Giáo án Hình học khối 10 - Tiết 1 - Các định nghĩa

Tiết 1: Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

A. Mục tiêu

.1 Về kiến thức

- Véctơ và kí hiệu, vectơ cùng phương, hướng.

- Hai vectơ bằng nhau, vectơ không.

2 Về kĩ năng

- Hiểu được khái niệm vectơ, biết cách kí hiệu, hiểu được 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, biết khi nào thì 3 điểm phân biệt thẳng hàng.

- Hiểu thế nào là 2 vectơ bằng nhau, biết cách chỉ ra 2 vectơ bằng nhau ở trên hình, thành thạo cách dựng 1 vectơ bằng vectơ cho trước.

 - Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho .

3 Về tư duy, thái độ

- Biết phân biệt phương, hướng, độ dài của vectơ

- Biết liên hệ với thực tế cuộc sống, lấy các ví dụ thực thế.

- Cẩn thận chính xác

B. Chuẩn bị phương tiện dạy học

- Gv: Giáo án, phiếu học tập

- Hs: Nhớ lại các kiến thức về đoạn thẳng, đường thẳng song song.

C. Tiến trình bài giảng

 Ổn định lớp

- Sĩ số: Lớp 10

 Lớp 10

- Tình hình học tập ở nhà của học sinh:

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 10 - Tiết 1 - Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: Bài 1: các định nghĩa Ngày soạn:14/10/2011 A. Mục tiêu .1 Về kiến thức - Véctơ và kí hiệu, vectơ cùng phương, hướng. - Hai vectơ bằng nhau, vectơ không. 2 Về kĩ năng - Hiểu được khái niệm vectơ, biết cách kí hiệu, hiểu được 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, biết khi nào thì 3 điểm phân biệt thẳng hàng. - Hiểu thế nào là 2 vectơ bằng nhau, biết cách chỉ ra 2 vectơ bằng nhau ở trên hình, thành thạo cách dựng 1 vectơ bằng vectơ cho trước. - Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho . 3 Về tư duy, thái độ - Biết phân biệt phương, hướng, độ dài của vectơ - Biết liên hệ với thực tế cuộc sống, lấy các ví dụ thực thế. - Cẩn thận chính xác B. Chuẩn bị phương tiện dạy học - Gv: Giáo án, phiếu học tập - Hs: Nhớ lại các kiến thức về đoạn thẳng, đường thẳng song song. C. Tiến trình bài giảng ổn định lớp Sĩ số: Lớp 10 Lớp 10 Tình hình học tập ở nhà của học sinh: Kiểm tra bài cũ: Giảng bài mới: Hoạt động 1 Tìm hiểu định nghĩa vec tơ, nhận diện vectơ HĐ của GV HĐ của Học viên Ghi bảng Cho 2 bạn, 1 đứng dưới lớp, 1 trên lớp đi ngược chiều nhau. Yêu cầu các bạn khác so sánh sự di chuyển của 2 bạn. Sự di chuyển từ vị trí A tới B thì sự chuyển động này có các đặc trưng là: - Hướng chuyển động từ A tới B - Quãng đường đi được là đoạn AB âCho hai điểm A và B phân biệt, ta có thể xác định được mấy vectơ? âCho hinh hành ABCD có bao nhiêu vectơ tạo ra từ các đỉnh? Thực hiện yêu cầu và so sánh. B 2 véc tơ và Có 8 vectơ là: A. ổn định lớp B. Giảng bài mới A 1. Vectơ Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng đã định hướng, kí hiệu: . Hoạt động 2 Giúp hs nắm được thế nào là phương, hướng, độ dài của vectơ Thầy Trò Ghi bảng Cho (A,B phân biệt), hỏi có mấy đường thẳng đi qua điểm A và B? ị Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và cuối Yêu cầu học sinh nhìn hình vẽ trong SGK và trả lời câu hỏi trong sách. âNếu cùng phương thì 3 điểm A, B, C có thẳng hàng? GV yêu cầu HS nhận xét về hướng của các cặp vectơ và , và trong hình 2. Cho 2 điểm A, B và M là trung điểm của AB, hãy nhận xét hướng của và ? Chú ý: 2 vectơ cùng phương thì mới cùng hướng hay ngược hướng. Hs: Có một Nhóm 1: Giá song song, trùng nhau Nhóm 2: Giá cắt nhau cùng phương với nhau. Có vì giá của chúng trùng nhau Thực hiện nhiệm vụ Cùng phương, ngược hướng 2. Vectơ cùng phương, hướng Định nghĩa: Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và cuối của vectơ. Định nghĩa: Hai vectơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Ví dụ: Trong các hình vẽ sau, hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương. . C . B . A Hình 1 GV khẳng định: Cho hai vectơ cùng phương khi đó chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. Chú ý: + Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng Û và cùng phương. + Nếu M là trung điểm AB Û và ngược hướng Hoạt động 3 Giúp hs nắm được khái niệm 2 vectơ bằng nhau Quảng đường bạn hs đi từ A tới B là độ dài của ị Định nghĩa độ dài Vẽ các trường hợp 2 vectơ về phương, hướng và độ dài. Yêu cầu hs nhận xét về phương,hướng, độ dài của các cặp vectơ trên. ị hai vectơ bằng nhau ã Cho = , =. So sánh và ã Cho và điểm O, dựng . Có bao nhiêu điểm A thoả mãn? = Vẽ tia Ox cùng với . Trên tia đó lấy điển A sao cho OA = || Có 8 cặp vectơ bằng nhau 3. Hai vectơ bằng nhau Định nghĩa: Độ dài của vectơ là độ dài của đoạn thẳng AB. Kí hiệu . Định nghĩa: Hai vectơ và gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Kí hiệu: = . * Cho và điểm O thì tồn tại duy nhất điểm A sao cho Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Hãy nêu các cặp vectơ bằng nhau. Hoạt động 4 Giúp hs tìm hiểu khái niệm vectơ không â Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 1 điểm. Hãy nhận xét về phương, hướng và độ dài của véctơ kông? Cùng phương, hướng với mọi vectơ. 4. Véc tơ không Trường hợp đặc biệt: + Điểm đầu và điểm cuối của vectơ trùng nhau thì vectơ được gọi là vectơ không, kí hiệu + Vectơ không được xem là cùng phương, cùng hướng với tất cả các vectơ khác. D. Củng cố - Thê nào là vectơ? Hãy kể ra những biển báo giao thông có kí hiệu của vectơ? - Thế nào là hai vectơ bằng nhau? * Các khẳng định sau đay có đúng không? a. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. b. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. c. Hai vectơ cùng hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng hướng. d. Hai vectơ cùng hướng với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng hướng. e. Hai vectơ ng ược hướng với 1 vectơ khác thì cùng hướng. E. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT1-Bai 1 - Cac dinh nghia.doc