Giáo án Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III (tiết 2)

Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích lý do?Trong một đường tròn:

A.Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.

B.Các góc nội tiếp có số đo bằng nữa số số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.

C. Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung.

D. Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng cung đó song song với nhau.

E. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó.

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 56 Giáo viên dạy: Nguyễn Trọng Tuấn Tröôøng THCS Hoaøng Vaên Thuï Ỗn định tổ chức Kiểm tra bài củ 3. Ôn tập chương 4.Hướng dẫn về nhà KIỂM TRA BÀI CỦ Bài tập 1 : Cho hình vẽ , biết AD là đường kính của (O). Bt là tiếp tuyến của (O). Tính x. Tính y. 1. Trả lời Xét tam giác ABD có: = 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) =600 (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung Suy ra x = góc ABD = 600 Ta có y = góc ABt = góc ACB = 600 ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung) Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích lý do?Trong một đường tròn: A.Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. B.Các góc nội tiếp có số đo bằng nữa số số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. C. Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung. D. Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng cung đó song song với nhau. E. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó. Trả Lời: Đúng Sai: Sữa lại: Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900 )có số đo bằng một nưa số số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. C. Đúng D. Sai ; Ví dụ hai cung ADB = cung CBD nhưng dây AB cắt dây CD. E. Sai : Ví dụ: Đường kính BB’ đi qua trung điểm của dây CC’ (CC’ là đường kính ) nhưng cung C’B khác cung C’B’ GV giới thiệu bài tập 90 trang 104 SGK a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông. b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông. c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. d) Tính diện tiích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O,r). e) Tính diện tích hình viên phân BmC Trả lời: a) HS lên bảng vẽ hình. b) Có c) Có2r =AB = 4cm suy ra r = 2cm. d) Diện tích hình vuông là: a2 = 42 = 16 (cm2) Diện tích hình tròn (O;r) là: πr 2 = π. 2 2 = 4 π Diện tích miền gạch sọc là:16 – 4π ⋲3,44 (cm2) Diện tích hình quạt tròn OBC là: Diện tích tam giác OBC là: Diện tích hình viên phân BmC là:2π–4⋲ 2,28 (cm2) Bài 98 trang 105 SGK Vẽ hình : Trên hình vẽ có những điểm cố định nào? Trên hình vẽ có điểm O,A cố định Điểm nào di động? Điểm B, M di động Điểm M có tính chất gì không đổi? Điểm M có tính chất gì không đổi là trung điểm của dây AB. Vì MA = MB nên OM ┴ AB (định lý về đường kính và dây cung) Do đó góc AMO = 900 không đổi Vậy M di chuyển trên đường tròn nào? M di chuyển trên đường tròn đưòng kính AO. Ghi nội dung phần thuận, phần đảo và kết luận. -Ôn tập tốt tiết sau kiểm tra một tiết chương III hình học -Cần ôn kỹ nội dung của chương, các định nghĩa , định lý , dấu hiệu nhận biết , các công thức tính toán. -Xem kỹ các dạng bài tập: Trắc nghiệm, tính toán và chứng minh.

File đính kèm:

  • pptON TAP 56.ppt