Giáo án Hình học CB 11 tiết 10: Ôn tập Chương I

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU.

1. Về kiến thức :

 Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biến hình : đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự và phép đồng dạng.

 Các tính chất của các phép biến hình.

2. Về kỹ năng :

 Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép biến hình nào đó.

 Thực hiện được nhiều phép bíên hình liên tiếp.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học CB 11 tiết 10: Ôn tập Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10. Tiết: 10. Ngày soạn: 06/10/2009. ƠN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biến hình : đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự và phép đồng dạng. Các tính chất của các phép biến hình. 2. Về kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép biến hình nào đó. Thực hiện được nhiều phép bíên hình liên tiếp. 3. Tư duy - Thái độ: Liên hệ được nhiều vấn đề có trong đời sống thực tế với phép biến hình. Có nhiều sáng tạo, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: Chuẩn bị ôn tập các kiến thức có trong chương I. Giải và trả lời các câu hỏi trong chương I. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Diễn giảng, đàm thoại gợi mở. Vấn đáp và hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 5 phút Nêu lại định nghĩa và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục Ox,Oy, phép đối xứng tâm O, phép vị tự? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 1,2. 10 phút Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Bổ sung Trả lời: 1- Vẽ lục giác đều ABCDEF cĩ tâm O. Ảnh của DAOF là: a) DBCO b) DDOC c) DEDO 2- Trả lời: a) A/(1;3), d/: 3x + y – 6 = 0. b) A/(1;2), d/: 3x – y – 1 = 0. c) A/(1;-2), d/:3x + y – 1 = 0. d) A/(-2;-1), d/: x – 3y – 1 = 0. Yêu cầu Hs đọc bài tập 1 và 2 trả lời câu hỏi Sgk. Hướng dẫn Hs giải (nếu cĩ) Gv nhận xét. Bài 1. a) DBCO b) DDOC c) DEDO Bài 2. a) A/(1;3), d/: 3x + y – 6 = 0. b) A/(1;2), d/: 3x – y – 1 = 0. c) A/(1;-2), d/:3x + y – 1 = 0. d) A/(-2;-1), d/: x – 3y – 1 = 0. Hoạt động 2: Bài tập 3, 6. 10 phút Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Bổ sung 3. Trả lời: (x – 3)2 + (y + 2)2 = 9. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 9. (x – 3)2 + (y – 2)2 = 9. (x + 3)2 + (y – 2)2 = 9. 6. I/ = V(O,3)(I) = (3;-9) I// = Đox(I/) = (3;9). Đtrịn cần tìm: (x - 3)2 + (y - 9)2 = 36. Yêu cầu Hs đọc bài tập 3 và trả lời câu hỏi Sgk. Kiểm tra Hs làm bài tập. Gv nhận xét. Bài 3 (x – 3)2 + (y + 2)2 = 9. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 9. (x – 3)2 + (y – 2)2 = 9. (x + 3)2 + (y – 2)2 = 9. Bài 6: . I/ = V(O,3)(I) = (3;-9) I// = Đox(I/) = (3;9). Đtrịn cần tìm: (x - 3)2 + (y - 9)2 = 36. Hoạt động 3: Bài tập 5. 10 phút Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên A E D J C F B O I Nội dung Bổ sung Trả lời: Phép đối xứng qua đường thẳng IJ biến DAEO thành DBFO. Phép vị tự tâm B, tỉ số 2 biến DBFO thành DBCD. Theo dõi hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm Sgk. Yêu cầu Hs đọc và trả lời bài tập 5 theo câu hỏi Sgk Gv nhận xét Các bài tập cịn lại Hs về làm tương tự. Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm Sgk. Phép đối xứng qua đường thẳng IJ biến DAEO thành DBFO. Phép vị tự tâm B, tỉ số 2 biến DBFO thành DBCD. Bài tập trắc nghiệm: 1.A; 2.B; 3. C; 4.C; 5.A; 6.B; 7.B; 8.C; 9.C; 10.D V. CŨNG CỐ: 5 phút Hãy nêu định nghĩa phép đồng dạng và các tính chất của nĩ? Hãy nêu các biểu thức tọa độ của chương I? VI. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: Hs về học bài, chuẩn bị làm bài kiểm tra 45/. Xem tiếp chương II. VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docHINH HOC CB TIET 10.doc