Giáo án Hình học CB 11 tiết 4: Phép đối xứng tâm

§4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức: Học sinh biết được

 Định nghĩa của phép đối xứng tâm.

 Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ.

 Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng.

2. Về kỹ năng: Học sinh làm được

 Dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.

 Xác định được biểu thức toạ độ, tâm đối xứng của một hình.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học CB 11 tiết 4: Phép đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04. Tiết: 04. Ngày soạn: 27/08/2009 §4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học sinh biết được Định nghĩa của phép đối xứng tâm. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ. Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng. 2. Về kỹ năng: Học sinh làm được Dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm. Xác định được biểu thức toạ độ, tâm đối xứng của một hình. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV: Các phiếu học tập, bảng phụ, computer và projector 2. Chuẩn bị của HS: Ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. VI. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ dẫn đến vấn đề mới: 5 phút HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng Bổ sung HĐTP 1:Kiểm tra bài cũ - Nắm được yêu cầu đặt ra và trả lời câu hỏi. - Nêu ( hoặc chiếu) câu hỏi và yêu cầu học sinh trả lời - Nêu định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng. - Trong mặt phẳng cho điểm I cố định. Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trên mặt phẳng với một điểm M sao cho I là trung điểm M M có là phép biến hình không? Vì sao? . - Và nếu điểm M trùng với điểm I thì điểm M sẽ ở vị trí nào? - Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu cần. - Yêu cầu học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu có - Nhận xét và chính xác hoá lại kiến thức cũ - Đánh giá HS và cho điểm HĐTP 2: Nêu vấn đề mới - Qui tắc cho tương ứng trong bài kiểm tra là phép biến hình có tên gọi là phép đối xứng tâm để hiểu rõ hơn chúng ta bắt đầu vào bài mới Hoạt động 2: Học sinh chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép đối xứng tâm: 10 phút HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng Bổ sung HĐTP 1: Hình thành định nghĩa I. Định nghĩa: - Học sinh đọc SGK Tr12, phần I. Định nghĩa - Cho học sinh đọc SGK Tr12, phần I. Định nghĩa a) Định nghĩa (SGK Tr12) -Phát biểu định nghĩa phép đối xứng tâm. - Yêu cầu HS phát biểu lại định nghĩa phép đối xứng tâm M × ·I × M -Học sinh quan sát hình đưa ra kết quả -Từ hình vẽ giáo viên cho học sinh nhận xét tìm ra hệ thức liên hệ của hai véctơ và Đ HĐTP 2 : HS thực hành kỹ năng dựng ảnh của đường thẳng, của tam giác, của đường tròn qua phép đối xứng tâm - HS thực hiện việc dựng ảnh của đường thẳng, tam giác, đường tròn qua phép đối xứng tâm. - Xin hỗ trợ của bạn hoặc của giáo viên nếu cần - Giáo viên vẽ sẵn tâm đối xứng I, J, K và đường thẳng a, tam giác ABC, đường tròn . - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng dựng ảnh của 3 hình. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cách dựng ảnh nếu cần. b) - Dựng ảnh của hai điểm M, N trên đường thẳng a qua phép đối xứng tâm I - Dựng ảnh của ba đỉnh tam giác ABC qua phép đối xứng tâm J. - Dựng ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm K K· I· J· a A C B HĐTP 3: Củng cố về phép đối xứng tâm -Vận dụng định nghĩa để làm bài thực hành 1 vá 2 - Cho học sinh làm bài thực hành1 và 2 (SGK Tr 13) c)Bài thực hành 1, 2 (SGK Tr 13) Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức về tính chất của phép đối xứng tâm: 10 phút HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng Bổ sung -HĐTP 1: Phát hiện và chiếm lĩnh tính chất 1 - Dựa vào các hình vẽ đã dựng ở trên nhận xét về và độ dài của hai đoạn MN và MN - Trình chiếu (qua computer và projector) cho học sinh quan sát lại các hình đã dựng ở phần trên và yêu cầu học sinh nhận xét về và độ dài của hai đoạn MN và MN II. Tính chất: - Đọc SGK Tr 13 phần tính chất 1 -Yêu cầu học sinh đọc SGK Tr13, phần tính chất 1 a) Tính chất 1: (SGK Tr 13) - Xem SGK Tr 14 phần chứng minh tính chất 1 -Dựa vào định nghĩa, chính xác hoá lại tính chất 1 bằng cách chứng minh - HĐTP 2 : Phát hiện và chiếm lĩnh tính chất 2 - Quan sát hình vẽ và nhận xét về ảnh của đường thẳng, đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua phép đối xứng tâm - Trình chiếu (qua computer và projector) cho học sinh quan sát lại các hình đã dựng ở phần trên và yêu cầu học sinh nhận xét về ảnh của đường thẳng, đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua phép đối xứng tâm -HS đọc SGK Tr 14 phần tính chất 2 -Yêu cầu học sinh đọc SGK Tr 14, phần tính chất 2 b) Tính chất 2: (SGK Tr 14) Hoạt động 4 : Chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ: 10 phút HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng Bổ sung -HĐTP 1 : Dùng hình vẽ phát hiện ra công thức - Quan sát hình vẽ đưa ra nhận xét . - Dựng thêm điểm và ảnh của nó qua phép đối xứng tâm O rồi nhận xét về tọa độ của chúng. - Cho học sinh quan sát hình 1.22 SGK Tr 13 rồi đưa ra nhận xét về liên hệ giữa toạ dộ của hai điểm M và M - Yêu cầu học sinh chọn thêm điểm khác ở góc phần tư thứ II, III, IV dựng ảnh của chúng qua phép đối xứng tâm O rồi đưa ra nhận xét. y N M(x;y) O x M(x N - Đọc công thức biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ ( SGK Tr 13) - Yêu cầu học sinh đọc công thức biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ( SGK Tr 13) III. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ: (SGK Tr 13) -HĐTP 2: Củng cố cho học sinh nắm vững công thức - Vận dụng công thức trên để giải bài thực hành số 3, 4 (trang 13, 14) - Cho học sinh giải bài thực hành 3 (trang 13) và bài 4 (trang 14) Bài thực hành 3, 4(Tr 13, 14) Hoạt động 5: Tìm hiểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình: 5 phút HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng Bổ sung -HĐTP 1: Tìm hiểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình - Quan sát hình chữ nhật và hình bình hành (tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo) - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Rút ra kết luận ảnh của mỗi hình qua tâm đối xứng của nó. - Cho HS quan sát một số hình có tâm đối xứng(Trình chiếu một số hình đơn giản) - Dựng ảnh của một vài diểm trên mỗi hình qua tâm đối xứng và yêu cầu học sinh nhận xét kết quả. I J - Đọc định nghĩa trong SGK Tr 14 -Xem các hình trong ví dụ 2 (SGK Tr 15) - Cho học sinh đọc định nghĩa (SGK Tr 14) - Cho HS xem ví dụ 2 (SGK Tr15) IV. Tâm đối xứng của một hình: a)Định nghĩa ( SGK Tr 14) -HĐTP 2: Củng cố định nghĩa tâm đối xứng của một hình - Giải bài thực hành 5, 6 ( SGK Tr15) -Cho HS giải bài thực hành 5, 6 (SGK Tr 15) b) Bài thực hành 5, 6(SGK Tr 15) V. CŨNG CỐ: 5 phút 1.Qua bài học này HS cần nắm được : Định nghĩa phép đối xứng tâm Cách dựng ảnh của một điểm, một hình qua phép đối xứng tâm Những hình nào có tâm đối xứng Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ 2.Chia lớp ra làm 3 nhóm giải bài tập 1, 2, 3 trong SGK Tr 15. VI. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: Học bài và làm những bài tập còn lại. VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docHINH HOC CB TIET 4.doc