 và cột ghi 18’ ta được số 1,2938 Vậy tg 520 18’ 1,2938 * Chú ý 4/ Cuûng coá : GV cho vaøi em ñöùng taïi choå nhaéc laïi caùch tra baûng 5/ Daën doø : Lyù thuyeát : Xem vôû ghi vaø SGK . BTVN : Xem laïi caùc baøi ñaõ giaûi . Tieát sau hoïc tieáp : “Baøi 3 : Baûng löôïng giaùc ( tieát 2 ) “. Chuaån bò baûng löôïng giaùc Tieát 9 Soaïn: ; Daïy: .. §3 : BẢNG LƯỢNG GIÁC ( Tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại , tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó II/ CHUẨN BỊ : + Bảng 4 chữ số thập thâp . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : BT 18 a/ sin 400 12’ 0,6455 ; b/ cos 520 54’ 0,6032 ; c/ tg 630 36’ 2,0145 ; d/ cotg 250 18’ 2,1155 BT 20 a/ sin 700 13’ 0,941 ; b/ cos 250 32’ 0,9023 ; c/ tg 430 10’ 0,9380 ; d/ cotg 320 15’ 1,5849 -GV : Chốt lại nhận xét cho điểm 2 HS . 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Hướng dẫn HS làm VD5 - Cho HS làm ? 3 - Gợi ý cách giải Aùp dụng tg.cotg= 1 tg= - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Chốt lại nêu chú ý . - Chuyển sang Ví dụ6 - Cho HS làm ?4 - Nhận xét? -Theo dõi GV giới thiệu VD 6 và ghi vào vở . - Thực hiện làm ? 3 Ta có tg .cotg = 1 =>tg==0,3327 Vậy tg0,3327=>18024’ mà cotg=tg0,3327 =>18024’ - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Ghi chú ý vào vở . - Theo dõi GV giới thiệu VD 6 và ghi vào vở . - Thực hiện giải và đọc kết quả: Ta có :cos = 0,5547 => 570 - Nhận xét ? b/ Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc * Ví dụ5 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phút ),biết sin = 0,7838 . - Cách tìm : + Tra bảng VIII : Tìm số 7837 ở trong bảng , dóng sang cột 1 và hàng 1 . Ta thấy 7837 nằm ở giao của hàng ghi 510 và cột ghi 36’ ( mẫu 5 ) Vậy 51036’ * Chú ý : * Ví dụ6 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến độ),biết sin = 0,4470. - Cách tìm : + Tra bảng VIII : Không tìm thấy số 4470 ở trong bảng ,tuy nhiên ta tìm thấy hai số gần với 4470 nhất đó là số 4462 và 4478 Vậy 0,4462 < 0,4470 < 0,4478 hay sin 260 30’< sin< sin260 36’ Theo nhận xét ở mục 1 thì : 260 30’< < 260 36’ => 270 4/ Củng cố : + GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại cách tra bảng + GV cho 2 HS lên bảng giải bài 19 a/ sin x = 0,2368 => x 140 b/ cos x = 0,6224 => x 520 c/ tg x = 2,154 => x 650 d/ cotg x = 3,251 => x 140 HS : Nhận xét sửa sai nếu có ? 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . Học thuộc cách tra bảng BTVN : BT 21 -> 25 Tiết sau học “ Luyện tập “ Chuẩn bị bảng lượng giác Tiết 10 Soạn: ; Dạy: .. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 3 cho học sinh . Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng – máy tính để tính TSLG của 1 góc nhọn và ngược lại. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : - GV : + Bảng cuốn ghi một số bài tập cho HS làm trong tiết này , thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu , SGK , SGV . HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , compa , bảng nhóm , phiếu học tập . + Bảng 4 chữ số thập thâp . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi nd bài tập 21 / 77 lên bảng - Y/c 1 HS lên bảng giải - Đáng giá - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 22 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Đáng giá - Y/c HS làm bài tập 23 lên bảng . - Đáng giá - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 24 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 25 lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Đọc to đề bài - Thực hiện lên bảng giải ( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi FX 500 MS ) . - N.xét sửa sai nếu có ? - Đọc to đề bài - Thực hiện lên bảng giải ( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi FX 500 MS ) . - N.xét sửa sai nếu có ? - Đọc to đề bài . - Thực hiện lên bảng giải - Nhận xét ? - Đọc to đề bài . - Thực hiện lên bảng giải . - Nhận xét ? - Đọc to đề bài . - Thực hiện lên bảng giải . - Nhận xét ? Bài 21 a/ sin x = 0,3495 => x 200 b/ cos x = 0,5427 => x 570 c/ tg x = 1,5142 => x 570 d/ cotg x = 3,163 => x 180 Bài 22 a/ Ta có :Sin 20 0<Sin70 0 vì 20 0 < 70 0 ( góc nhọn tăng thì sin tăng ) b/ Ta có :cos250>cos63015’ vì 250>63015’ ( góc nhọn tăng thì côsin giảm ) c/ Ta có : tg730 20’>tg 450 vì 73020’>450 ( góc nhọn tăng thì tg tăng ) c/ Ta có :cotg20>cotg370 40’vì 20 <370 40’ ( góc nhọn tăng thì cotg giảm ) Bài 23 a/ Ta có : = =1 b/ tg 580 – cotg 320 = tg 580 - tg 580 = 0 Bài 24 a/ sin 780 ; cos 140= sin 760 ; sin 470 ; cos 870 = sin 130 Vậy sin 130< sin 470< cos 140< cos 870 b/ tg 730; cotg 250 = tg 650 ; tg 620 ; cotg 380= tg 520 Vậy : tg 520 < tg 620 < tg 650 < tg 730 Hay cotg 380

File đính kèm:

  • docGIAO AN HINH HOC 9 HKI.doc