Giáo án Hình học 9 - Trịnh Thị Thuý Hạnh

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được các cặp tam giác vuông đồng dạng qua các hình vẽ.

- Biết thiết lập các hệ thức của tam giác vuông và củng cố lại định lý Pitago

 - HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải BT nhanh, thành thạo.

* Trọng tâm: Biêt thiết lập hệ thức

II. Chuẩn bị của GV và HS

- GV: Bảng phụ, thước,compa,êke, phấn màu.

- HS : Bảng nhóm, bút dạ, compa,êke,

III. Tiến trình dạy học

 

doc181 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 - Trịnh Thị Thuý Hạnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng Chương I Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu: Học sinh nắm được các cặp tam giác vuông đồng dạng qua các hình vẽ. Biết thiết lập các hệ thức của tam giác vuông và củng cố lại định lý Pitago - HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải BT nhanh, thành thạo. * Trọng tâm: Biêt thiết lập hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, thước,compa,êke, phấn màu. HS : Bảng nhóm, bút dạ, compa,êke, III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Giới thiệu bộ môn Hoạt động 2:Bài mới Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền GV vẽ hình lên bảng phụ và giới thiệu các ký hiệu A H B C Gv yêu cầu HS đọc định lý 1 Cụ thể với hình vẽ trên ta cần CM diều gì? để Cm được ta làm ntn? Hãy CM: DABC ~ DHAC? Cm tương tự để suy ra hệ thức 2 Bài tập2 trang 68 GV đưa đề bài lên bảng phụ , yêu cầu HS lên bảng làm,HS dưới lớp làm nháp Dựa vào định lý 1 để Cm định lý D K B E Pitago 2.Một số hệ thức liên quan đến đường cao GV yêu cầu HS đọc định lý 2 Với qui ước ở hình 1 ta cần CM hệ thức nào? HS làm ?1 GV yc HS áp dụng định lý 2để làm VD2 Hoạt động 3:Luyện tập GV vẽ hình yc HS phát biểu định lý đã học GV treo bảng phụ bài1,3,4 trang68 Hoạt động 4:HDVN - Học thuộc định lý Pitago - Đọc mục có thể em chưa biết - BTVN 4,6 Đọc định lý 3,4 5 16 12 10 2 HS nghe GV trình bày và giới thiệu môn hình 9 HS vẽ hình vào vở HS đọc định lý AC2= BC.HC (1) và AB2=BC.HB (2) Ta cm: DABC ~ DHAC HS trả lời miệng Trong DABC có AH^ BC nên AB2 =BC.HB = 1.5 = 5 Hay x2=5 suy ra x = Tương tự y =2 HS phát biểu định lý Một HS đọc to định lý2 Ta cm:h2=hay AH2 = BH.HC HS lên bảng trình bày: VD2: DADC có AB = 1.5m,BD là đường cao.Theo định lý 2 ta có: BD2 = BC.AB 2.252 = BC.1,5 BC = 3,375(m) Chiều cao của cây là AB + BC = 1,5+3,375=4,875(m) HS quan sát hình và làm BT HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu - Củng cố định lý 1,2 và đường cao trong tam giác vuông .Biết thiết lập các hệ thức của định lý3,4,từ đó vận dụng linh hoạt các định lý để làm bài tập. * Trọng tâm: Định lý3,4 II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, ôn tập ĐL Pitago và cách tính diện tích tam giác III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS B c H A b C Hoạt động1:Kiểm tra HS1:Phát biểu định lý1,2 vẽ hình và viết hệ thức HS2:Làm bài tập 4 trang 69 GV nhận xét cho điểm Hoạt động2:Bài mới 1.Định lý 3: GV vẽ hình và nêu định lý3 Hãy nêu hệ thức của định lý 3 Hãy CM hệ thức trên Còn có cách Cm nào khác? B c H A b C (Cm theo S tam giác) GV cho HS làm bài 3 trang 69 GV treo bảng phụ đề bài 2.Định lý 4 GV giới thiệu định lý và yc HS đọc to định lý Hãy CM định lý trên YC HS làm VD3 Hoạt động3:Củng cố – luyện tập GV vẽ hình lên bảng phụ điền các ký hiệu và yc HS ghi lại các hệ thức đã học Làm bài tập 5 trang 69 Hoạt động4:HDVN - Nắm vững các hệ thức - BTVN 7,9 trang69 3,4,5 trang 90 SBT 7 12 10 12 4 HS 1lên bảng làm bài tập HS2 chữa bài tập Ta có:AH2 = BH.HC = 1.x x = 4 Tương tự y = 2 HS đọc và vẽ hình vào vở b.c = a.h hay AC.AB = BC.AH ~ (g.g) Theo CT tính diện tích tam giác ta có: AB.AC = AH.BC(đpcm) HS trình bày miệng HS đọc định lý 4: HS chứng minh định lý HS làm VD3 như SGK HS ghi lại các hệ thức 1. 2. 3. 4. b.c=a.h 5. HS làm bài 5 ra bảng phụ HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng Tiết 3 Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố cho HS các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các công thức để giải bài tập thành thạo. * Trọng tâm: Củng cố các hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS B 4 H 9 A C Hoạt động 1:Kiểm tra HS1:GV đưa hình vẽ lên bảng phụ yêu cầu HS ghi tất cả các hệ thức đã học HS2:Làm bài tập 4 trang69 Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1:Bài tập trắc nghiệm (GV đưa đề bài lên bảng phụ) Hãy chọn đáp án đúng Cho hình vẽ a.Độ dài của AH bằng: 6.5; 6; 5 b.Độ dài của AC bằng: 13; 14; 3 Bài 7 trang 69 (GV đưa đề bài lên bảng phụ) GV vẽ hình và hướng dẫn HS vẽ từng hình và hiểu rõ bài toán GV hỏi:Tam giác ABC là tam giác gì?Tại sao? GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 trong SGK Bài 8c,d trang 80 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm phần b Nửa lớp làm phần c GV kiểm tra sự hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm lên trình bày GV kiểm tra thêm vài nhóm Hoạt động 3:HDVN Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông BTVN:Bài 9 SGK Bài 8,9,10,11,12trang 90 SBT 10 30 5 HS1 lên bảng dựa vào hình vẽ để ghi lại các công thức đã học HS2 làm bài tập đã giao về nhà HS lên bảng dựa vào hình vẽ và các công thức đã học để chọn được đáp án đúng AH = 6 b.AC = 3 Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó HS vẽ theo hướng dẫn của GV HS hoạt động nhóm Bài 8 phần b Trong tam giác vuông ABC có Ah là trung tuyến thuộc cạnh huyền nên AH = BH = HC = BC/2 Hay x = 2 Trong tam giác vuông AHB có AB = (Định lý Pitago) Hay y = 2 Bài 8 phần c Trong tam giác vuông DEF có DK EF nên DK2 = EK.KF Hay 122 = 16.x x = 9 Tương tự : Trong tam giác vuông DKF có DF2 = DK2 + KF2 (Định lý Pitago) Hay y2 = 122 + 92 y= = 15 Vậy y = 15 Đại diện nhóm lên trình bày HS dưới lớp nhận xét HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng Tiết 4 Luyện tập (tiếp) I. Mục tiêu Củng cố cho HS các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các công thức để giải bài tập tính toán thành thạo. * Trọng tâm: Củng cố các hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS K B C L I A D Hoạt động1:Kiểm tra HS1:Viết các hệ thức lượng trong tam giác vuông Hoạt động 2:Luyện tập Bài 9 trang 70 (GV đưa đề bài lên bảng phụ) GV hướng dẫn HS vẽ hình Tam giác DIL là tam giác cân Để Cm tam giác DIL là tam giác cân ta fải CM điều gì? Tại sao DI = DL? CM tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB Bài 10 trang 91 SBT (GV đưa đề bài lên bảng phụ) GV phân tích và hướng dẫn HS làm bài. Bài toán có nội dung thực tế Bài 15 trang 91 SBT (GV đưa đề bài lên bảng phụ) Tìm độ dài AB của băng chuyền Hoạt động 3:HDVN Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông Xem lại cá BT đã chữa Đọc trước bài Tỉ số lượng giác của góc nhọn và cách viết tỉ số của hai tam giác đồng dạng 7 37 1 HS lên bảng ghi lại các công thức đã học HS vẽ hình bài 9 HS: Cần Cm DI = DL Xét tam giác vuông DAI và DCL có: Góc BAD = góc BCD = 900 DA = DC (Cạnh hình vuông) Góc KDA = góc CDL (Cùng phụ với góc CDI) Suy ra DAI = DCL (gcg) Nên DI = DL DIL cân . HS: = Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL Vậy = (Không đổi) = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB. Bài 10 trang 91 HS lên bảng làm HS dưới lớp nhận xét HS nêu cách tính Trong tam giác vuông ABE có BE = CD = 10m AE = AD – ED = 8 – 4 = 4m AB = (Đl Pitago) = = 10,77(m) HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng Tiết 5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiết 1) I. Mục tiêu HS nắm vững các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng HS biết được các tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt ,từ đó biết vận dụng để làm BT * Trọng tâm: Công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke,hệ thức của hai tam giác đồng dạng III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1:Kiểm tra Cho hai tam giác vuông ABC và DHK vuông tại A và A và D, góc B bằng góc H.Hai tam giác có đồng dạng không? Tại sao? Viết lại các hệ thức giữa các cạnh của chúng? Hoạt động2:Bài mới 1.Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a.Mở đầu GV vẽ hình và giới thiệu như SGK GV yêu cầu HS làm ?1 GV đưa đề bài lên bảng phụ Qua VD này ta thấy :Khi độ lớn của thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề cũng thay đổi thì ta gọi đó là tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. b.Định nghĩa GV nói: Cho góc nhọn và 1 tam giác vuông có góc nhọn .Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc trong tam giác đó? GV ghi chú trên hình vẽ GV giới thiệu định nghĩa GV yêu cầu HS nhắc lại Dựa vào ĐN hãy giải thích tại sao tỉ số của góc nhọn luôn dương? GV yêu cầu HS làm ?2 HS đọc VD1 và VD2 Hoạt động3: Củng cố GV vẽ hình và yêu cầu HS lên bảng viết tỉ số của góc N Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn GV đưa ra cách học cho HS dễ nhớ Hoạt động4:HDVN Ghi nhớ các công thức Biét cách tính và ghi nhớ một số góc đặc biệt BTVN:10,11 trang 76 SGK 21,22,23,24,trang 92 SBT 5 18 15 5 2 HS lên bảng trả lời HS nghe GV giới thiệu HS lên bảng làm = 450 suy ra vuông cân AB = AC Có AB = AC vuông cân = 450 = 600 góc C = 300 AB = hay BC = 2AB Gọi AB = a BC = 2a AC = = a Ngược lại HS tự CM HS nghe GV nói và điền ký hiệu vào hình vẽ. HS đọc và ghi ĐN HS trả lời miệng: Các cạnh của tam giác luôn dương Trong tam giác vuông cạnh huyền có độ dài lớn nhất HS lên bảng làm VD theo nhóm HS lên bảng ghi CT HS nghe GV nói HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng Tiết 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiết 2) I. Mục tiêu Củng cố các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.HS biết cách tính các tỉ số của một số góc đặc biệt. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết dựng góc khi cho một trong các tỷ số lượng giác của nó, từ đó biết vận dụng để giải các bài tập. Trọng tâm: Các hệ thức và cách dựng góc nhọn khi biết tỷ số và đl II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke,thước đo độ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1:Kiểm tra HS1: Vẽ tam giác vuông ABC, xác định cạnh kề, huyền,đối của góc B? Viết công thức tỷ số lượng giác của góc B? HS2: Làm BT 11 trang 76- SGK GV đưa hình vẽ lên bảng phụ GV nhận xét cho điểm Hoạt động2:Bài mới VD3:GV treo bảng phụ hình 17 và hướng dẫn HS Ta đã dựng góc ntn? Tại sao có tg = 2/3? HS làm ?3 HS đọc chú ý SGK trang 74 2.Tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau GV yêu cầu HS làm ?4 GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Hãy cho biết tỷ số lượng giác nào bằng nhau? Vậy khi hai góc phụ nhau các tỷ số lượng giác có MLH gì? GV nhấn mạnh ĐL Góc 450 phụ với góc nào? Góc 300 phụ với góc nào? Vậy ta có bảng lượng giác một số góc đặc biệt (GV đưa lên bảng phụ) VD7: GV yêu cầu HS đọc VD Cos 30o bằng tỷ số nào và có giá trị bằng bao nhiêu? GV nêu chú ý trang 75 SGK Hoạt động3:củng cố HDVN Phát biểu định lý tỷ số lg của hai góc phụ nhau Làm BT 28 trang 93 SBT BTVN:12,13,14 trang 76SGK 25,26,27 trang 93 SBT 10 28 7 HS1 lên bảng vẽ hình và viết công thức HS2 lên bảng viết HS dưới lớp nhận xét bài làm ttrên bảng HS nêu cách dựng Dựng góc vuông x0y, xác định đoạn thẳng làm đơn vị Trên tia 0x lấy 0A = 2 Trên tia 0y lấy 0B = 3 Góc OBA là góc cần dựng HS nêu cách dựng góc Một HS đọc to chú ý trong SGK HS trả lời miệng HS: sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg HS nêu nội dung ĐL Góc 450 phụ với góc 450 Góc 300 phụ với góc 600 HS đọc thầm HS lên bảng trình bày HS: Cos 30o= = Nên y 14.7 HS nêu chú ý HS phát biểu ĐL HS làm BT28 Sin75o = cos15o cos53o = sin37o Sin47o =cos33o Tg62o = cotg28o Cotg82o45 = tg7o15 HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng Tiết 7 Luyện Tập I. Mục tiêu Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỷ số lượng giác của nó. Biết sử dụng công thức lượng giác để CM và biết vận dụng để làm BT * Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng CT II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,hệ thức lượng trong tam giác vuông. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS C A B Hoạt động1:Kiểm tra HS1: Phát biểu ĐL về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Làm BT 12 trang 76 HS2: Làm BT 13 trang 77 Hoạt động2:Luyện tập Bài 14 trang 77 GV vẽ hình minh hoạ yêu cầu HS tự CM Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b GV kiểm tra sự hoạt động của các nhóm Đại diện nhóm lên trình bày GV nhận xét, cho điểm Bài 15 trang 77 GV đưa đề bài lên bảng phụ Bài 17 trang 77 GV đưa đề bài lên bảng phụ Tam giác ABC có vuông không? Tại sao? Vậy tính x theo cách nào? Hoạt động3: HDVN Ôn lại ĐN,các CT Làm BT còn lại Tiết sau đem bảng số và MTBT 8 35 2 2 HS lên bảng trả lời và làm BT Ta có : + tg + CM tương tự ta có: + tg + sin2 HS nhận xét bài làm Tam giác ABC không là tam giác vuông vì nếu nó vuông thì AH phải là đường trung tuyến Tam giác AHB vuông tại H nên góc B bằng 450 Suy ra AH = BH =20 Xét tam giác vuông AHC có: AC2= AH2+HC2(Định lý Pitago) x2 = 202+212 x = = 29 HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: Tiết 8 Bảng Lượng Giác I. Mục tiêu HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, nghịch biến của cóin và cotg Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT Trọng tâm: Kỹ năng vận dụng CT II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,MTBT HS : Bảng nhóm, bảng số,MTBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Kiểm tra HS1: Phát biểu ĐL về tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 .Viết các hệ thức tỷ số lượng giác của góc B và C? Hoạt động2: Bài mới 1.Cấu tạo của bảng lượng giác GV giới thiệu cấu tạo của bảng lg Giải thích tại sao sin, cos và tg, cotg lại ghép cùng một bảng? Cho HS đọc cấu tạo trong SGK 2.Cách dùng bảng a. Tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước GV yêu cầu đọc phần a Để tra bảng ta thực hiện qua mấy bước? VD1: Tìm sin 46012’ GV:GV đưa cách tra lên bảng phụ để hướng dẫn HS Hãy tự lấy VD và kiểm tra chéo nhau VD2: Tìm cos 33014’ Tìm cos 33014’ ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra? VD3:Tìm tg52018’ Hãy nêu cách tra? GV đưa mẫu cho HS quan sát GV yêu cầu HS làm ?1 GV yêu cầu HS làm ?2 HS hoạt động nhóm GV: Quan sát bangr trên em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900 Chú ý: GV đưa chú ý lên bảng phụ Hoạt động3: HDVN GV hướng dẫn HS cách sử dụng MTBT Làm các bài tập còn lại 5 5 28 7 HS lên bảng trả lời HS nghe GV giới thiệu HS: Vì hai góc nhọn trong tam giác vuông phụ nhau nên: sin = cos HS đọc cấu tạo HS đọc và trả lời HS:Số độ tra ở cột1,số phút ở hàng 1 Giao của 460 và cột 12’ là sin 46012’ HS ghi kết quả lên bảng phụ HS lấy VD và tự làm Cách làm như VD1 HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm HS ghi nhận xét: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin,tg tăng cos, cotg giảm HS đọc chú ý trong SGK HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: Tiết 9 Bảng Lượng Giác (Tiếp) I. Mục tiêu HS được củng cố kỹ năng tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm góc khi biết tỷ số lượng giác của nó. Trọng tâm: Kỹ năng tìm TSLG II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, thước, MTBT HS : Bảng nhóm, bảng số, MTBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Kiểm tra HS1: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì góc thay đổi ntn? Tìm sin 40012’ bằng bảng số và bằng MTBT. HS2: Làm bài tập 41 trang 95 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ GV nhận xét cho điểm Hoạt động2: Bài mới b. Tìm số đo của góc nhọn khi biét tỷ số lượng giác của nó GV yêu cầu HS đọc SGK GV đưa mẫu 5 lên bảng phụ GV hướng dẫn HS cách dùng MTBT GV yêu cầu HS làm ?3 HS đọc chú ý VD6: Tìm khi biết sin = 0.4470 GV treo bảng phụ mẫu 6 và giới thiệu cho HS cách tính Có số 0.4470 ở trong bảng không? GV yêu cầu HS tính bằng MTBT HS làm ?4 Tìm biết cos = 0.5547 GV yêu cầu HS nêu cách tính HS khác kiểm tra bằng MTBT Hoạt động3: Luyện tập Bài 1: Dùng bảng lượng giác hoặc MTBT hãy tìm tỷ số lượng giác sau(làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) a. sin70013’ b. cos25023’ c. tg43010’ d.cotg32015’ Bài 2:Dùng bảng lượng giác hoặc MTBT tìm số đo của góc nhọn (Làm tròn đến phút) a. sin = 0.2368 b.cos = 0.6224 tg = 2.154 cotg = 3.215 GV đưa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu HS điền vào bảng GV kiểm tra bài làm của HS Hoạt động3: HDVN Luyện tập để dử dụng thành thạo bảng số và MTBT Đọc bài đọc thêm BTVN:40,41,42 trang 95 SBT 8 25 11 1 Hai HS lên bảng kiểm tra Không có góc nhọn nào có sinx = 1.0100 và cosx = 2.3540 HS nghe GV trình bày HS nêu cách tra bảng: Tìm số 3.006 là giao của hàng 180 và với cột 24’ nên = 18024’ HS đọc phần chú ý HS tự đọc VD6 HS nêu cách tính như ở VD1, trên màn hình hiện số 26033’4.93 Nên = 270 HS tra bảng HS thảo luận ,làm bài theo nhóm sau đó lên bảng trình bày HS nhận xét bài làm của các nhóm HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: Tiết 10 Luyện Tập I. Mục tiêu HS có kỹ năng tra bảng hoặc sử dụng MTBT để tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và ngược lại. - HS thấy được sự đồng biến của sin và tg,nghịch biến của cos và cotg để so sánh được khi biết góc và ngược lại. Trọng tâm: Kỹ năng tra bảng và sử dụng MTBT để tìm TSLG II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, thước, MTBT HS : Bảng nhóm, bảng số, MTBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Chữa bài 42 trang 95 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ HS2: Làm BT 21 trang 84 SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 22 trang 84 So sánh sin 200 và sin 700 tg 730 20’ và tg 450 cos 250 và cos 63015’ cotg 20 và cotg 37040’ sin 380 và cos 380 sin 500 và cos 400 Bài 23 trang 84 Tính a. b.tg 580 – cotg 320 Bài 47 trang 96 SBT Cho x là góc nhọn, biểu thức sau có giá trị âm hay dương? Tại sao? sinx – 1 1 – cos x sinx – cosx tgx – cotgx Gọi 4HS lên bảng GV hướng dẫn HS làm Bài 24 trang 84 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b GV kiểm tra sự hoạt động của các nhóm Bài 25 trang 84 SGK Muốn so sánh ta làm thế nào? HS lên bảng làm Gọi 2 HS lên bảng làm Hoạt động 3: Củng cố Trong các tỷ số lượng giác của goác nhọn, tỷ số nào đồng biến, nghịch biến? Liên hệ về tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau Hoạt động4: HDVN Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập còn lại Đọc trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác 10 30 4 1 2HS lên bảng kiểm tra HS còn lại theo dõi bài làm HS lên bảng làm bài a. sin 200 < sin 700 b. tg 730 20’ > tg 450 c.cos 250 > cos 63015’ d.cotg 20 > cotg 37040’ e.sin 380 < cos 380 f.sin 500 = cos 400 = = 1 b.tg 580 – cotg 320 = cotg 320– cotg 320 = 0 HS1: a.sinx – 1 < 0 (vì sinx < 1) HS2: b.1 – cos x > 0 HS3: c.sinx – cosx . Ta có: cosx = sin(900- x) sinx – cosx > 0 nếu x > 450 sinx – cosx < 0 nếu 00< x < 450 HS4: d.tgx – cotgx. Ta có: cotgx = tg (900- x) tgx – cotgx > 0 nếu x > 450 tgx – cotgx < 0 nếu x < 450 HS hoạt động theo nhóm Bảng nhóm HS đại diện nhóm lên trình bày tg 250= mà cos250 < 1 tg 250> sin250 cotg320 = , do sin320 < 1 cotg320 > cos320 HS trả lời câu hỏi HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: Tiết 11 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông I. Mục tiêu HS nắm vững và thiết lập được hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. HS biết vận dụng để giải một số bài tập nhanh, thành thạo.Từ đó thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. * Trọng tâm: các hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, thước,êke, thước đo độ, MTBT HS : Bảng nhóm, bút dạ, MTBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS B c a A b C Hoạt động 1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, BC = a, AB = c, AC = b. Hãy viết tỷ số lg của góc nhọn B và C? GV gọi 1HS lên bảng viết Hãy tính các cạnh góc vuông b,c qua cạnh huyền và các góc còn lại? Các hệ thức này chính là ND bài hôm nay. Hoạt động 2: Bài mới 1.Các hệ thức GV cho HS viết lại các hệ thức Dựa vào hệ thức em hãy phát biểu bằng lời GV nhắc lại định lý Yêu cầu HS phát biểu lại định lý VD1 trang 86 B C A GV đưa đề bài lên bảng phụ Hãy nêu cách tính AB HS lên bảng tính VD2: GV yêu cầu HS đọc đề bài trong khung phần đầu 1HS lên bảng diễn đạt BT bằng hình vẽ và ký hiệu, điền các số đã biết. Khoảng cách cần tính là cạnh nào của tam giác ABC? Nêu cách tính? Hoạt động3: Luyện tập ,củng cố GV phát đề bài cho HS hoạt động nhóm Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm,góc C = 400. Hãy tính độ dài: AC, BC? Phân giác BD của góc B? GV kiểm tra, nhắc nhở các nhóm hoạt động . GV nhận xét, cho điểm một vài nhóm GV yêu cầu HS phát biểu lại định lý. Hoạt động4:HDVN Học bài theo SGK và vở ghi Làm BT 28 trang 88SGK BT 52,53 trang 97 SBT 10 24 10 1 HS viết các hệ thức về tỷ số lg của góc B và C HS : b = a.sinB = a.cosC c = a.cosB = sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC HS phát biểu bằng lời HS khác nhắc lại HS đọc đề bài trong SGK Giải: Có v = 500km/h T = 1,2 phút = 1/50h Vậy quãng đường AB dài: 500.1/50 = 10(km) Mà BH = AB.sinA = 10.sin300=5(km) Sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km. Cạnh AC AC = AB. cos650 = 1,27(m) + AC = AB.cotgC = 21.cotg400 = 25,03(cm) + ta có: sinC = AB/BC nên BC = AB/sinC = 32,67(cm) b.BD = 23,17(cm) HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: Tiết 12 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (Tiếp) I. Mục tiêu HS giải tam giác vuông là gì. Từ đó vận dụng các hệ thức trên vào việc giải tam giác vuông. HS thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác vào bài toán thực tế. * Trọng tâm: Vận dụng các hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, thước,êke, thước đo độ, MTBT HS : Bảng nhóm, bút dạ, MTBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Kiểm tra HS1: Phát biểu định lý và viết các hệ thức và cạnh và góc trong tam giác vuông(Có hình minh hoạ) HS2: Làm BT 26 trang 88 Hoạt động2: Bài mới 2.áp dụng giải tam giác vuông GV giới thiệu: trong 1 tam giác vuông nếu biết hai cạnh, 1 cạnh và 1 góc thì tính được cạnh và góc còn lại thì gọi là giải tam giác vuông VD3: GV đưa VD lên bảng phụ Để giải tam giác vuông ABC ta cần tính những yếu tố nào? Hãy nêu cách tính? GV yêu cầu HS làm ?2 Trong VD3 tính BC mà không áp dụng ĐL Pitago thì tính yếu tố nào trước? VD4: GV đưa VD lên bảng phụ GV yêu cầu HS làm ?3 VD5: GV đưa VD lên bảng phụ Gọi 1HS lên bảng tính Em có thể tính MN bằng cách nào? Hoạt động3: củng cố- luyện tập Bài 27 trang 88 HS làm theo nhóm, mỗi nhóm một câu GV gọi các nhóm lên trình bày Qua các VD trên hãy cho biết cách tìm góc nhọn? cạnh góc vuông? cạnh huyền? Hoạt động4:HDVN xem lại các VD và BT Học các hệ thức Làm BT trong SGK 7 24 12 2 2HS lên bảng HS nghe GV trình bày Cần tính BC, góc B và C Ta có:BC = = 9.434 TgC = và Tính góc B,C trước HS đọc VD trong SGK HS trả lời miệng OP = PQ.cos360= 5.663 OQ = PQ.sin360= 4.114 HS làm ?3 lên bảng nhóm HS lên bảng tính LN = LM.tg510= 3,458(cm) MN = 4,449 HS làm ra bảng nhóm: Vẽ hình và điền các yếu tố đã cho lên hình vẽ. Tính cụ thể , c = 5,773; a = 11,54 ;a = 10; b = 10 ;b = 11,47; c = 16,38 a = 22,66; ; HS trả lời miệng Nếu biết một góc nhọn thì góc nhọn còn lại bằng Nếu biết một cạnh thì tìm tỷ số lượng giác rồi suy ra góc. Dùng hệ thức Pitago và hệ thức: b = a.sinB = a.cosC, rồi suy ra các cạnh a và b HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: Tiết 13 Luyện Tập I. Mục tiêu HS vận dụng được các hệ thức vào việc giải tam giác vuông HS biết vận dụngcác hệ thức để giải quyết các bài toán thực tế. HS được thực hành nhiều về áp dụng hệ thức, tra bảng và sử dụng MTBT * Trọng tâm: Cách vận dụng các hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, thước, MTBT HS : Bảng nhóm, bút dạ, MTBT. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS B c a A C b Hoạt động1:Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1:Điền vào dấu() các đẳng thức sau: b = a = cosC c = cosB = a b = c = cotgC c = cotgB = b HS2: Làm BT 28 trang 89 Hoạt động2: Luyện tập Bài 29 trang 89 GV vẽ hình lên bảng phụ Yêu cầu HS đọc đề bài GV: Muốn tìm góc đó ta làm tn? Em hãy thực hiện điều đó Bài 32 trang 89 GV đưa đề bài lên bảng phụ HS lên bảng vẽ hình Chiều rộng của khúc sông là đoạn nào? đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào? HS làm bài Hoạt động3:HDVN Xem lại các bài tập đã chữa Vẽ 1 tam giác vuông sau đó viết các hệ thức đã học Làm BT 30,31 trang 89 SGK BT 67.68.69 trang99 SBT 8 35 2 2HS lên bảng làm BT HS lên bảng làm A C B Ta có: cos Vậy HS lên bảng vẽ hình B A C G

File đính kèm:

  • docGIAO AN HINH 9 KYI 3COT.doc