Giáo án Hình học 9 Tiết 57-66 - Bùi Thị Lan

I . Mục tiêu :

-HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nó song song với trục hoặc với đáy )

-Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tich toàn phần va 2thể tích của hình trụ

II . Chuẩn bị :

GV : Hai củ cà rốt có dạng hình trụ , dao để tạo mặt cắt của hình trụ

-Cốc thuỷ tinh đựng nước , ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ .

-Trang vẽ hình 73 , 75 , 77 , 78 sgk và tranh vẽ hình lăng trụ đều

-Bảng phụ

HS : Mỗi bàn mang một vật hình trụ , một cốc hình trụ đựng nước một băng giấy hình chữ nhật , hồ dán

 

doc38 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 57-66 - Bùi Thị Lan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 29 Tiết 57 KiĨm tra ch­¬ng iii (so¹n trong gi¸o ¸n chÊm tr¶) CHƯƠNG IV HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU Tiết 58 HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ Ngµy so¹n: 18.03.2008 Ngµy d¹y:..................... I . Mục tiêu : -HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ , trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nó song song với trục hoặc với đáy ) -Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tich toàn phần va 2thể tích của hình trụ II . Chuẩn bị : GV : Hai củ cà rốt có dạng hình trụ , dao để tạo mặt cắt của hình trụ -Cốc thuỷ tinh đựng nước , ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ . -Trang vẽ hình 73 , 75 , 77 , 78 sgk và tranh vẽ hình lăng trụ đều -Bảng phụ HS : Mỗi bàn mang một vật hình trụ , một cốc hình trụ đựng nước một băng giấy hình chữ nhật , hồ dán III . Hoạt động trên lớp : GV HS Hoạt động 1 : Giới thiệu về chương IV GV : Ở lớp 8 ta đã biết một số khái niệm cơ bản của hình học không gian , ta đã được học về lăng trụ đứng , hình chóp đều . Ở những hình đó , các mặt cảu nó đều là một phần của mặt phẳng . Trong chương IV này , chúng ta được học về hình trụ , hình nón , hình cầu là những hình không gian có những mặt là cong . -Để học tốt chương này , cần tăng cường quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vật thể quanh ta , làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tế . Bài hôm nay chúng ta nghiên cứu bài : HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ Hoạt động 2 : 1 . Hình trụ : GV đưa hình 73 giới thiệu : Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định , ta được một hình trụ . GV giới thiệu cách tạo nên hai đáy của hình trụ , đặc điểm của đáy -Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ . -Đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ . GV yêu cầu hs đọc tr 70 sgk GV yêu cầu hs làm ?1 B¸n kÝnh ®¸y: r §­êng kÝnh ®¸y: d = 2r ChiỊu cao: h Hoạt động 3 : 2 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng : Hỏi : -Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ? -Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì ? GV thực hiện trực tiếp cắt trên hai hình trụ ( Bằng củ cà rốt ) Yêu cầu hs quan sát hình 75 sgk -Gv phát cho mỗi bàn hs một ống nghiệm hình trụ hở hai đầu , yêu cầu hs thực hiện ?2 Hoạt động 4 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ GV đưa hình 77 lên bảng phụ và giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ như sgk Hỏi : hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học ở tiểu học ? Hỏi : Cho biết bán kính r và chiều cao của hình trụ h ở hình 77 -Aùp dụng tính diện tích xung quanh của hình trụ ? GV : Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy . Hãy nêu công thức và áp dụng tính đối với hình 77 . GV ghi lại công thức : Sxq = 2rh STP = 2rh + 2 r2 Với r là bán kính đáy , h là chiều cao hình trụ . Hoạt động 5 : 4 . Thể tích hình trụ : GV : Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ ? Aùp dụng : Tính thể tích của một hình trụ có bán kính đáy là 5 cm , chiều cao hình trụ là 11 cm Ví dụ : tr 78 sgk Hoạt động 6 : Luyện tập 1 . Bài 3 : / 110 sgk GV đưa đề bài lên bảng phụ , yêu cầu hs chỉ ra chiều cao và bán kính đáy của mỗi hình . 2 . Bài 4 / 110 sgk GV yêu cầu hs tóm tắt đề bài Hỏi : Tính h dựa vào công thức nào ? Bài 6 / 111 sgk Hỏi : Hãy nêu cách tính bán kính đường tròn đáy . Tính thể tích hình trụ . HS nghe HS đọc Từng bàn hs quan sát vật hình trụ mang theo và cho biết đâu là đáy , dâu là mặt xung quanh , đâu là đường sinh của hình trụ đó. HS lªn ®iĨn vµo dÊu “ ….”. mỈt ®¸y mỈt ®¸y mỈt xung quanh h d r HS : Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn - Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật HS thực hiện ?2 : Theo từng bàn Mặt nước trong cốc là hình tròn ( cốc để thẵng) Mặt nước trong ống nghiệm ( để nghiêng ) không phải là hình tròn HS : Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao . HS : r = 5 ( cm ) h = 10 ( cm ) HS : Sxq = C . h = 2r.h » 2.3,14.10 » 314 ( cm 2 ) STP = Sxq + 2Sđ = 2rh + 2 r2 » 314 + 2 . 3,14 . 52 » 314 + 157 » 471 ( cm2 ) HS : Muốn tính thể tích hình trụ ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao . V = Sđ . h = r2 h Với r là bán kính đáy , h là chiều cao hình trụ . HS nêu cách tính : V = r2 h » 3,14 . 52 .11 » 863 , 5 ( cm3 ) HS đọc ví dụ sgk HS : Trả lời HS : r = 7cm Sxq = 352cm2 Tính h ? Sxq = 2 r.h ( cm ) Vậy chọn E HS đọc và tóm tắt đề bài h = r Sxq = 314 cm2 Tính r ? V ? HS : Sxq = 2 rh mà h = r Þ Sxq = 2r2 Þ r = ( cm ) V = r2 h » .50 . » 1110,16 ( cm3 ) Hướng dẫn về nhà : Nắm chắc các khái niệm về hình trụ . Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình trụ và các công thức suy diễn của nó . Bài tập 7 , 8 , 9 , 10 / 111 , 112 sgk vµ 1 , 3 / 122/ sbt. TuÇn 30 Tiết 59 LUYỆN TẬP Ngµy so¹n: 26.03.2008 Ngµy d¹y:..................... I . Mục tiêu : -Thông qua bài tập , hs hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ -HS được rèn kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó . -Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế về hình trụ . II . Chuẩn bị : Bảng phụ HS : Bảng nhóm , bút dạ III . TiÕn tr×nh d¹y-häc. Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1 : Kiểm tra –chữa ( 7 phĩt) GV yªu cÇu kiĨm tra) HS 1 : Chữa bài 7 / 111 sgk HS2 : Chữa bài 10 / 112 sgk GV gọi 2 hs lên bảng Gv nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập : Bài 11 / 112 sgk GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ . Hỏi : Khi nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thuỷ tinh đựng nước , ta thấy nước dâng lên hãy giải thích . Hỏi : Thể tích của lượng đá thế nào ? Hãy tính cụ thể . Bµi 8/tr111/SGK. §Ị bµi vµ h×nh vÏ ®­ỵc tr×nh bµy trªn b¶ng phơ. Chän ®¼ng thøc ®ĩng) (A) V1=V2 (B) V1=2V2 (C) V2=2V1 (D) V2=3V1 (E) V1=3V2 Bài 12 /112/ sgk GV yêu cầu hs làm việc cá nhân Điền đủ kết quả vào ô trống của bảng sau HS 1 : Ch÷a bµi sè 7/tr111/SGK. Diện tích phần giấy cứng chính là diện tích xung quanh của một hình hộp có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn Sxq = 4 . 0,04 . 1,2 = 0,192 ( m2 ) HS2 : Ch÷a bµi sè 10/112/SGK. a ) Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = C . h = 13 . 3 = 39 ( cm2 ) b ) Thể tích của hình trụ là : V = r2 h = 3,14 . 52 . 8 = 628 ( mm3 ) HS c¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cđa c¸c b¹n thùc hiƯn trªn b¶ng. HS : Khi tượng đá nhấn chìm trong nước đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên . Thể tích của tượng đá bằng thể tích của cột nước hình trụ Sđ bằng 12,5cm2 và chiều cao bằng 8,5 mm = 0,85 cm HS : V = Sđ . h = 12,8 . 0,85 = 10,88( cm3 ) HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời : *Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có r = BC = a h = AB = 2a Þ V1 = r2 h = a2 .2a = 2 a3 *Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có r = AB = 2a h = BC = a V2 = r2 h = (2a)2 . a = 4 a3 Vậy V2 = 2 V1 Chọn ( C) HS dùng máy tính lên bảng điền hai dòng đầu r d h C(đ ) Sđ Sxq V 25 mm 5 cm 7 cm 15, 70 cm 19,63 cm2 109,9 cm2 137,41cm3 3 cm 6 cm 1 m 18,85cm 28,27cm2 1885cm2 2827cm3 5cm 10 cm 12,73 31,4 cm 78,54cm2 399,72 cm2 1 lít Dòng thứ ba gv hướng dẫn hs làm Biết bán kính đáy r = 5cm , ta có thể tính ngay được những ô nào ? -Để tính chiều cao h ta làm thế nào ? Có h, tính Sxq theo công thức nào ? Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm Đề bài ( GV đưa lên bảng phụ ) Có hai bể đựng nước có kích thước sau : Bể I Bể II 10 8m 8m 10m a ) So sánh lượng nước chứa đầy trong hai bể . A. Lượng nước ở bể 1 lớn hơn bể 2 B. Lượng nước ở bể 1 nhỏ hơn bể 2 C . Lượng nước ở bể 1 bằng lượng nước ở bể 2 D . Không so sánh được lượng nước chứa đầy của hai bể vì kích thước của chúng khác nhau . b ) So sánh diện tích tôn dùng để đóng hai thùng đựng nước trên Có nắp, không kể tôn làm nếp gấp . A . Diện tích tôn đóng thùng I lớn hơn thùng II B . Diện tích tôn đóng thùng I nhỏ hơn thùng II C . Diện tích tôn đóng thùng I bằng thùng II D . Khôn g so sánh được diện tích tôn dùng để đóng hai thùng vì kích thước của chúng khác nhau . GV cho hs làm bài 3 phút sau đó thu bài và kiểm tra kết quả . HS : Biết r ta có thể tính ngay được d = 2r ; C = p d S ( đ ) = p r 2 HS : V = 1 lít = 1000 cm3 V = p r 2 h HS : Sxq = Sđ . h HS : ta cần tính thể tích cả tấm kim loại trừ đi thể tích của bốn lỗ khoan hình trụ . HS tính , một hs lên bảng trìnhbày . Thể tích của tấm kim loại là : 5 . 5 . 2 = 50 ( cm3 ) Thể tích một lỗ khoan hình trụ là : d = 8 mm Þ r = 4 mm = 0,4 cm V = p r 2h = 1,005 ( cm2 ) Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là : 50 – 4 . 1 , 005 = 45 , 98 ( cm3 ) HS làm bài nhanh trên phiếu học tập . a ) Tính ra V1 = 160 p ( m3 ) V2 = 200 p ( m3 ) Þ V1 < V2 Chọn B b ) Tính ra : Bể I : STP = 112 p ( m2 ) Bể II : STP = 130 p ( m2 ) Þ S1 < S2 Chọn B Hướng dẫn về nhà : Nắm chắc các công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ . Bài tập : 14 / 113 /sgk vµ 5 , 6 , 7 , 8 / 123/ sbt Đọc trước bài : Hình nón – Hình nón cụt ¤n lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều Tiết 60. HÌNH NĨN – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN Ngµy so¹n: 26.03.2008 Ngµy d¹y:..................... MỤC TIÊU. HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nĩn: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của bình nĩn và khái niệm về hình nĩn cụt. Nắm chắc và biết sử dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình nĩn, hình nĩn cụt. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: - Thiết bị quay tam giác vuơng AOC để tạo nên hình nĩn. Một số vật cĩ dạng hình nĩn. Một hình nĩn bằng giấy. Một hình trụ và một hình nĩn cĩ đáy bằng nhau và cĩ chiều cao bằng nhau để hình thành cơng thức tính thể tích hình nĩn bằng thực nghiiệm. Tranh vẽ hình 87, hình 92 và một số vật cĩ dạng hình nĩn. Một hình nĩn, hình nĩn cụt. Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) vẽ hình 93, 94, ghi sẵn bài tập 19, 20 SGK. Thước thẳng, compa, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi. HS: - Mang tranh ảnh cĩ in hình nĩn hoặc hình nĩn cụt, vật cĩ dạng hình nĩn hoặc nĩn cụt. Thước kẻ, com pa, bút chì, máy tính bỏ túi. Ơn cơng thức tính độ dài cung trịn, diện tích xung quanh và thể tích hình chop đều. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 1.HÌNH NĨN ( 10 phút) GV: Ta đã biết, khi quay một hìh chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được một hình trụ. Nếu thay hình chữ nhật bằng một tam giác vuơng, quay tam giác vuơng AOC một vịng quanh cạnh gĩc vuơng OA cố định ta được một hình nĩn. ( GV vừa thực hiện quay tam giác vuơng vừa nĩi.) Khi quay: - Cạnh OC quét nên đáy của hình nĩn, là một hình trịn tâm O - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nĩn, mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh. - A là đỉnh của hình nĩn AO gọi là đường cao của hình nĩn. Sau đĩ, GV đưa hình 87 tr 114 lên để HS quan sát GV đưa một chiếc nĩn để HS quan sát và thực hiện ?1 SGK. GV yêu cầu các nhĩm HS quan sát các vật hình nĩn mang theo và chỉ ra các yếu tố của hình nĩn ( Hoặc nêu ra các yếu tố của hình nĩn hay tranh ảnh minh hoạ.) HS ngh GV trình bày và quan sát thực tế, hình vẽ. HS quan sát chiếc nĩn. Một HS lên chỉ rõ các yếu tố của hình nĩn: đỉnh, đường trịn đáy, đường sinh, mặt xung quanh, mặt đáy. HS thực hành quan sát theo nhĩm. Hoạt động 2 2.DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH NĨN ( 12 phút) GV thực hành cắt mặt xung quanh của một hình nĩn dọc theo một đường sinh rồi trải ra. GV hỏi : hình khai triển mặt xung quanh của một hình nĩn là hình gì ? - Nêu cơng thức tính diện tích hình quạt SAA’A - Độ dài cung AA’A tính thế nào ? HS trả lời: Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nĩn là hình quạt trịn. - Diện tích hình quạt trịn: Squạt = (độ dài cung trịn x bán kính) : 2 - Tính diện tích quạt trịn: SAA’A - Đĩ cũng là Sxq của hình nĩn. Vậy Sxq của hình nĩn là: Sxq = Với r là bán kính đáy hình nĩn. l là độ dài đường sinh. - Tính diện tích tồn phần của hình nĩn như thế nào ? - Nêu cơng thức tính Sxq của hình chĩp đều. - GV nhận xét: Cơng thức tính Sxq của hình nĩn tương tự như hình chĩp đều, đường sinh này chính là trung đoạn của hình chop đều khi số cạnh của đa giác đáy gấp đơi lên mãi. Ví dụ: Sxq hình nĩn ? h = 16 cm r = 12 cm - Hãy tính độ dài đường sinh. - Tính Sxq của hình nĩn. - Độ dài cung AA’A chính là độ dài đường trịn (O,r), vậy bằng 2r. Squạt = Stp = Sxq + Sd = + - Diện tích xung quanh của hình chĩp đều là: Sxq = p.d Với P là nửa chu vi đáy. d là trung đoạn của hình chĩp - Độ dài đường sinh của hình nĩn là : l = cm. - Sxq của hình nĩn là: Sxq = = .12.20 = 240 cm2 Hoạt động 3 3. THỂ TÍCH HÌNH NĨN ( 7 phút ) GV: người ta xây dựng cơng thức tính thể tích hình nĩn bằng thực nghiệm. GV giới thiệu hình trụ và hình nĩn cĩ đáy là hai hình bằng nhau. Chiều cao của hai hình cũng bằng nhau. GV đổ đầy nước vào trong hình nĩn rồi đổ hết nước ở hình nĩn vào hình trụ. GV yêu cầu HS lên đo chiều cao của cột nước này và chiều cao của hình trụ, rút ra nhận xét. GV: Qua thực nghiệm ta thấy. VH.nĩn = VH.trụ Hay Vh.nĩn = Áp dụng: Tính thể tích của một hình nĩn cĩ bán kính đáy bằng 5 cm, chiêu cao là 10 cm. Một HS lên đo. Chiều cao cột nước. Chiều cao hình trụ. Nhận xét: Chiều cao của cột nước bằng chiều cao hình trụ. HS: - Tĩm tắt đề bài. V ? r = 5 cm; h = 10 cm V = cm3 Hoạt động 4 4.HÌNH NĨN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN CỤT ( 16 phút ) a) Khái niệm hình nĩn cụt. GV sử dụng mơ hình hình nĩn được cắt ngang bởi một mặt phẳng song song với đáy để giới thiệu về mặt cắt và hình nĩn cụt như SGK. GV hỏi: Hình nĩn cụt cĩ mấy đáy ? là các hình như thế nào ? b) Diện tích xung quanh và thể tích hình nĩn cụt. GV đưa hình 92 SGK lên bảng phụ giới thiệu: các bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nĩn cụt. GV: Ta cĩ thể tính Sxq của nĩn cụt theo Sxq của hình nĩn lớn và hình nĩn nhở như thế nào. HS nghe giáo viên trình bày. HS trả lời: - hình nĩn cụt cĩ hai đáy là hai hình trịn khơng bằng nhau. Ta cĩ cơng thức: Sxq nĩn cụt = - Tương tự thể tích của nĩn cụt cũng là hiệu thể tích của hình nĩn lớn và hình nĩn nhỏ. Ta cĩ cơng thức. Vnĩn cụt = - Sxq của hình nĩn cụt làd hiệu Sxq của hình nĩn lớn và hình nĩn nhỏ. Hoạt động 5 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ ( 8 phút ) GV yêu cầu HS nêu hai cơng thức tính Sxq , Stp và V của hình nĩn cụt - GV ghi lại ở gĩc bảng. Bài tập 15 tr 117 SGK. (Đề bài đưa lên màn hình ) Tính r Tính l Tính Sxq; Stp ( GV bổ xung) Tính V ----------------- Bài 18 tr 117 SGK. (Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình) Một hs đọc to đề bài. HS nêu cách tính. a) Đường kính đáy của hình nĩn cĩ d = 1 => r = 0,5d = 0,5 b) Hình nĩn cĩ đường cao h = l. Theo định lý Pi-ta-go, độ dài đường sinh hình nĩn là: l = c) Sxq = = Stp = + = = d) V = = HS: Khi hình ABCD quay quanh BC thì tạo ra: Hai hình nĩn. Chọn (D) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút ) - Nắm vững các khái niệm về hình nĩn. - Nắm chắc các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích hình nĩn. - Bài tập về nhà số 17, 19, 20, 21, 22 tr 118 SGK. Bài số 17, 18 tr 126 SBT. - Tiết sau luyện tập . TuÇn 31 Tiết 61 LUYỆN TẬP Ngµy so¹n: 02/04/2008 Ngµy d¹y:…………… I . Mục tiêu : Thông qua bài tập , hs hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón . HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó . Cung cấp cho hs một số kiến thực thực tế về hình nón . II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, vẽ sẵn một số hình, ghi ®Ị bµi, mét sè bµi gi¶i. Th­íc th¼ng, compa, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tĩi. HS : Bảng nhóm, th­íc kỴ, compa, bĩt ch× vµ m¸y tÝnh bá tĩi. III . TiÕn tr×nh d¹y- häc. Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1: KiĨm tra vµ ch÷a bµi tËp. HS1 : Chữa bài 20 / 118 sgk GV đưa bài tập lên bảng phụ HS điền vào bảng . HS1: Gi¶i thÝch nh­ sau: l h r d r ( cm ) d ( cm ) h ( cm ) ( cm ) V ( cm2 ) 10 20 10 10 5 10 10 5 » 9 ,77 » 19 , 54 10 13,98 1000 HS2 : Chữa bài 21 /118 sgk GV đưa bài tập và hình vẽ lên bảng phụ . 30cm 35cm GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 17 / 117 sgk Tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh của hình nón . GV : - Nêu công thức tính độ dài cung tròn n0 , bán kính bằng a . -Độ dài của hình quạt chính là độ dài đường tròn đáy hình nón C = 2pr Hãy tính bán kính hình nón biết CAO = 300 và đường sinh AC = a . Tính độ dài đường tròn đáy . Nêu cách tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh hình nón . Bài 23 / 119 sgk Gọi bán kính đáy của hình nón là r , độ dài đường sinh là . Để tính được góc , ta cần tìm gì ? -Biết diện tích mặt khai triển của mặt nón bằng diện tích hình tròn bán kính SA = . Hãy tính diện tích đó . Gợi ý tính tỉ số từ đó tính góc Bài 27 /119 sgk GV đưa hình vẽ lên bảng phụ . Tính a ) Thể tích của dụng cụ này b ) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ ( Không tính nắp đậy ) Hỏi: Dụng cụ này gồm những hình gì ? -Hãy tính thể tích của hình trụ . Tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ . Bài 28 / 120 sgk GV đưa đề bài lên bảng phụ Hỏi : Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt ? Nêu công thức tính thể tích của hình nón cụt . Hỏi : Trong công thức này ta còn phải tính đại lượng nào ? h 9 36 12 21 Hãy tính chiều cao của hình nón cụt Dạng trắc nghiệm : Bài 20 / 127 SBT GV đưa hình vẽ lên bảng phụ : m/2 m 2 A . ( cm ) B . ( cm ) C . ( cm ) D . ( cm ) GV nhận xét bổ sung kết quả của một vài nhóm . HS2 : Bán kính đáy hình nón là : - 10 = 7,5 cm Diện tích xung quanh của hình nón là : = p . 7,5 . 30 = 225 p ( cm2 ) Diện tích hình vành khăn là : ( cm2) Diện tích vải cần để làm mũ ( Không kể riềm , mép , phần thừa ) 225p + 250p = 475 p ( cm2 ) HS nhận xét chữa bài HS : ( 1 ) -Trong tam giác vuông OAC có CAO = 300 , AC = a Vậy độ dài đường tròn là : HS : -Thay vào ( 1 ) ta có : Þ n0 = 1800 HS : Để tính được góc ta cần tìm được tỉ số tức là tính được sin . -Diện tích quạt tròn khai triển đồng thời là diện tích xung quanh của hình nón là : Squạt = = Sxq nón Sxq nón = Vậy sin = 0,25 Þ » 140 28’ HS : Dụng cụ này bao gồm một hình trụ ghép với một hình nón Thể tích của hình trụ là : Vtrụ = pr2 h1 = p . 0,7 2 . h1 = 0,343p (m3 ) Thể tich 1của hình nón là : Vnón = p r2 . h2 = p 0,72 . 0,9 = 0,147p (m3 ) Thể tích của dụng cụ này là : V = Vtrụ + Vnón = 0,343p + 0,147p = 0,49p(m3 ) Diện tích xung quanh của hình trụ : 2p rh1 = 2p. 0,7 . 0,7 = 0,98p (m2 ) Diện tích xung quanh của hình nón : Sxq = p r » p . 0,7 . 1,14 » 0,80p ( m2 ) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là : 0,98p + 0,80p » 1,78p (m2) » 5,59 ( m2 ) HS đọc đề bài và tìm công thức áp dụng . -HS : Sxq = p (r1 + r2 ) . = 3,14 ( 21 + 9 ) . 36 = 3393 (cm2 ) V = . p . h ( r12 + r22 + r1 . r2 ) HS : Tính chiều cao HS : h = HS hoạt động nhóm . Vtrụ = p R2 h = pm2 . 2 = 2p m2 Thể tích hình nón so với hình trụ là : Chiều cao của hình trụ là 2 ( cm ) Þ độ cao của nước khi đổ khi đổ từ hình nón vào hình trụ là : ( cm ) Vậy chọn A Hướng dẫn về nhà : Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón . Bài tập : 24 , 26 , 29 / 119 , 120 sgk 21 , 23 , 24 SBT TiÕt 62. HÌNH CẦU Ngµy so¹n: 02/04/2008 Ngµy d¹y:…………… I . Mục tiêu : -Học sinh nắm vững các khái niệm của hình cầu : tâm , bán kính , đường kính , đường tròn lớn , mặt cầu . -Hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là hình tròn . -Nắm chắc công thức tính diện tích mặt cầu . Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu . HS được giới thiệu về vị trí của điểm trên mặt cầu –Toạ độ địa lí . II . Chuẩn bị : Một số vật có dạng hình cầu . Mô hình các mặt cắt của hình cầu Tranh vẽ hình 103 , 104 , 105 , 112 Bảng phụ HS : Mang vật có dạng hình cầu . III. TiÕn tr×nh d¹y-häc. Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1 : 1 . Hình cầu : Hỏi : Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình gì ? -Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định , ta được hình gì ? -Khi quay một nửa hình tròn tâm O , bán kính R một vòng quanh đừơng kính AB cố định ta được một hình cầu Nửa hình tròn trong phép quay nói trên tạo mặt cầu Điểm O được gọi là tâm , R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó . GV đưa hình 103 hs quan sát . Em hãy lấy ví dụ trong thực tế về những vật có dạng hình cầu mặt cầu . Hoạt động 2 : 2 . Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng . GV dùng mô hình hình và hỏi : Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là hình gì ? GV yêu cầu hs thực hiện ?1 / 121 sgk . HS : Ta được một hình trụ -Ta được một hình nón . Một hs lên chỉ : tâm , bán kính mặt cầu trên hình 103 sgk HS : lấy ví dụ : HS : Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là một hình tròn . Hs làm ?1( §iỊn c©u tr¶ lêi vµo SGK b»ng bĩt ch×). Mét HS lªn b¶ng ®iỊn. Hình Hình trụ Hình cầu Hình chữ nhật Không Không Hình tròn bán kính R Có Có Hình tròn bán kính < R Không Có GV yêu cầu hs đọc nhận xét sgk / 104 GV đưa hình 105 sgk lên giới thiệu với hs : Trái đất được xem như một hình cầu , xích đạo là một đường tròn lớn . GV đưa hình vẽ 112/ 127 sgk hướng dẫn hs nội dung cơ bản của bài đọc thêm “ Vị trí của một điểm trên mặt cầu – Toạ độ địa lí” VÜ tuyÕn, xÝch ®¹o, b¸n cÇu B¾c, b¸n cÇu Nam. Vßng kinh tuyÕn, kinh tuyÕn, kinh tuyÕn gèc, b¸n cÇu §«ng, b¸n cÇu T©y. C¸ch x¸c ®Þnh to¹ ®é ®Þa lÝ cđa ®iĨm P trªn bỊ mỈt ®Þa cÇu: X¸c ®Þnh ®iĨm G’, P’, G, G’OP’ vµ G’OG. Sè ®o lµ kinh ®é P. Sè ®o G’OG lµ vÜ ®é cđa P. VÝ dơ: To¹ ®é ®Þa lÝ cđa Hµ Néi lµ: 105028’ §«ng vµ 20001’ B¾c. (kinh ®é viÕt trªn, vÜ ®é viÕt d­íi) GV yªu cÇu hs vỊ nhµ ®äc l¹i bµi ®äc thªm ®Ĩ hiĨu râ h¬n. Hoạt động 3 : 3 . Diện tích mặt cầu : GV : Bằng thực

File đính kèm:

  • docHHT57-66..DOC
Giáo án liên quan