Giáo án Hình Học 9 - Trường THCS Vinh Quang - Tiết 37 đến tiết 70

I. MỤC TIấU BÀI HỌC:

1.Kiến thức :HS biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây”và “dây căng cung”

-HS phát biểu được các định lí 1,2 và hiểu được vỡ sao cá c định lí 1,2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trên 1 đường trũn hay hai đường trũn bằng nhau.

2.Kĩ năng: HS vận dụng được các định lí trên vào giải 1 số bài tập liên quan

3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.

 

doc86 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình Học 9 - Trường THCS Vinh Quang - Tiết 37 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:..................... LIấN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1.Kiến thức :HS biết sử dụng cỏc cụm từ “cung căng dõy”và “dõy căng cung” -HS phỏt biểu được cỏc định lớ 1,2 và hiểu được vỡ sao cỏ c định lớ 1,2 chỉ phỏt biểu đối với cỏc cung nhỏ trờn 1 đường trũn hay hai đường trũn bằng nhau. 2.Kĩ năng: HS vận dụng được cỏc định lớ trờn vào giải 1 số bài tập liờn quan 3.Thỏi độ: HS tự giỏc tớch cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV:: Thước thẳng ,compa, Bảng phụ vẽ sẵn hỡnh 9,10,11 SGK HS: Thước thẳng ,compa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : ? Hóy vẽ 1 đường trũn tõm O rồi vẽ 2 cung bằng nhau và ?So sỏnh số đo của 2 gúc ở tõm chắn và . * Trả lời :Vỡ = (gt/) Nờn sđ =sđ(so sỏnh 2 cung) Do đú :( Quan hệ giữa gúc ở tõm và cung bị chắn ) * Đặt vấn đề: Ở tiết học trước cỏc em đó so sỏnh 2 cung thụng qua việc sso sỏnh số đo của chỳng .Ngoài cỏch trờn chỳng ta cũn cú cỏch nào khỏc để so sỏnh 2 cung khụng? Cú thể chuyển việc so sỏnh 2 cung sang việc so sỏnh 2 dõy và ngược lại cú được khụng?Tiết học hụm nay cỏc em cựng cụ tỡm hiểu vấn đề này 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1 GV: treo bảng phụ vẽ hỡnh mở đầu bài học và giới thiệu cụm từ “cung căng dõy”và “dõy căng cung” GV: giữ nguyờn phần bài cũ ở bảng ? Hóy so sỏnh 2 dõy AB và CD. HS: ? Nếu AB=CD thỡ cú bằng khụng. (c.g.c)= ? Hóy phỏt biểu cỏc kết luận trờn trong trường hợp tổng quỏt. HS: Thực hiện, chốt lại thành định lớ. Hoạt động 2 GV: treo bảng phụ vẽ hỡnh 11 và giới thiệu nội dung định lớ 2 . ?Hóy so sỏnh và của (O) và (O/) ?Hóy rỳt ra kết luận : HS: rỳt ra được như phần chỳ ý của nội dung ghi bảng . I.Định lớ 1:SGK = AB=CD Chứng minh Ta cú: (do =) (c.g.c) = Vậy =AB=CD Định lớ 2:sgk >AB>CD * Chỳ ý :định lớ 1 và2 chỉ đỳng trong trường hợp 2 cung dang xột phải nằm trờn 1 đường trũn hay 2 đường trũn bằng nhau Thước thẳng ,compa, Bảng phụ Thước thẳng ,compa, Bảng phụ 4. Củng cố : - GV: cho học sinh hoạt động nhúm làm bài tập Bài tập 12 tr 72 sgk: Chứng minh : Kẻ EF AB và CD tại H và K Ta cú: HA=HB và KC=KD và E,H,O,K,F thẳng hàng EF là trục đối xứng của hỡnh thang ABCD Hỡnh thang ABCD cõn AC=BD Vậy : Bài tập 13 tr 72 sgk Ta cú :BD=BA+AD Mà AD=AC (gt) Nờn BD=BA+AC>BC(bất đẳng thức tam giỏc) Vậy OH >OK và - Khắc sõu nội dung kiến thức cơ bản trong bài 5. Hướng dẫn học ở nhà: -Học thuộc bài ,Xem kĩ cỏc bài tập đó giải -Xem bài 13 như 1 định lớđể ỏp dụng giải bài tập về sau. -Làm bài 10,11,14,sgk ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 38: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:..................... LIấN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY (Tiếp) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng cụm từ “Cung căng dõy” và “Dõy căng cung” - Phỏt biểu được cỏc định lý 1 và 2 và chứng minh được định lý 1. 2. Kĩ năng: Hiểu được vỡ sao cỏc định lý 1 và 2 chỉ phỏt biểu đối với cỏc cung nhỏ trong một đường trũn hay trong hai đường trũn bằng nhau. 3. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập tớch cực, tự giỏc. II. CHUẨN BỊ: GV:: Compa, thước thẳng. HS: ĐDHT, nhỏp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa gúc ở tõm ? cho vớ dụ (cú vẽ hỡnh). 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1 GV:. Vẽ hỡnh 11 (SGK) ? Hóy so sỏnh và biết AB > CD. AB và CD biết > HS: Quan sỏt hỡnh vẽ. - Thảo luận và trả lời. GV:. Hóy viết kết luận tổng quỏt cho 2 trường hợp trờn. HS: Nờu kết luận. GV:. Giới thiệu nội dung định lý. HS: Viết giả thiết, kết luận của định lý. GV:. Nhắc lại nội dung định lý. Hoạt động 2 GV:. - Gọi một Hs lờn bảng vẽ hỡnh HS: Quan sỏt và nhận xột hỡnh trờn bảng. Viết giả thiết, kết luận của bài toỏn. GV:. Bài toỏn cú gỡ đặc biệt? Hóy nờu cỏch chứng minh. HS: H là trực tõm của rSAB. ị SH ^ AB HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV:: Nhận xột GV: - Gọi một hs lờn bảng vẽ hỡnh. HS: - Nhận xột hỡnh vẽ trờn bảng. GV:. Hỡnh vẽ cú gỡ đặc biệt? HS: Nờu nhận xột. GV:. Để C,B,D thẳng hàng, ta cần chứng minh điều gỡ? HS: = 1800 GV:. Yờu cầu Hs làm bài HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột 2. Định lý 2.(Sgk-T71) ?2. GT (O), AB và CD là 2 dõy KL > Û AB > CD 3. Luyện tập Bài 19 (T75-SGK) Gt (O), đường kớnh AB, S nằm ngoài (O), SA ầ (O) º M SB ầ (O) º N, MB ầ AN º H kl SH ^ AB Chứng minh: Xột rSAB cú: = 900. ị AN ^ SB, BM ^ SA. Vậy AN và BM là 2 đường cao của rSAB. Hay H là trực tõm của rSAB ị SH là đường cao thứ 3 của rSAB. Vậy SH là đường cao. Bài 20 (T76-SGK) Gt (O)ầ(O’) ={A,B}, đường kớnh AC và AD Kl C, B, D thẳng hàng Chứng minh: Ta cú: = 900 = 900 ị + = 1800 Vậy C, B, D thẳng hàng. Compa, thước thẳng. nhỏp. Compa, thước thẳng. nhỏp. Compa, thước thẳng. nhỏp. 4. Củng cố : Điền từ thớch hợp vào dấu () để được khẳng định đỳng: Với hai cung nhỏ trong một đường trũn: a, Hai cung bằng nhau căng bằng nhau. c. Cung lớn hơn căng dõy . b. Hai dõy căng hai cung bằng nhau. d. Dõy lớn hơn cung lớn hơn. 5. Hướng dẫn học ở nhà: .- ễn tập nội dung bài học, làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. Tiết 39: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:..................... GểC NỘI TIẾP I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Nhận biết được những gúc nội tiếp trờn một đường trũn và phỏt biểu được định nghĩa về gúc nội tiếp. - Phỏt biểu và chứng minh được định lý về số đo của gúc nội tiếp. - Nhận biết (bằng cỏch vẽ hỡnh) và chứng minh được cỏc hệ quả của định lý trờn. 2. Kĩ năng: Biết cỏch phõn chia cỏc trường hợp. 3. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập tớch cực, tự giỏc. II. CHUẨN BỊ: GV:: Compa, thước thẳng, thước đo gúc. HS: ĐDHT, nhỏp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa gúc ở tõm ? cho vớ dụ (cú vẽ hỡnh). 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1: Định nghĩa gúc nội tiếp Giỏo viờn yờu cầu HS a) Xem hỡnh 13 và trả lời cõu hỏi: * Gúc nội tiếp là gỡ ? * Nhận biết cung bị chắn trong mỗi hỡnh 13a, 13b. b) Thực hiện ?1, ?2. Tại sao cỏc gúc ở hỡnh 14, 15 khụng phải là gúc nội tiếp ? HS: Thảo luận nhúm và thực hiện. HS: Nhận xột GV: Nhận xột Hoạt động 2: Thực hiện đo gúc trước khi chứng minh. a, Đo gúc nội tiếp và cung bị chắn trong mỗi hỡnh 16,17,18 rồi nờu nhận xột b) Đọc và trỡnh bày lại cỏch chứng minh định lý trong hai trường hợp đầu. GV: Yờu cầu HS a) Vẽ hai gúc nội tiếp cựng chắn một cung bằng nhau rồi nhận xột. b) Vẽ hai gúc nội tiếp cựng chắn nửa đường trũn rồi nờu nhận xột. c) Vẽ gúc nội tiếp cú số đo nhỏ hơn 900 rồi so sỏnh số đo của gúc nội tiếp này với số đo của gúc ở tõm cựng chắn một cung. Yờu cầu học sinh tự trỡnh bày cỏc trường hợp trờn 1. Định nghĩa: SGK Cung nằm bờn trong của gúc gọi là cung bị chắn. ?1:.... ?2... 2. Định lý: Trong một đường trũn, số đo gúc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. Chứng minh: Ta phõn biệt 3 trường hợp: a) Tõm O nằm trờn một cạnh của gúc: = Nhưng gúc ở tõm BOC chắn cung nhỏ BC vậy gúc nội tiếp = sđ b) Tõm O ở bờn trong gúc BAC: c) Tõm O nằm bờn ngoài gúc BAC (HS tự chứng minh ) thước , compa, thước đo gúc. thước, com pa, thước đo gúc. 4. Củng cố : Yờu cầu HS nhắc lại định lý 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK và vở ghi, làm cỏc bài tập 15 - 22 SGK Trang 75-76 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 40: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:..................... BÀI TẬP I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Rốn luyện, củng cố kiến thức đó học về gúc nội tiếp. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức về gúc nội tiếp để giải bài tập. 3. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập tớch cực, tự giỏc. II. CHUẨN BỊ: GV:: Compa, thước thẳng, thước đo gúc. HS: ĐDHT, nhỏp. Chuẩn bị bài ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa gúc ở tõm ? cho vớ dụ (cú vẽ hỡnh). 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1: GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày lời giải của bài 16. HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột cho điểm Hoạt động 2: GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày lời giải của bài 19. HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột cho điểm Hoạt động 3: GV: Cho HS hoạt động nhúm bài 21+23. HS: Hoạt động nhúm HS: Đại diện nhúm thực hiện HS: Cỏc nhúm nhận xột GV: Nhận xột cho điểm HS: Hoạt động nhúm HS: Đại diện nhúm thực hiện HS: Cỏc nhúm nhận xột GV: Nhận xột cho điểm 1. Chữa bài tập 16 SGK (Tr.75): a) MAN = 300 MBN = 600 PCQ = 1200 b) PCQ = 1360 MBN = 680 MAN = 340 Bài 19 (SGK - Tr.75): Ta cú BM SA ( AMB = 900 vỡ là gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn) Tương tự ta cú: ANSB Như vậy BM và AN là hai đường cao của tam giỏc SAB và H là trực tõm, suy ra SH AB. Bài 21: Do hai đường trũn bằng nhau nờn hai cung nhỏ AB bằng nhau vỡ cựng căng dõy AB. Suy ra BMA = BNA nờn tam giỏc MBN cõn tại B. Bài 23: a) Trường hợp M nằm bờn trong đường trũn: Xột tam giỏc MAD và tam giỏc MCB, chỳng cú: M1 = M2 ( đối đỉnh ) D = B (hai gúc nội tiếp cựng chắn cung AC). Do đú MAD đồng dạng với MCB, suy ra: b) Trường hợp M ở bờn ngoài đường trũn: ( Chứng minh tương tự ) Dụng cụ vẽ hỡnh. Đồ dựng học tập. Dụng cụ vẽ hỡnh. Đồ dựng học tập. Dụng cụ vẽ hỡnh. Đồ dựng học tập. Dụng cụ vẽ hỡnh. Đồ dựng học tập. 4. Củng cố : Khắc sõu phương phỏp giải bài tập. Kiến thức đó vận dụng trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại cỏch giải BT. Chuẩn bị bài: Gúc tạo bởi tiếp tuyến và dõy cung. Tiết 41: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:..................... GểC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nhận biết gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung - Phỏt biểu và chứng minh được định lớ về số đo gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung. 2. Kĩ năng: - Biết phõn chia cỏc trường hợp để tiến hành chứng minh định lớ. - Phỏt biểu được định lớ đảo và biết cỏch chứng minh định lớ đảo. 3. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập tớch cực, tự giỏc. II. CHUẨN BỊ: GV: Dụng cụ vẽ hỡnh HS: Dụng cụ vẽ hỡnh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa gúc ở tõm ? cho vớ dụ (cú vẽ hỡnh). 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1: Khỏi niệm gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung: a) Quan sỏt hỡnh 22 SGK rồi trả lời cõu hỏi: Gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung là gỡ ? - Gúc cú đỉnh nằm trờn đường trũn, một cạnh là tiếp tuyến, cũn cạnh kia chứa dõy cung của đường trũn. b) Thực hiện ?1: Tại sao gúc ở hỡnh 22, 23, 24, 25, 26 SGK khụng phải là gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung? Hoạt động 2: Phỏt hiện định lớ về số đo gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung. - Thực hiện ?2: Hóy vẽ gúc BAx tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung trong ba trường hợp: BAx= 300; BAx = 900, BAx=1200. - Trong mỗi trường hợp hóy cho biết số đo của cung bị chắn tương ứng. Hoạt động 3: Chứng minh định lớ Xem phần chứng minh định lớ trong SGK rồi trả lời cỏc vấn đề sau: a) Nờu sơ đồ chứng minh định lớ b) Núi cỏch chứng minh định lớ trong trường hợp đường trũn nằm trờn cạnh gúc chứa dõy cung..... Hoạt động 4: Định lớ đảo Nếu gúc BAx ( với đỉnh A nằm trờn đường trũn, một cạnh chứa dõy cung ) cú số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn AB thỡ cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường trũn. 1. Khỏi niệm về gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung: y xy là tiếp tuyến của đường trũn tại A. Gúc BAx (hoặc BAy) là gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung. 2. Định lớ: SGK Chứng minh: Để chứng minh ta xột ba trường hợp: a) Trường hợp1: Tõm O nằm trờn cạnh chứa dõy cung AB: Ta cú: BAx = 900 sđ AB = 1800. Vậy BAx = sđAB b) Trường hợp 2: Tõm O năm bờn ngoài gúc BAx: Vẽ đường cao OH của tam giỏc OAB, ta cú:BAx = ; Nhưng = Suy ra = mặt khỏc = sđ vậy BAx = sđ . c) Trường hợp 3: Tõm O nằm bờn trong : ( HS tự chứng minh ) 3. Hệ quả: Trong một đường trũn, gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung và gúc nội tiếp cựng chắn một cung thỡ bằng nhau. Dụng cụ vẽ hỡnh Dụng cụ vẽ hỡnh Dụng cụ vẽ hỡnh 4. Củng cố: - Cho học sinh nhắc lại khỏi niệm gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung, định lớ.... 5. Hướng dẫn dặn dũ: - Học bài theo SGK và vở ghi - Làm cỏc bài tập 27 - 35 SGK ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 42: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:..................... GểC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG (Tiếp) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1.Kiến thức : HS được củng cố định lớ hệ quả về số đo của gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung 2.Kĩ năng: HS được vận dụng cỏc kiến thức trờn vào giải cỏc bài tập liờn quan. 3.Thỏi độ: HS nghiờm tỳc , tự giỏc tớch, cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Dụng cụ vẽ hỡnh HS: Dụng cụ vẽ hỡnh. Làm cỏc bài tập về nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : Phỏt biểu định lớ hệ quả về số đo của gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung .Vẽ hỡnh minh hoạ. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: GV: Gọi HS vẽ hỡnh ghi gt,kl của bài toỏn HS: Thực hiện GV: là gúc nào đó học HS: Gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung GV:Vậy được tớnh như thế nào . HS: GV:Hóy tớnh sđ của . HS:AB,AC: tiếp tuyến .Suy ra tam giỏc BAC cõn tại A.Suy ra ==300 .Hoặc sử dụng định lớ tổng số đo cỏc gúc của tứ giỏc Hoạt động 2: GV:Hóy đọc đề vẽ hỡnh ghi gt,kl của bài toỏn HS: Như nội dung ghi bảng GV:Để chứng min h AB.AM=AC.AN ta chứng minh điều gỡ . HS: GV:Để chứng minh được khẳng định trờn ta chứng minh điều gỡ. HS:AMN t ACB GV: Hóy trỡnh bày chứng minh . HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột Hoạt động 3: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh ghi gt,kl của bài toỏn HS: Thực hiện GV: Để chứng minh MT2=MA.MB ta cần chứng minh điều gỡ . HS: GV:Để chứng minh ta cần chứng minh điều gỡ . HS: MTA t MTB. GV:Hóy chứng minh MTA t MTB. HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV:Nhận xột Bài tập 31 tr 79 sgk: GT (O;R);BC:dõy BC=R AB,AC:(t.t) KL =?:=? CM Ta cú BC =OB=OC=R(gt) Do đú BOC đều =600 sđ=600 = 600=300 =1800-(+) =1800-(300+300)=1200 Vậy =300;=1200. Bài tập 33 tr 80 sgk: C/M: Ta cú =( so le trong) Mà =( cựng chắn Theo hệ quả ) Nờn = AB.AM=AC.AN (đfcm) Bài tập 34 tr 30 sgk: CM: Xột tam giỏc MTA và MBT ta cú : chung;=(cựng chắn ) Do đú : MTA t MTB(g.g). Vậy :MT2=MA.MB Dụng cụ vẽ hỡnh Dụng cụ vẽ hỡnh Dụng cụ vẽ hỡnh 4. Củng cố: - Cho học sinh nhắc lại khỏi niệm gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung, định lớ.... - Khắc sõu phương phỏp giải BT. 5. Hướng dẫn học ở nhà: * Hướng dẫn bài 35:-Áp dụng kết quả bài 34 -Chỳ ý :MB=MA+2K ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 45: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:..................... BÀI TẬP I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về gúc cú đỉnh ở bờn trong, bờn ngoài đường trũn. 2. Kĩ năng: Áp dụng kiến thức đó học vào việc giải cỏc bài tập. 3. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập tớch cực, tự giỏc. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước đo gúc, Compa, thước thẳng HS: ĐDHT, nhỏp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : HS1: Nờu và chứng minh định lớ về số đo gúc cú đỉnh ở bờn trong đường trũn ? HS2: Nờu và chứng minh định lớ về số đo gúc cú đỉnh ở bờn ngoài đường trũn ? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1: GV: Nhắc lại lớ thuyết đó học HS đọc đầu bài 38 sgk. GV: Yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh HS: Thực hiện HS: Trỡnh bày hướng giải GV: Nhận xột, hướng dẫn HS giải HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột Hoạt động 2: HS: Đọc đầu bài 42 sgk. GV: Yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh HS: Thực hiện HS: Trỡnh bày hướng giải GV: Nhận xột, hướng dẫn HS giải HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột 2- Bài tập số 38/82 sgk: Chứng minh AEB =BTC: Vỡ AEB là gúc cú đỉnh ở bờn ngoài đường trũn nờn ta cú: = cũng là gúc cú đỉnh ở bờn ngoài đường trũn (hai cạnh đều là tiếp tuyến của đường trũn) nờn: = Vậy = b) là gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dõy cung nờn: = sd = = 300 là gúc nội tiếp nờn: = sd = = 300 Vậy = hay CD là tia phõn giỏc của BCT Bài 42/83 sgk: a) Gọi giao điểm của AP QR là K AKR là gúc cú đỉnh ở bờn trong đường trũn vỡ thế ta cú: = hay APQR b) là gúc cú đỉnh ở bờn trong đường trũn nờn: = (1) là gúc nội tiếp nờn: = sd = == sd= (2) Theo giả thiết thỡ: = (3) = (4) Từ (1), (2), (3), (4) suy ra = Thước đo gúc, Compa, thước thẳng Thước đo gúc, Compa, thước thẳng 4. Củng cố: - HS nhắc lại định lớ về số đo gúc cú đỉnh ở bờn trong, bờn ngoài đường trũn. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm đầy đủ bài tập SGK, và cỏc bài tập trong sỏch bài tập. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 46: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A................... 9B................... 9C................... CUNG CHỨA GểC I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Hiểu quỹ tớch cung chứa gúc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ tớch này để giải toỏn. - Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa gúc dựng trờn một đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng cung chứa gúc và biết ỏp dụng cung chứa gúc vào bài toỏn dựng hỡnh. - Biết trỡnh bày lời giải một bài toỏn quỹ tớch bao gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. 3. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tớch cực, tự giỏc. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước đo gúc, Compa, thước thẳng HS: ĐDHT, nhỏp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1: GV: Gợi ý HS vẽ hỡnh HS: vẽ ===900 Hoạt động 2: Dự đoỏn quỹ tớch. HS thực hiện ?2 SGK theo hướng dẫn của GV. a) Làm mẫu hỡnh gúc 750 bằng bỡa cứng, đúng đinh để cú ke hở. b) Dịch chuyển tấm bỡa trong khe hở sao cho hai cạnh của gúc luụn dớnh sỏt vào hai chiếc đinh A,B...HS dự đoỏn quỹ tớch. Hoạt động 3: Quỹ tớch cung chứa gúc GV: a) Chứng minh phần thuận b) Chứng minh phần đảo. c) Kết luận quỹ tớch. HS: Nghe, ghi chộp. GV: Nờu cỏch vẽ cung chứa gúc? Hoạt động 4: cỏch giải bài toỏn quỹ tớch. GV: Giải thớch vỡ sao làm bài toỏn quỹ tớch phải chứng minh hai phần thuận đảo I. Bài toỏn quỹ tớch cung chứa gúc: 1) Bài toỏn: Cho đoạn thẳng AB và gúc (00<<1800). Tỡm quỹ tớch (tập hợp) cỏc điểm M thoả món AMB = . ?1: Vẽ đoạn thẳng CD. a) Vẽ 3 điểm N1, N2, N3 sao cho = = = 900. b) Chứng minh rằng N1;N2;N3cựng nằm trờn đường trũn đường kớnh CD Theo dự đoỏn trờn ta chứng minh quỹ tớch cần tỡm là hai cung trũn.... *) Phần thuận: - Xột nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng AB... - Chứng minh tõm O của đường trũn chứa cung đú là một điểm cố định......(SGK) *) Phần đảo: Lấy điểm M’ là điểm thuộc cung AmB ta phải chứng minh = ....( SGK ) *) Kết luận: SGK/85 Chỳ ý: * Hai cung chứa gúc núi trờn là hai cung đối xứng với nhau qua AB * Hai điểm A,B được coi là thuộc quỹ tớch. * Khi = 900 thỡ hai cung và Am’B là hai nửa đường trũn:.... Trong hỡnh 41 là cung chứa gúc thỡ là cung chứa gúc 1800-. 2) Cỏch vẽ cung chứa gúc: SGK II- Cỏch giải bài toỏn quỹ tớch: SGK Thước đo gúc, Compa, thước thẳng Thước đo gúc, Compa, thước thẳng 4. Củng cố: Cho HS giải bài tập số 44 SGK 5. Hướng dẫn dặn dũ: - Học bài theo SGK, làm bài tập số 45, 47. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 47: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A................... 9B................... 9C................... CUNG CHỨA GểC (Tiếp) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: ỏp dụng kiến thức đó học vào việc giải cỏc bài tập. 2. Kĩ năng: Rốn luyện cho HS giải cỏc bài toỏn về quỹ tớch cung chứa gúc. 3. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập tớch cực. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước đo gúc, Compa, thước thẳng HS: ĐDHT, nhỏp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Đồ dựng Hoạt động 1: GV: Cho HS lờn bảng thực hiện bài 45 SGK. HS: Nờu cỏc bước giải một bài toỏn quỹ tớch.... - Dự đoỏn quỹ tớch... - Trỡnh bày lời giải phần thuận. GV: Gọi HS thực hiện phần đảo. HS: Thực hiện. HS: Nhận xột. GV: Nhận xột. Hoạt động 2: GV: Cho HS lờn bảng thực hiện dự đoỏn quỹ tớch bài 46 SGK. HS: Thực hiện. HS: Nhận xột. GV: Nhận xột. GV: Em hóy nờu cỏch dựng HS: Thực hiện. HS: Nhận xột. GV: Nhận xột. HS: Tự CM như bài tập về nhà. Hoạt động 3: GV: Cho HS thảo luận nhúm HS: Thảo luận nhúm HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột HS: Thực hiện HS: Nhận xột GV: Nhận xột, kết luận. Bài 45/86: a) Phần thuận: Biết rằng hai đường chộo của hỡnh thoi vuụng gúc với nhau Vậy điểm O nhỡn AB cố định dưới gúc 900do đú O nằm trờn nửa đường trũn đường kớnh AB. b) Phần đảo: Trờn nửa đường trũn đường kớnh AB lấy một điểm O’ bất kỳ khỏc O.... c) Kết luận: Bài 46/86: Dựng cung chứa gúc 550 trờn đoạn thẳng AB = 3cm. Trỡnh tự dựng như sau: -

File đính kèm:

  • docHINH HOC 9 - HK2.doc
Giáo án liên quan