I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: vận dụng các kiến thức đã họcvề góc và đường tròn để giải tốt một số bài tập
-Kĩ năng : tính tóan nhanh, chính xác
-Thái độ :Rèn luyện tính nghiêm túc, tự giác, phát triển tư duy cho HS
*Mức độ yêu cầu:
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 57 : Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 57
NS:/./09
NG:././09
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: vận dụng các kiến thức đã họcvề góc và đường tròn để giải tốt một số bài tập
-Kĩ năng : tính tóan nhanh, chính xác
-Thái độ :Rèn luyện tính nghiêm túc, tự giác, phát triển tư duy cho HS
*Mức độ yêu cầu:
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Góc với đường tròn
Nám vững các loại góc liện quan với đường tròn
Tính được số đo của góc
Thực hiện tốt mối liên hệ giữa các loại góc
Tứ giác nội tiếp
Sử dụng tốt định lý
Tính được, suy luận được tứ giác có nội tiếp hay không
Phân tích, tính toán nhanh hiệu quả
Độ dài, diện tích đường tròn
Ghi nhớ được công thức tính độ dài và công thức tính diện tích đường tròn
Sử dụng được các công thức
Tính toán được chu vi và diện tích đường tròn
II .Ma trận :
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Góc với đường tròn
2
0.5
1
0.25
3
0.75
Tứ giác nội tiếp
1
0.25
2
0.5
1
2
2
0.5
1
1.5
7
4.75
Độ dài, diện tích đường tròn
1
0.25
2
2
2
0.5
1
1
1
0.25
7
4
Tổng
5 2.75
7 4.25
5 2.25
C. Chuẩn bị của GV và HS
1.ổn định tổ chức: Sĩ số:
2.Nội dung kiểm tra:
Họ Tên:
Lớp 9:
Kiểm tra một tiết hình
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Góc có số đo bằng nửa cung bị chắn là:
A: Góc nội tiếp
B: Góc ở tâm
C: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
D: Góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn
Câu 2: Góc CDB có số đo là
A: 800
B: 300
C: 400
D: 200
Câu 3: Trong các số đo của các tứ giác sau tứ giác nào có thể nội tiếp được
Đáp án
Góc A
Góc B
Góc C
GócD
A
450
450
2600
300
B
320
650
750
1880
C
900
890
910
900
D
890
900
910
900
A
132,50
B
850
C
47,50
D
1000
Câu 4: Số đo góc E bằng bao nhiêu:
Câu 5: Trong các hình sau Câu 6: Chu vi vành xe đạp đường kính
hình nào nội tiếp được đường tròn: 650 mm là
A
Hình bình hành
B
Hình thang
C
Hình thang cân
D
Hình thang vuông
A: 650p mm
B: 325p mm
C: 1300p mm
D: Một đáp án khác
Câu 7: Diện tích hình tròn được tính theo công thức
A: S = pR2
B: S = 2pR
C: S = (l.R): 3600
D: S = 2pR2
Câu 8: Diện tích hình quạt tròn bán kính 6cm số đo cung 60 o là:
A: p
B: 6p
C: 2p
D: 4p
Câu 9: Hãy điền chữ D nếu câu đúng chữ S nếu câu sai vào ô trống:
9.1: Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
9.2: Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
9.3: Nếu một tứ giác có tổng số đo 2 góc bằng 180 o thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn
9.4: Độ dài đường tròn bằng 3 lần đường kính
Phần 2: trắc nghiệm tự luận
Câu 1: Điền vào ô trống trong bảng sau
Bán kính R
Độ dài đường tròn C
Diện tích hình tròn S
Số đo độ của cung no
Diện tích hình quạt no
13.2cm
47.50
2.5cm
12.5cm2
37.8cm2
10.6cm2
Câu 2: Cho tam giác đều ABC . trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A lấy điểm D sao cho DB = DC và DCB = ACB Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp
Câu 3: ( 1.5 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn . P,Q,R theo thứ tự lần lượt là điểm chính giữa cung BC, CA, AB.
Chứng minh AP vuông góc QR
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Chúc các em làm bài tốt.................................................
Đáp án:
Phần 1: Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9.1
Câu 9.2
Câu 9.3
Câu 9.4
B
C
D
A
C
A
A
B
Đ
S
Đ
Đ
Phần 2: trắc nghiệm tự luận
Câu 1: 3 điểm
Bán kính R
Độ dài đường tròn C
Diện tích hình tròn S
Số đo độ của cung no
Diện tích hình quạt no
2,1 cm
13,2cm
13,8cm2
47,5o
1,83 cm2
2,5 cm
15,7cm
19,6 cm2
229,2o
12,50 cm2
3,5cm
22cm
37,80 cm2
101o
10,60 cm2
Câu 2: 2điểm
A
B
C
D
1
1
2
2
D ABC đều
DB = DC; DCB = ACD
a) Tứ giác ABCD nội tiếp
b) Vẽ đường tròn đi qua A, B, C, D
Vì D ABC đều (gt) ị (t/c D đều)
mà
lại có (D BDC cân tại D)
ị ị
mà ACD = 90o; ABD = 90o
Xét tứ giác ABDC có:
ACD + ABD = 90o + 90o = 180o
ị Tứ giác ABDC nội tiếp (đ/n nhbiết)
Câu 3.1,5 điểm( vẽ hình đúng 0.25 điểm,Ghi GT-KL đúng 0.25 điểm)
A
R
B
Q
C
P
O
I
K
(O) D ABC nội tiếp (O)
GT BP = PC; QA = QC
RA = RB; AP ầ CR = {I}
KL AP ^ QR
Ta có Sđ AKQ = Sđ (AQ + PB + BI)
= [ Sđ AC + Sđ AB + Sđ BC]
= . Sđ (AC + AB + BC) = . 360o = 90o ị AP ^ RQ
File đính kèm:
- KT HINH9 T57.doc