A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. y f (x) đồng biến / (a, b) ta có
2. y f (x) nghịch biến / (a, b) ta có
3. y f (x) đồng biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một số hữu hạn điểm (a, b).
4. y f (x) nghịch biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một số hữu hạn điểm (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm đổi dấu tại điểm
10 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Phương pháp hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. y = f (x) đồng biến / (a, b) Û ta có
2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) Û ta có
3. y = f (x) đồng biến / (a, b) Û ¦¢(x) ³ 0 "xÎ(a, b) đồng thời ¦¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm Î (a, b).
4. y = f (x) nghịch biến / (a, b) Û ¦¢(x) £ 0 "xÎ(a, b) đồng thời ¦¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm Î (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm đổi dấu tại điểm
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Giả sử y = ¦(x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại .
Khi đó:
Nếu y = f (x) đồng biến / [a, b] thì
Nếu y = f (x) nghịch biến / [a, b] thì
Hàm bậc nhất trên đoạn đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút a; b
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
b
x
a
v(x)
u(x)
1. Nghiệm của phương trình u(x) = v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị với đồ thị .
2. Nghiệm của bất phương trình u(x) ³ v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị nằm ở phía trên
so với phần đồ thị .
3. Nghiệm của bất phương trình u(x) £ v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị
nằm ở phía dưới so với phần đồ thị .
4. Nghiệm của phương trình u(x) = m là hoành độ
giao điểm của đường thẳng y = m với đồ thị .
a
b
x
y = m
5. BPT u(x) ³ m đúng "xÎI Û
6. BPT u(x) £ m đúng "xÎI Û
7. BPT u(x) ³ m có nghiệm xÎI Û
8. BPT u(x) £ m có nghiệm xÎI Û
III. BỔ SUNG
1. Định lí Lagrang: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b] và khả vi trên (a;b), khi đó tồm tại số thực
Hệ quả 1:Nếu hàm số y=f(x) liên tụa trên [a;b] , khả vi trên (a;b) và f(a)=f(b) thì
Pt: f’(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên (a;b)
Hệ quả 2:Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp n. .Nếu pt có k nghiệm thì : Pt có nhiều nhất (k+1) nghiệm
B. CÁC BÀI TOÁN
Bài 1. Cho hàm số
a. Tìm m để phương trình ¦(x) = 0 có nghiệm xÎ[1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình ¦(x) £ 0 nghiệm đúng "xÎ[1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình ¦(x) ³ 0 có nghiệm xÎ
Giải: a. Biến đổi phương trình ¦(x) = 0 ta có: .
Để ¦(x) = 0 có nghiệm xÎ[1; 2] thì
b. Ta có "xÎ[1; 4] thì Û Û .
Do giảm trên [1; 4] nên ycbt Û
c. Ta có với xÎ thì Û .
Đặt . Xét các khả năng sau đây:
+ Nếu thì bất phương trình trở thành nên vô nghiệm.
+ Nếu thì BPT có nghiệm .
Do giảm / nên ycbt
+ Nếu thì nên BPT có nghiệm . Ta có .
Do đó nghịch biến nên ta có
Kết luận: ¦(x) ³ 0 có nghiệm xÎ
Bài 2. Tìm m để bất phương trình: nghiệm đúng "x ³ 1
Giải: BPT .
Ta có suy ra tăng.
YCBT
Bài 3. Tìm m để bất phương trình đúng
Giải: Đặt thì đúng
. Ta có nên nghịch biến trên suy ra ycbt Û
Bài 4. Tìm m để phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Biến đổi PT .
Chú ý: Nếu tính rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
Thủ thuật: Đặt
Suy ra: và tăng; > 0 và giảm hay và tăng
tăng. Suy ra có nghiệm
Bài 5. Tìm m để bất phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Nhân cả hai vế BPT với ta nhận được
bất phương trình .
Đặt
Ta có .
Do và tăng ; và tăng nên tăng
Khi đó bất phương trình có nghiệm
Bài 6. Tìm m để nghiệm đúng
Cách 1. BPT đúng
Lập bảng biến thiên suy ra Max
Cách 2. Đặt .
Ta có . Khi đó bất phương trình trở thành
. Ta có:
Þ tăng nên
Bài 7. Tìm m để đúng
Giải:
Đặt Þ
Þ
Xét
ycbt
Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007)
Tìm m để phương trình có nghiệm thực.
t
0
1
+
0
–
0
– 1
Giải: ĐK: , biến đổi phương trình
.
Đặt .
Khi đó
Ta có . Do đó yêu cầu
x
2
+
0
Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi , phương trình luôn có đúng hai nghiệm phân biệt.
Giải: Điều kiện: .
Biến đổi phương trình ta có:
.
ycbt có đúng một nghiệm thuộc khoảng . Thật vậy ta có:
. Do đó đồng biến mà liên tục và
nên có đúng một nghiệm Î.
Vậy , phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt:
Giải: Đặt
Ta có:
Đặt
x
0
2
6
+
0
–
f(x)
Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt
Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007):
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Giải: Đặt ta có
và
Khi đó hệ trở thành
Û là nghiệm của phương trình bậc hai
Hệ có nghiệm có 2 nghiệm thỏa mãn .
Lập Bảng biến thiên của hàm số với
t
– 2
2
5/2
+
–
–
0
+
+
22
2
7/4
+
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm
Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001):
Tìm x để bất phương trình đúng với .
Giải: Đặt ,
BPT
Do đồ thị là một đoạn thẳng với nên
Bài 13. Cho Chứng minh rằng:
Giải: BĐT
trong đó .
Như thế đồ thị là một đoạn thẳng với . Ta có
nên suy ra .
Vậy . Đẳng thức xảy ra .
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984):
Cho . Chứng minh rằng: .
Giải:
Đồ thị với là một đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút và
Do đồ thị là một đoạn thẳng với và ; nên . Đẳng thức xảy ra
Bài 15. Chứng minh rằng: .
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có
Đồ thị là một đoạn thẳng với nên
Ta có
Bài 16. CMR:
Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:
Đồ thị là một đoạn thẳng nên
Ta có
Đồ thị là một đoạn thẳng nên
Ta có
Þ . Vậy hay ta có (đpcm)
Bài 17. Giải pt: (HSG Nghệ an 2005)
Giải.
Xét hàm số :
Ta có:
Mà ta thấy f(1)=f(0)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm x=0 và x=1
Bài 18. Giải pt: (TH&TT)
Giải.
(1)
Xét hàm số: ta có f(t) là hàm đồng biến nên
Xét hàm số:
có nhiều nhất là hai nghiệm, mà f(0)=f(1)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm
x=0 và x=1
Bài 19. Cmr : (ĐH AN NINH 2001)
Giải.
Bđt
Với ta thấy f(x) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [n;n+1] nên có số c: n<c<n+1
đpcm
Bài 20.
Giải.
Vì cose, cos(e-1)>0 nên Bđt
Xét hàm số: trên [e-1;e], ta có
Áp dụng đ/l Lagrang thì có số e-1<c<e:
Mặt khác: đpcm
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải và biện luận phương trình
Bài 2:
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm
Bài 3:
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
.
Bài 4:
Tìm m để hệ sau có nghiệm:
Bài 5:
Tìm m để hệ sau có nghiệm:
Bài 6:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình :
có đúng một nghiệm:
.
Bài 7:
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm.
.
.
.
Bài 8:
Xác định mọi giá trị của tham số m để hệ sau có 2 nghiệm phân biệt
Bài 9: Giải pt:
Bài 10: Cho 0<x<y và m là một số nguyên dương bất kì. Cmr:
Bài 11. (A – 2010)
Giải hệ phương trình (x, y Î R).
File đính kèm:
- PHƯƠNG PHP HM SỐ.doc