1) ông thức cộng:
2) Công thức nhân đôi: sin2x = 2sinxcosx
cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x
3) Công thức hạ bậc:
4) Công thức nhân ba:
Sin3x = 3sinx – 4sin3x; cos3x = 4cos3x – 3cosx.
5) Công thức biểu diễn theo tanx:
6) Công thức biến đổi tích thành tổng:
9 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ2 PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phương trỡnh sinx = a
> 1
Phương trỡnh
vụ nghiệm
sinx = a
a khụng đổi được
về sin
của cung đặc biệt
1: pt cú Nnghiệm
a đổi được về sin
của cung đặc biệt
sinu = sinv
1: pt cú nghiệm
a khụng đổi được
về cos
của cung đặc biệt
> 1
Phương trỡnh
vụ nghiệm
cosx = a
1: pt cú nghiệm
a đổi được về cos
của cung đặc biệt
cosu = cosv
2. Phương trỡnh cosx = a
Cỏc trường hợp đặc biệt
sinx = 0 x = k, k Z
cosx = 0 x = , k Z
sinx = 1 x = , k Z
cosx = 1 x = k2, k Z
sinx = -1 x = - , k Z
cosx = -1 x = + k2, k Z
3. Phương trỡnh tanx = a
tanx = a
a khụng đổi được
về tang
của cung đặc biệt
x = arctana + k
a đổi được về tang
của cung đặc biệt
tanu = tanv
(u = v + k1800)
4. Phương trỡnh cotx = a
cotx = a
a khụng đổi được
về cụtang
của cung đặc biệt
x = arccota + k
a đổi được về cụtang
của cung đặc biệt
cotu = cotv
(u = v + k1800)
*) Cỏc trường hợp đặc biệt
tanx = 0 x = k, k Z
cotx = 0 x = , k Z
Chỳ ý: Trong một cụng thức nghiệm, khụng được dựng đồng thời hai đơn vị độ và radian.
OÂN LUYỆN PHệễNG TRèNH LệễẽNG GIAÙC
Baỷng giaự trũ lửụùng giaực cuỷa caực cung ủaởc bieọt
ẹoọ
Radian
00
0
300
450
600
900
sin
cos
0
1800
sin
0
1
0
cos
1
0
1
tan
0
1
ẵẵ
0
cot
ẵẵ
1
0
ẵẵ
Chuự yự:
ẵsinaẵ Ê 1 Û -1 Ê sina Ê 1, "a tana xaực ủũnh khi a ạ + kp (k ẻ Z)
ẵcosaẵ Ê 1 Û -1 Ê cosa Ê 1, "a cota xaực ủũnh khi a ạ kp (k ẻ Z)
sin(a + k2p) = sina
cos(a + k2p) = cosa
số chẵn lần
VD: sin(+ 4) = sin
sin[a +(2k + 1)p] = - sina
cos[a +(2k + 1)p] = - cosa
số lẻ lần
VD: cos(- 3) = - cos
tan(a + kp) = tana
cot(a + kp) = cota
Khụng cần chỳ ý k chẵn hay lẻ
A. Công thức lượng giác cần nhớ
I. Một số công thức lượng giác cần nhớ
.
Công thức cộng:
Công thức nhân đôi: sin2x = 2sinxcosx
cos2x = cos2x – sin2x = 2 cos2x – 1 = 1 - 2 sin2x
Công thức hạ bậc:
Công thức nhân ba:
Sin3x = 3sinx – 4sin3x; cos3x = 4cos3x – 3cosx.
Công thức biểu diễn theo tanx:
.
Công thức biến đổi tích thành tổng:
Công thức biến đổi tổng thành tích:
Caực heọ quaỷ
1) sina + cosa = sin(a + ) = cos(a - )
2) sina – cosa = sin(a - ) = - cos(a + )
3) cosa – sina = cos(a + ) = - sin(a - )
Caực cung lieõn keỏt
Cung ủoỏi
– a
Cung buứ
p - a
Cung phuù
- a
Cung sai khaực p
p + a
sin
- sina
sina
cosa
- sina
cos
cosa
- cosa
sina
- cosa
tan
- tana
- tana
cota
tana
cot
- cota
- cota
tana
cota
Thần chỳ: “cos đối – sin bự – phụ chộo – sai khỏc tang”
B. Một số dạng bài tập vê phương trình lượng giác
Dạng 1. Phương trình bậc hai.
Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 2cosx - = 0
2)tanx – 3 = 0 3) 3cot2x + = 0
4) sin3x – 1 = 0 5) cosx + sin2x = 0
Bài 2. Giải các phươngtrình sau:
1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 2) cos2x + sinx + 1 = 0
3) 2cos2x + cosx – 2 = 0 4) cos2x – 5sinx + 6 = 0
5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2x - 4cosx + 3
7) 2sin2x – cosx + = 0 8) 2sin2x – 7sinx + 3 = 0
B. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CÁCH GIẢI CÁC PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC
Bài 3. Giải các phương trình:
2sin2x - cos2x - 4sinx + 2 = 0 3) 9cos2x - 5sin2x - 5cosx + 4 = 0
3) 5sinx(sinx - 1) - cos2x = 3 4) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0
5) 3cos2x + 2(1 + + sinx)sinx – (3 + ) = 0
6) tan2x + ( - 1)tanx – = 0 7)
8)
9) .
Dạng 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) 4sinx – 3cosx = 2 2) sinx - cosx = 1
3) sin3x + cos3x = 1 4) sin4x + cos4x =
5) 5cos2x – 12cos2x = 13 6) 3sinx + 4cosx = 5
Bài 2. Giải các phương trình:
1) 2)
3)
4) 5)
Dạng 3. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sin và côsin.
1) sin2x + 2sinxcosx + 3cos2x - 3 = 0 2) sin2x – 3sinxcosx + 1 = 0.
3) 4sinxcosx + 4cos2x = 2sin2x + .
4) .
5) a) ; b) .
6) cos2x – 3sinxcosx – 2sin2x – 1 = 0
7) 6sin2x + sinxcosx – cos2x = 2.
8) sin2x + 2sinxcosx - 2cos2x = 0
9) 4sin2x + sinxcosx + 3cos2x - 3 = 0.
10) .
Dạng 4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) (sinx + cosx) – 2sinxcosx = 2 + 1
2) 6(sinx – cosx) – sinxcosx = 6
3) 3(sinx + cosx) + 2sinxcosx + 3 = 0
4) sinx – cosx + 4sinxcosx + 1 = 0
5) sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0
Bài 2. Giải các phương trình:
1) (sinx + cosx) - sinxcosx = 1.
2) (1 – sinxcosx)(sinx + cosx) = .
3) .
4) sin3x + cos3x = .
5) sinx – cosx + 7sin2x = 1.
6) .
7) .
8) .
9) 1 + tgx = 2sinx.
10) sinxcosx + 2sinx + 2cosx = 2.
11) 2sin2x – 2(sinx + cosx) +1 = 0.
C. Bài tập tự luyện
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) sin3x = 11) sin(2x - 3) = sin(x + 1)
2) cos2x = - 12) tan(3x + 2) + cot2x = 0
3) tan(x + 60o) = - 13) sin3x = cos4x
4) cot = 14) tan3x.tanx = 1
5) sin2x = sin 15) sin(2x + 50o) = cos(x + 120o)
6) tan = tan 16) - 2sin2x = 0
7) cos(3x + 20o) = sin(40o - x) 17) 2cos - = 0
8) tan = - cot 18) 3tan + = 0
9) sin(2x - 10o) = với -120o < x < 90o 19) 2sinx - sin2x = 0
10) cos(2x + 1) = với - p < x < p 20) 8cos3x - 1 = 0
Bài 2. Giải các phương trình:
1) sin2x = 11) sin2x + sin22x = sin23x
2) cos23x = 1 12) sintan2x = 0
3) sin4x + cos4x = 13) (2sinx + 1)2 - (2sinx + 1)(sinx - ) = 0
4) sinx + cosx = 1 14) sinx + sin2x + sin3x = 0
5) cosx.cos3x = cos5x.cos7x 15) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0
6) cos2x.cos5x = cos7x 16) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x
7) sin3x.cos7x = sin13x.cos17x 17) cos7x + sin22x = cos22x - cosx
8) sin4x.sin3x = cosx 18) sinx + sin2x + sin3x = 1 + cosx + cos2x
9) 1 + 2cosx + cos2x = 0 19) sin3x.sin5x = sin11x.sin13x
10) cosx + cos2x + cos3x = 0 20) cosx - cos2x + cos3x =
Bài 3. Giải các phương trình:
1) 2sin2x - 3sinx + 1 = 0 2) 4sin2x + 4cosx - 1 = 0
3) tan + 2cot - 3 = 0
4)
5) cot2x - 4cotx + 3 = 0 6) cos22x + sin2x + 1 = 0
7) sin22x - 2cos2x + = 0 8) 4cos2x - 2( - 1)cosx + = 0
9) tan4x + 4tan2x + 3 = 0 10) cos2x + 9cosx + 5 = 0
11) + 3cot2x = 5
Bài 5. Giải các phương trình sau: 1) 3sinx + 4cosx = 5
2) 2sin2x - 2cos2x = 3) 2sin + sin =
4)
5) 2sin17x + cos5x + sin5x = 0 6) cos7x - sin5x = (cos5x - sin7x)
7) 4sinx + 2 cosx = 2 + 3tanx
Bài 6. Giải các phương trình:
1) 2(sinx + cosx) - 4sinxcosx - 1 = 0 2) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0
3) sinx - cosx + 4sinxcosx + 1 = 0 4) cos3x + sin3x = 1
5) 3(sinx + cosx) + 2sin2x + 2 = 0 6) sin2x - 3(sinx + cosx) + 5 = 0
7) 2(sinx - cosx) + sin2x + 5 = 0 8) sin2x + sin(x - 45o) = 1
9) 2sin2x + |sinx + cosx| + 8 = 0
10) (sinx - cosx)2 + ( + 1)(sinx - cosx) + = 0
Bài 7. Giải các phương trình
1) sin2x - 10sinxcosx + 21cos2x = 0 2) cos2x - 3sinxcosx + 1 = 0
3) cos2x - sin2x - sin2x = 1
4) 3sin2x + 8sinxcosx + (8 - 9)cos2x = 0
5) 4sin2x + 3sin2x - 2cos2x = 4
6) 2sin2x + (3 + )sinxcosx + ( - 1)cos2x = 1
7) 2sin2x - 3sinxcosx + cos2x = 0 8) cos22x - 7sin4x + 3sin22x = 3
Bài 8. Giải các phương trình
1) 4cos2x - 2( + 1)cosx + = 0 2) tan2x + (1 - )tanx - 3 = 0
3) cos2x + 9cosx + 5 = 0 4) sin22x - 2cos2x + = 0
5) 2cos6x + tan3x = 1 6) + 3cot2x = 5
Bài 9. Giải các phương trình
1) sin2x + sin2xsin4x + sin3xsin9x = 1
2) cos2x - sin2xsin4x - cos3xcos9x = 1
3) cos2x + 2sinxsin2x = 2cosx
4) cos5xcosx = cos4xcos2x + 3cos2x + 1
5) cos4x + sin3xcosx = sinxcos3x
6) sin(4x + )sin6x = sin(10x + )
7) (1 + tan2)(1 + sin2x) = 1
8) tan( - x) + tan( - x) + tan2x = 0
Bài 10. Giải các phương trình
1) (1 - cos2x)sin2x = sin2x
2) sin4x - cos4x = cosx
3)
4) 1 - (2 + )sinx =
5) tan2x =
6) 2(sin3x + cos3x) + sin2x(sinx + cosx) =
7) cosx(1 - tanx)(sinx + cosx) = sinx
8) (1 + tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
9) (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin2x
Bài 10. Giải các phương trình
1) sinx + cosx - - 1 = 0
2) (1 + )(sinx + cosx) - sin2x - ( 1 + ) = 0
3) tanx + tan2x = tan3x
4)
D. Một số Bài thi đại học vê phương trình lượng giác
Bài 1. Giải các phương trình
1) (1 + tanx)cos3x + (1 + cotx)sin3x =
2) tan2x - tanxtan3x = 2
3) = 1 - 2cosx
4) cos3xtan5x = sin7x
5) tanx + cotx = 4
6) + 2cosx = 0
7) 2tanx + cotx =
8) tanx + cotx = 2(sin2x + cos2x)
9) 2sin3x(1 - 4sin2x) = 1
10)
11) cosx.cos2x.cos4x.cos8x =
12) cos10x + cos24x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos23x
13) sin2xcosx = + cos3xsinx
14) sin6x + cos6x = cos4x
15) sin4x + cos4x = cot(x + )cot( - x)
16)
17) sin3xcos3x + cos3xsin3x = sin34x
18) 2sin3x - = 2cos3x +
19) cos3xcos3x + sin3xsin3x =
20) (tanx + cotx)
21) 1 + tanx = 2sinx
22) cosx - sinx = cos3x
23)
24) sin3x + cos3x + sin3xcotx + cos3xtanx =
25) (2cosx - 1)(sinx + cosx) = 1
26) 2sin(3x + ) =
Bài 2. Giải các phương trình
1) sin4 + cos4 = 2) 4sin3x + 3cos3x - 3sinx - sin2xcosx = 0
3) cos3x - sin3x - 3cosxsin2x + sinx = 0
4)
5) sin2x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3 6) cos6x + sin6x =
Bài 3. Giải các phương trình
1)
2)
3) 4) sin4x = tanx
5) cos2x + sin2x 2cosx + 1 = 0 6) sin3x + 2cos2x - 2 = 0
7) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 8) 2 + cos2x + 5sinx = 0
9) 3(tanx + cotx) = 2(2 + sin2x) 10) 4cos3x + 3sin2x = 8cosx
Bài 4. Giải phương trình lượng giác
1) cosx + sinx = 3 -
2) 3sin3x - cos9x = 1 + 4sin33x
3) cos7xcos5x - sin2x = 1 - sin7xsin5x 4) 4sin2x - 3cos2x = 3(4sĩnx - 1)
5) 4(sin4x + cos4x) + sin4x = 2 6) 4sin3x - 1 = 3sinx - cos3x
7) sin2x + cos2x = 8) 2(sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x
9) cos2x - sin2x = 1 + sin2x
Bài 5. Giải các phương trình (biến đổi đưa về dạng tích)
1) sin3x - sin2x = 2sinxcos2x
2) sin22x + cos28x = cos10x
3) (2sinx + 1)(2sin2x - 1) = 3 - 4cos2x
4) cosxcoscos - sinxsinsin =
5) tanx + tan2x - tan3x = 0
6) cos3x + sin3x = sinx - cosx
7) (cosx - sinx)cosxsinx = cosxcos2x
8) (2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + 1) = 3 - 4cos2x
9) 2cos3x + cos2x + sinx = 0
10) sin3x - sinx = sin2x
11)
12) sinx + sin2x + sin3x + sin4x + sin5x + sin6x = 0
13) cos4 - sin4 = sin2x
14) 3 - 4cos2x = sinx(2sinx + 1)
15) 2sin3x + cos2x = sinx
16) sin2x + sin22x + sin23x =
17) cos3x + sin3x = sinx - cosx
18) sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x)
19) sin2x = cos22x + cos23x
20) sin23x - sin22x - sin2x = 0
21) 1 + sinx + cosx = sin2x + cos2x = 0
22) 2sin3x - sinx = 2cos3x - cosx + cos2x
23) 2sin3x - cos2x + cosx = 0
24) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0
25) 2cos2x = (cosx - sinx)
26) 4cos3x + 3sin2x = 8cosx
27) sin3x + sin2x = 5sinx
Bài 6. Giải các phương trình
1) = cos2x + sin2x với 0 < x < 2p
2) sin(2x + ) - 3cos(x - ) = 1 + 2sinx với < x < 3p
3) cos7x - sin7x = - với
Bài 7. Tìm giả trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của:
1) y = 2sin2x + 3sinxcosx + 5cos2x
2) y = trong khoảng ( -p ; p)
3) y = 4sin2x +
4) y = sinx - cos2x +
Bài 8 (Các đề thi ĐH, CĐ mới).
1) A_02. Giải phương trình: 5 = cos2x + 3
2) D_02. Tìm các nghiệm thuộc [0; 14] của phương trình:
cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0
3) A_03. Giải phương trình: cotx - 1 = + sin2x - sin2x
4) D_03. Giải phương trình: sin2( - )tan2x - cos2 = 0
5) D_04. Giải phương trình: (2cosx - 1)(sinx + cosx) = sin2x - sinx
6) A_05. Giải phương trình: cos23xcos2x - cos2x = 0
7) D_05. Giải phương trình: cos4x + sin4x + cos(x - )sin(3x - ) - = 0
8) A_05_dự bị1. Tìm nghiệm trên khoảng (0 ; p) của phương trình:
4sin2 - cos2x = 1 + 2cos2(x - )
9) A_05_dự bị 2. Giải pt: 2cos3( x - ) - 3cosx - sinx = 0
10) D_05_dự bị 1. Giải pt: tan( - x) + = 2
11) D_05_dự bị 2. Giải pt: sin2x + cos2x - 3sinx - cosx - 2 = 0
12) A_06_dự bị 1. Giải pt: cos3xcos3x - sin3xsin3x =
13) A_06_dự bị 2. Giải pt: 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0
14) B_06_dự bị 1. Giải pt: (2sin2x - 1)tan22x + 3(2cos2x - 1) = 0
15) B_06_dự bị 2. Giải pt: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx - cosx) = 0
16) D_06_dự bị 1. Giải pt: cos3x + sin3x + 2sin2x = 1
17) D_06. Giải pt: cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0
18) A_07. Giải phương trình: (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x
19) B_07. Giải phương trình: 2sin22x + sin7x - 1 = sinx
21) D_07. Giải phương trình: (sin2 + cos2)2 + cosx = 2
22) CĐ_07. Giải phương trình: 2sin2( - 2x) + cos4x = 4cos2x - 1
23) A_08. Giải phương trình:
24) B_08. Giải phương trình: sin3x - cos3x = sinxcos2x - sin2xcosx
25) D_08. Giải phương trình: 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx
26) CĐ_08. Giải pt: sin3x - cos3x = 2sin2x
File đính kèm:
- PTLG.doc