I/ Mục tiêu
-HS biết được những nội dung kiến thức chính của chương
-HS nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
-HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
- HS biết cách dụng đường tròn đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS
Dụng cụ day và học : Thước kẻ , com pa
III/ Tiến trình dạy - học
1) ổn định tổ chức
2) Kiểm tra
3) Nội dung
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 10 - Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn :
Tiết 19
Kiểm tra chương 1
17: Kiểm tra chương I
Đề I
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Cho tam giác DEF có góc D = 900, đường cao DI
a) sin E bằng :
E
D
F
I
A. ; B . ; C.
b) tgE bằng:
A. ; B . ; C.
c) cos F bằng:
A. ; B . ; C.
d) cotg F bằng:
A
B
C
H
300
400
12cm
A . ; B . ; C.
Bài 2:
Trong tam giác ABC có AB = 12cm,
góc ABC = 400, góc ACB = 300;
đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC
Bài 3: Dựng góc nhọn a biết sina = 2/5. Tính độ lớn góc a.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3cách mạng, AC = 4cách mạng.
a) Tính BC, góc B, góc C
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE và CE
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.
IV/Rút kinh nhgiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết 20
Chương II
Đường tròn
Sự xác định đường tròn
tính chất đối xứng của đường tròn
I/ Mục tiêu
-HS biết được những nội dung kiến thức chính của chương
-HS nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
-HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
- HS biết cách dụng đường tròn đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS
Dụng cụ day và học : Thước kẻ , com pa
III/ Tiến trình dạy - học
ổn định tổ chức
Kiểm tra
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Giới thiệu chương II - Đường tròn
ở lớp 6 ta đã được biết định nghĩa đường tròn.
Chương II hình lớp 9 sẽ cho ta hiểu về bốn chủ đề đối với đường tròn.
Chủ đề 1: Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn
Chủ đề 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Chủ đề 3: Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Chủ đề 4: Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.
Hoạt động 2
Nhắc lại về đường tròn
O
R
Vẽ và yêu cầu vẽ đường tròn tâm O bán kính R.
Nêu định nghĩa đường tròn.
Ký hiệu (O; R) hoặc (O)
Giới thiệu 3 vị trí của M đối với đường tròn (O; R)
Hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài và đoạn OM và bán kính R của đường tròn O trong từng trường hợp
a) OM > R ; b) OM = R ; c) OM < R
- Điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) Û OM > R
- Điểm M nằm trên đường tròn (O; R) Û OM = R
- Điểm M nằm trong đường tròn (O; R)
Û OM < R
? 1 hình 53
Điểm H nằm bên ngoài đường tròn (O) ị OH > R
Điểm K nằm trong đường tròn (O)
ị OK < R
Từ đó ị OH > OK
Trong đó DOKH có OH > OK
ị Góc OKH > góc OHK (Đ/l về góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Hoạt động 3
Cách xác định đường tròn
? Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào
Xác định khi biết tâm và bán kính
Hoặc biết yếu tố nào khác mà vẫn xác định được đường tròn?
Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn.
Ta sẽ xét xem, một đường tròn được xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó.
Bài ? 2
Cho hai điểm A và B
a) Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó
b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy?
Tâm của chúng nằm trên đường nào?
a)
B
A
O
b) Có vô số đường tròn đi qua A và B, tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB vì có OA = OB.
A
B
C
O
d'
d
Thực hiện ? 3
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó.
? Vẽ được bao nhiêu đường tròn? Vì sao
Vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Chỉ vẽ được một đường tròn vì trong một tam giác, ba trung trực cùng đi qua một điểm.
Vậy qua bao nhiêu điểm xác định một đường tròn duy nhất?
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
A
A’
O
Hoạt động 4
Tâm đối xứng
Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không?
Thực hiện ? 4
Ta có OA = OA’
Mà OA = R
Nên OA’ = R
ị A’ ẻ(O)
Vậy đường tròn là hình có tâm đối xứng.
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Hoạt động 5
Trục đối xứng
Yêu cầu lấy ra một miếng bìa hình tròn.
- Vẽ một đường thẳng đi qua tâm của miếng bìa hình tròn.
- Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đường thẳng vừa vẽ.
- Có nhận xét gì?
C’
A
C
O
- Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
Thực hiện theo hướng dẫn
+ Hai phần bìa hình tròn trùng nhau
+ Đường tròn là hình có trục đối xứng
+ Đường tròn có vô số trục đối xứng, là bất cứ đường kính nào.
Thực hiện ? 5
B
Có C và C’ đối xứng nhau qua AB nên AB là trung trực của CC', có O ẻAB
ịOC’ = OC = R ịC’ ẻ (O, R)
Hoạt động 6
Củng cố
1) Những kiến thức cần ghi nhớ của giờ học là gì?
- Nhận biết một điểm nằm trong, nằm ngoài hay nằm trên đường tròn.
- Nắm vững cách xác định đường tròn.
A
A
A
8
6
F
D
M
- Hiểu đường tròn là hình có một tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng là các đường kính.
2) Bài tập
Cho DABC (Góc A = 900) đường trung tuyến AM ; AB = 6cách mạng, AC = 8 (cm).
a) Chứng minh rằng các điểm A, B, C cùng thuộc một đường tròn tâm M.
b) Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D, E, F sao cho MD = 4cm, ME = 6cm ; MìNH = 5cm , Hãy xác định vị trí của mỗi điểm D, E, F với đường tròn (M).
Qua bài tập có kết luận gì về tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông?
E
a) DABC (góc A = 900) trung tuyến AM
ịAM = BM = CM (Đ/l tính chất trung tuyến của tam giác vuông)
ịA; B; C ẻ(M)
b) Theo định lý Pitago ta có
BC2 = AB2 + AC2
BC2 = 62 + 82
BC = 10 (cm)
BC là đường kính của (M) ị bán kính R = 5(cm)
MD = 4 (cm) < R ị D nằm bên trong (M)
ME = 6 (cm) > R ị E nằm ngoài (M).
MF= 5 (cm) = R ị F nằm trên (M)
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền
5.Hướng dẫn về nhà
Làm bài 1; 3, 4 SGK (tr 99 - 100) 3; 4; 5 SBT (tr 128)
IV/Rút kinh nhgiệm
.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khánh Trung ngày Tháng Năm 2005
Giám hiệu
File đính kèm:
- H9-10.DOC