A. Mục tiêu :
1. Về kiến thức:
- Vị trí tương đối của 2 đt phân biệt: chéo nhau, cắt nhau và song song
- Các tính chất của các đt song song và định lí về giao tuyến của 3 mp
2. Về kĩ năng:
- Cách chứng minh 2 đt song son
3. Về tư duy – thái độ:
- Phát triển tư duy trừu tượng, chính xác logic.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập
B. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Chuẩn bị của thầy:.Hình vẽ trong sách giáo khoa. Giáo án
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Tiết 19, 20: Hai đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§2 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 19-20. Ngày soạn:.
Ngày dạy:
Mục tiêu :
Về kiến thức:
Vị trí tương đối của 2 đt phân biệt: chéo nhau, cắt nhau và song song
Các tính chất của các đt song song và định lí về giao tuyến của 3 mp
Về kĩ năng:
Cách chứng minh 2 đt song song
Về tư duy – thái độ:
Phát triển tư duy trừu tượng, chính xác logic.
Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập
Chuẩn bị của thầy và trò :
Chuẩn bị của thầy:.Hình vẽ trong sách giáo khoa. Giáo án , tài liệu tham khảo
Chuẩn bị của HS. Đọc bài chuẩn bị trước ở nhà.
Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề, đàm thoại đan xen hoạt động nhóm.
Tiến trình bài học :
TIÉT 19
Hoạt động 1: KIẺM TRA BÀI CŨ
Hoạt động của hoạt sinh
Hoạt động của GV
Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- Phát biểu các tính chất thừa nhận của HHKG, cách xác định mp. AD: làm BT17 (SGK)
- Gọi học sinh lên bảng
Hoạt động 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT
Hoạt động của hoạt sinh
Hoạt động của GV
Ghi bảng – trình chiếu
?1a) a, b không cùng nằm trên 1 mp
b) a, c hoặc b, c cùng nằm trên 1 mp
H1? Nêu vị trí tương đối của 2 đt trong mp ?
H2?Nhìn hình 48(SGK) xét xem a,b có cùng thuộc mp không ? Có mp chứa a và c hoặc chứa b và c không ?
Gv kết luận vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt , và dẫn đến định nghĩa.
Suy ra: -Nếu không có mp nào chứa cả a, b thì a và b chéo nhau
-Nếu có mp chứa cả a và b thì: a Ç b = Æ Û a // b
a
b
I
a
b
a Ç b = A Û a cắt b
a
b
Học sinh phát biếu định nghĩa.
Học sinh phát biểu những kết quả mình có được .
Yêu cẩu học sinh phát biếu định nghĩa.
GV : hướng dẫn học sinh so sánh sự giống nhau và khác nhau của hai đường thẳng song song và chéo nhau.
ĐN: (SGK)
HĐ1: AB và CD chéo nhau
2
HĐ2:Không có
Cm giả sử có p và q song song và p, q lần lượt cắt cả a và b vài p & q đồng phẳng nên a & b đồng phẳng Þ vô lí.
1
Xét vị trí tương đối của 2
đường thẳng AB và CD ?
2
Cho 2 đt chéo nhau a và b.
Có hay không 2 đt p, q song song cắt cả 2 đt a, b ?
Hoạt động 3: TIẾP CẬN CÁC TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Hoạt động của hoạt sinh
Hoạt động của GV
Ghi bảng – trình chiếu
H5?Nêu tính chất của 2 đt // trong mp. Chúng có còn đúng trong không gian không ?
Tính chất 1:
Cho
Tính chất 2:
?6 Những vị trí tương đối giữa a và b là cắt nhau hoặc //
H6?Cho (P) Ç (R) = a
(Q) Ç (R) = b , (P) Ç (Q) = c
Nêu vị trí tương đối của a, b.
3
Nếu a, b cắt nhau thì giao
tuyến phải nằm trên c.
Vậy a, b, c đồng qui
Nếu a // b thì a, c không thể cắt nhau, b,c không thể cắt nhau và a,cÌ (P),b, c Ì (Q) nên a // c và b // c
3
Gọi HS làm
P
Q
a
b
c
R
P
Q
a
b
c
R
Học sinh phát biểu định lí.
H8? Nêu kết quả hoạt động 3 thành định lí.
Định lí:
Þ a, b, c đồng qui hoặc a, b, c đôi một song song
T10 Học sinh lên bảng
T11: Học sinh trả lời.
H9? Nếu có hai mp lần lượt qua hai đường thẳng a và b song song với nhau thì giao tuyến của chúng (nếu có)
H10? Dùng định lí chứng minh hệ quả.
HĐ4:Gọi (R) º mp(a, b) ,(P) Ç (Q) = u, (R) Ç (P) = a , (R) Ç (Q) = b. Vì a // b nên a // c, b // c. c º a hoặc c º b
khi (P) Ç (Q) = a hoặc (P) Ç (Q) = b
H10?Gọi HS lên làm VD1
H11?Nêu PP tìm giao tuyến của 2 mp, tìm thiết diện
Hệ quả:
Ví dụ 1:Cho tứ diện ABCD. Gọi M,
N, P, Q, R, S là TĐ của AB, CD,
BC, DA, AC, BD. CMR: MN, PQ,
RS đồng qui tại TĐ G của mỗi đoạn.
A
B
C
D
M
N
P
Q
S
G
R
G gọi là trọng tâm của tứ diện
Ví dụ 2:Cho hình chóp SABCD có đáy là hbh
a)Tìm (SAB) Ç (SCD)
b)Xác định thiết diện của
hình chóp với (MBC)
trong đó M là điểm ở
S
M
N
A
B
C
D
giữa S và A sao cho
TIÉT 20
Hoạt động 1: KIẺM TRA BÀI CŨ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của GV
Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng song song và chéo nhau , phân biệt chúng.
- Các tính chất của hai đường thẳng song song
- Gọi học sinh lên bảng
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG SỬA BÀI TẬP.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của GV
Ghi bảng – trình chiếu
Học sinh trả lời.
? H1 Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 18: a) Đ b) S c) S d) Đ
Học sinh trả lời
?H2 Cho HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích .
Bài 19:MQ, NP và MP, NQ là các đt chéo nhau
Học sinh chọn và phát biểu.
?H3Hãy chọn 3 mp phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến là 3 đt đã cho ?
Bài 20:
a)P, Q, R, S đồng phẳng Þ (PQRS) Ç (ABC) = PQ, (PQRS) Ç (ACD) = RS, (ABC) Ç (ACD) = AC Þ PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng qui
b)Tương tự
Học sinh nêu phương pháp tìm giao điểm và thực hành làm bài tập .
?H4 Tìm giao điểm S của AD và (PQR).
Hãy nêu phương pháp tìm giao điểm ?
Giáo viên sửa lỗi sai của học sinh.
Bài 21:a) PR // AC: Chọn (ACD) chứa AD
Þ (ACD) Ç (PQR) = Qx // PR // AC Þ Qx Ç AD = S
Mà Qx Ì (PQR) nên S = AD Ç (PQR)
b) PR cắt AC :
Gọi I = PR Ç AC Þ (ACD) Ç (PQR) = QI
Þ QI Ç AD = S mà QI Ì (PQR) nên S = AD Ç (PQR)
?H5 Chứng minh C là TĐ của AI
A
B
C
D
I
P
S
Q
E
R
Bài 22:
Gọi I = PR ÇAC
Þ (ACD) Ç (PQR) = IQ
Þ IQ Ç AD = S
Từ C kẻ CC’// AB
Þ Þ C là TĐ của AI
Từ C kẻ CC1 // AD.
Mà
?H6 Nêu phương pháp lấy tỉ số của các đoạn thẳng
?H7 Tìm giao điểm của AG với mp(BCD)là A’. Chứng minh A’ là trọng tâm tứ diện
Bài 23:
a)Gọi M, N là TĐ của AB, CDÞ AG’ Ç BN = A’
Từ M kẻ MM’ // AA’Þ M’B = M’A’ = A’N
Þ A’ là trọng tâm ∆BCD
b)
Hoạt động 3 : Củng cố và dặn dò
Hoạt Động Của Học Sinh
Hoạt Động của Giáo Viên
Học sinh phát biểu .
Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp tìm giao tuyến , giao điểm , Phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau.
Xem bài 3 đường thằng song song mặt phẳng.
Ruùt kinh nghieäm:
File đính kèm:
- T_19-20_C2.doc