Giáo án Hình học khối 9 năm 2008

I. MỤC TIÊU

 a,Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, KH về CBHSH của số ko âm.

 b,Kỹ năng :Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

 c,Thái độ : Rèn cho hs có tư duy cao, nhớ làm thành thói quen.

II. CHUẨN BỊ.

 GV: Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi

 HS:Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán7) ,máy tính bỏ túi

 

doc193 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 năm 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Ngày soạn10/8/08 Ngày giảng:.11/8/2008 .Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:.11/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:.12/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Chương I: Căn bậc hai - Căn bậc ba Tiết 1. Căn bậc hai I. Mục tiêu a,Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, KH về CBHSH của số ko âm. b,Kỹ năng :Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. c,Thái độ : Rèn cho hs có tư duy cao, nhớ làm thành thói quen. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi HS:Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán7) ,máy tính bỏ túi III. Tiến trình a, Kiểm tra bài cũ:( kiểm tra đồ dùng học tập) b, Bài mới: (đặt vấn đề giới thiệu bài) HĐ GV HĐ HS Nội dungn NooiNôni nội dung HĐ1:Căn bậc hai số học Giới thiệu: Chương này gồm 9 bài giúp em nhận biết CBH 1 số, 1 biểu thức, các phép toán thực hiện đối với CBH, CBB Yêu cầu hs nhắc lại CBH Yêu cầu ?1 Gv ghi bảng Cho hs đọc định nghĩa. Giới thiệu VD1. Hãy so sánh CBH với CBHSH Gv: Giới thiệu chú ý Để phải thoải moãi đk nào? YC hs vận dụng làm ?2 ?3 Nhắc lại Trả lời 3 hs lên bảng Đọc định nghĩa Trả lời HS Nêu HS Trả lời hs trả lời 1:Căn bậc hai số học ?1 a) CBH của 9 là 3 và -3 vì 32 = 9 và (-3)2 = 9 b) CBH của là và c) CBH của 0,25 là 0,5 và (-0,5) d) CBH của 2 là và Đn: (SGK/4) VD1: CBHSH của 16 là 4 ..5 * Chú ý: Với Nếu -> và - Nếu và thì Ta biết ú ?2: 7, 8, 9, 11 ?3: 8 và - 8, 9 và -9; 1,1 và -1,1 HĐ2:So sánh các căn thức bậc hai số học Gv nhắc lại: Đối với CBHSH ta có định lý Vận dụng định lý làm 1 số VD. Để s2 được 1 và phải thực hiện ntn? Đưa vào trong căn dựa vào dấu? T2 1 em làm b) y/c hs làm ?4 trên bảng nhóm Để tìm được x trong biểu thức dựa vào đâu T2 hãy làm b) Yc hs làm ?5 2:So sánh các căn thức bậc hai số học Ghi bài Đưa 1 vào trong căn Đn: HS trả lời tại chỗ Làm / nhóm Định lý 1 hs lên bảng 2 hs lên bảng Với a > b -> và ngược lại * Định lý: SGK/5 VD2: So sánh a) 1 và Ta có 1 = Vì 1 -> 1 < b) 2 và 2 = => 4 -> ?4 a) 4 > b) VD3: Tìm số x ko âm () a) Ta có 2 = nên => x > 4 b) 1 = nên => x < 1. vì => 0 ?5 a) x > 1 b) c,Củng cố – Bài tập Yc hs làm bài tập 2, bài tập 4 ( 7) Hs lên bảng Bài 2 (6) so sánh c) 7 và Ta có 7 = -> 49 > 47 => -> 7 Bài 4 (7): Tìm b) 2 = 14 Hay = 7 Ta có , -> x = 49 d: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc đn, chú ý, định lý so sánh CBHSH - Làm bài tập 1, 3, 4 ( sgk) - 1, 4, 6 ( SBT) Ngày soạn10/8/08 Ngày giảng:.12/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:.12/8/2008..Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:.13/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Tiết 2: Căn Bậc Hai và hằng đẳng thức I. Mục tiêu: a,Kiến thức: Biết cách tìm đkxđ ( Đk có nghĩa) của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A ko phức tạp ( Bậc nhất, pt đơn giản) b,Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức. c,Thái độ : Hs ghi nhớ kiến thức cũ bằng cách làm bài tập. II. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ, ghi bài tập , chú ý HS ; Ôn tập định lý Pi ta go, quy tắt tính giá trị tuyệt đối của một số. III. Tiến trình. a, Kiểm tra bài cũ; Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a,viết dưới dạng ký hiệu HS 1: nêu các s2 2 CBHSH Làm bài tập 5 và 3 và Hs 2: Tìm Nêu x = 152 = 225 b, bài mới; HĐ GV HĐHS Nội dung HĐ1:Căn bậc hai Yc thực hiện ?1 Tìm AB = ? Xđ khi nào? Vậy xđ khi nào? -> TQ xđ khi nào? Yc hs làm ?2 Hs dựa vào Pitago thực hiện 25 – x2 A 1 hs làm 1, Căn thức bậc hai ?1 Xét ABC ( ) Theo pitago AB2 + BC2 = AC2  AB2= 25 – x2 Do đó AB = là CBH của 25 – x2 25 – x2 là biểu thức lấy căn. TQ: SGK/8 VD1:là CBH của 3x. xđ khi 3x ?2 xđ khi 5 - 2, Hằng đẳng thức = ?3 * Định lý: SGK/9 Mọi A ta có chính là CBHSH của a2 tức VD2: Tính a) b) VD3: Rút gọn a) = vì () -> b) = ( vì 2 < ) Vậy: Chú ý: (SGK) HĐ2; Hằng đẳng thức = Treo bảng phụ yc hs điền vào ô trống a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 Gv: cm nháp - Nếu thì = a - Nên - Nếu a < 0 thì = -a Nên = (- a)2 = a2  Do đó = a2 . Cho Vd yêu cầu áp dụng định lý làm Gv nhắc lại = nếu A -A nếu A < 0 Hs điền / bảng phụ HS Theo dõi Gv làm 2 hs thực hiện c,Củng cố- bài tập Yêu cầu hs lên bảng làm bài tập 6 ( a, d) y/c làm bài tập 7 c, 8 (d) Hs lên bảng a . có nghĩa khi Hay d. có nghĩa khi -> 3a => 7 (c) - 8(d) 3 ( a < 2) = 3 d: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lý - Làm bài tập 7, 8, 9, 10 ( SGK) Ngày soạn 11/8 Ngày giảng:.13/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:13/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:14/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Tiết 3 Luyện tập I. Mục tiêu: a,Kiến thức :- Hs có kỹ năng tìm Đk xđ của b,Kỹ năng :- Biết vận dụng định lý để giải phương trình c, Thái độ :- Thực hành thành thạo các kỹ năng tính toán II. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ, bảng nhóm. HS : ôn tập các hằng đẳng thức đang nhớ III. Tiến trình + a,Kiểm tra bai cũ HS1: Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa? HS2: Rút gọn biểu thức a) b) Hs3: Tìm x a) b) = 5a + 3 => a) = 2 = 2 b) = 5 - a) => nếu Nếu x < 0 b) => nếu b, bài mới : Luyện tập Yc hs làm bài tập 11 (11) Hãy nêu cách tìm x để CBH có nghĩa? PT có nghĩa khi nào? c) Bỏ thực hiện nào? Gọi 2 hs lên bảng làm 2 ý Yc hs làm bt 13 (11) Yc làm trên bảng nhóm Gv treo bảng đáp án Để viết được 3 dưới dạng bình phương để biểu thức có dạng hằng đẳng thức thì phải viết ntn? 2 hs làm / bảng Nêu MT’ 2 hs lên bảng Hđ nhóm/ bảng nhóm Hs s2 kết quả HS trả lời Bài 11 (11) a) = 4. 5 + 14 : 7 = 22 b) 36 : = 36 : 18 – 13 = 11 Bài 12 ( 11) b. có nghĩa Khi -3x + 4 -> c. có nghĩa khi => -1 + x > 0 => x > 1 d. Có nghĩa vì Bài 13 (11) Rút gọn a. vơi a < 0 = b) = vì = 5a + 3a = 8a c) = Bài 14 (11) Phân tích tìm nhân tử a) = b) Bài 15 (11) Giải phương trình. a) x2 – 5 = 0 => -> c,Hướng dẫn về nhà - Làm các ý còn lại. - Hãy nhớ cách làm từng dạng bài tập. - Nhớ công thức a = Ngày soạn19/8/2008 Ngày giảng:.21/8/2008..Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:25/8/2008/.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT) Ngày giảng:25/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT) Tiết 4: Liện hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu a,Kiến thức - Nắm được nội dung và cách cm định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. b,Kỹ năng - Có kỹ năng dùng cách quy tắc khai phương 1 tích và nhân các CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức. c,Thái độ - Biết vận dụng các quy tắc để làm bài tập. II. Chuẩn bị GV :Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính HS : SGK, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình a,Kiểm tra bài cũ GV nêu y/c kiểm tra HS1: Hãy tính và so sánh và = = 4 . 5 = 20 => b,Bài mới HĐ1: Định lý Từ Vd trên ta có nhận xét gì về và Gv khẳng định Nd định lý YC hs đọc định lý Gv Cm ra nháp Hãy tính = ? HS chú ý nghe và trả lời Đọc hs theo dõi = = 2.3 1, Định lý với hai số a, b ta có : = CM ( sgk) * Chú ý a, b, c, d ta có HĐ2 :áp dụng Gv chỉ vào Ct khi thực hiện từ trái sang phải gọi lag khai phương 1 tích. Vậy khai phương 1 tích thực hiện ntn? Yc hs đọc sgk Hãy áp dụng Qtắc khai phương thực hiện, Vd. Với b) có khai phương ngay được ko? Thực hiện ntn? Hãy thực hiện ? 2 / bảng nhóm. Gv chỉ vào định lý nêu từ phải sang trái là thực hiện nhân 2 CBH. Vậy nhân 2 CBH ta làm thế nào? Với mỗi CBH của tích có khai phương được ngay ko? Ta phải thực hiện theo quy tắc nào? Hãy thực hiện ? 3 / nháp Yc 2 hs lên bảng Định lý trên cũng đúng với A, B là biểu thức Treo bảng phụ VD3. YC hs theo dõi -> Yc hs giải thích. GVy/c HS thực hiện ?4 HS Theo dõi HSTrả lời HS Đọc HS Trả lời Hđ/ nhóm Quan sát Trả lời Không Trả lời 2 hs lên bảng Quan sát Giải thích 2 hs lên bảng 2, áp dụng a. Qtắc khai phương 1 tích QT: sgk => VD1: a. = = 7 .12 .5 = 42 b. = = 9 . 2 .10 a. = 4,8 b. = = 5 . 6 . 10 = 300 b. Quy tắc nhân CBH Qtắc: SGK => VD2: Tính a. = b. = = 13 . 2 = 26 ?3 a. = b. = = = 2 .6.7 = 84 Chú ý: A, B Đặc biệt: Với A ?4 a,.=====6a2 b,==8ab (vì ao, bo) c, Luyện tập – Củng cố Gọi 2 hs nhắc lại 2 Qtắc YC 2 hs lên bảng thực hiện bàig tập 17, 18 ( SGK) Gv gợi ý nếu cần Nhắc lại Bài 17 b. = 22 . 7 = 28 c. Bài 18 c. = = 0,2 . 8 = 0,16 b. = = = 5. 6 . 2 = 60 d,Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lý và 2 quy tắc - Làm bài tập 17 (a, d), 18 ( a, d), Bài 19, 20 ( 25) Ngày soạn 19/8/2008 Ngày giảng:.21/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:25/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT) Ngày giảng:25/8/2008 Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT) Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu a,Kiến thức - Củng cố cho hs kỹ năng dùng quy tắc khai phương 1 tích và nhân các CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức. b,Kỹ năng - Rèn luyện tư duy, tập cho hs cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức c,Thái độ- có ý thức tự giác làm bài tập. II. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, bảng nhóm HS ;làm bài tập, ôn tập lý thuyết III. Tiến trình a,Kiểm tra bàicũ GVnêu y/c kiểm tra Hs1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và khai phương Chữa bài tập 17 d bài 19 ý a Hs2: Phát biểu quy tắc nhân các CBH Chữa bài tập 18 ý d Bài 19 ý c. Phát biểu Bài 17 (d) d. = 2 . 32 = 18 a. với a < 0 = Bài 18 (d) = Bài 19 (c) a > 1 = b,Bài mới: Luyện tập HĐ1: dạng 1 Yc làm bài 22 (15) Nhìn biểu thức dưới căn em có nhận xét gì? Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính Gọi 2 hs đồng thời làm 2 ý Yc làm bài 24 Nhận xét biểu thức trong căn Hãy rút gọn rồi tính HĐ2: dạng 2 Yc hs về nhà làm b ) Để và là nghịch đảo phải cm điều gì? Hãy cm Hãy cm Để cm hđt trên em làm ntn? Yc hs làm bài tập 25 ( 16 sgk) dựa vào: Hãy vận dụng kiến thức tìm x. Ngoài cách trên còn cách nào khác? hãy vận dụng CT khai phương 1 tích để biến đổi VT Yc hs hđ theo nhóm Gv (theo dõi): Gợi ý Vậy với 1 bài tập có thể các cách khác nhau HĐThức 2 hs làm HĐThức hs rút gọn Tính Tích của chúng = 1 1 hs lên bảng Biến đổi VT = VP T.hiện theo Hd Hs làm cách T.hiện/ bảng nhóm HS làm bài tập theo nhóm * Dạng 1 Tính giá trị căn thức Bài 22 ( 15/ sgk) a) b) = Bài 24: Rút gọn tính giá trị a) Tại = 2 . vì () Thay x vào ta được = 21,029 * Dạng 2: Chứng minh Bài 23 (b) Xét tính = = 2006 -2005 = 1 Vậy 2số đã cho là 2 số nghịch đảo của nhau. Bài 26 ( SBT) CM VT = = = VP. * Dạng 3: Tìm x Bài 25. Tìm x a) => 16x = 82 => 16x = 64 => x = 4 Cách khác: => = 8 => 4. = 8 => = 2 => x = 4 d) => 2 . => 1- x = 3 -> x =-2 1-x =-3 -> x= 4 C, Củng cố - Yêu cầu nhắc lại quy tắc khai phương và nhân CT bậc 2 - Khi nào sử dụng được quy tắc khai phương? - Khi nào dùng quy tắc nhân 2 CT bậc 2 ? d,Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài tập đã chữa - Làm bài tập 22 ( c, d), 25 (b, c) Ngày soạn19/8/2008 Ngày giảng:.21/8.2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:29/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:29/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng.......... Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương I. Mục tiêu a,Kiến thức- Hs nắm được ND và cách cm định lý về liên hệ giữua phép chia và phép khai phương. b,Kỹ năng - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia 2 CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức. c,Thái độ -HS có tính cẩn thận, chính xác khi tính toán II. Chuẩn bị GV ;Bảng phụ, bảng nhóm HS : SGK,ôn tập ,đọc bài mới ở nhà III. Tiến trình a,Kiểm tra bài cũ. Yc hs lên bảng HS1: tìm x biết Hs2: Tính: YC hs nhận xét HS1: => => 4x = 5 => x = Hs2: a. = b. = = 10 b,Bài mới HĐ1: Định lý Cho làm ?1 Tính và so sánh Nếu a = 16 , b = 25 => điều gì? Đó chính là TQ hãy phát biểu đk của TQ ở tiết trước ta đã cm định lý khai phương 1 tích dựa trên cơ sở ? Gv: Cũng dựa trên cơ sở đó hãy cm định lý liên hệ giữa phép chia và khai phương Hãy so sánh đk của a, b, trong 2 đlý vì sao b > 0 Ngoài ra còn có cách cm khác dựa trên định lý khai phương 1 tích ( treo bảng phụ) Gv trình bày 2 hs tính Kết luận HS Trả lời HS Phát biểu HS nêu Đnghĩa CBHSH Hs có thể cm HS Trả lời Hs theo dõi 1, Định lý ?1 => Định lý: (SGK/16) TQ: ( , b > 0) CM: Vì , b > 0 Nên Xđ, ko âm Ta có Vậy là CBHSH của Hay HĐ2: áp dụng Từ định lý áp dụng từ trái -> phải ta có quy tắc khai phương 1 thương => Muốn khai phương 1 thương ta làm ntn? Gv nhấn mạnh Hướng dẫn hs làm VD1 áp dụng quy tắc khai phương tính Cho hs hđ nhóm làm ?1 trongn sgk Yc hs phát biểu lại quy tắc khai phương 1 thương. Gv: Ngược lại áp dụng định lý từ phải sang trái là quy tắc nhân 2 CBH Muốn nhân 2 CBH làm ntn? Yc1 vài hs đọc quy tắc Cho hs tự đọc VD2 Gv: Tại sao ko áp dụng khai phương ngay? Yc làm ?3 Chú ý định lý vẫn đúng đối với A, B là biểu thức Cho hs tự đọc VD3 Hãy vận dụng VD3 để thực hiện ? 4 Quan sát HS Trả lời 2 hs trả lời miệng hđ/bảng nhóm treo bảng HS Quan sát HS Trả lời QTắc Đọc VD 2 HS trả lời 2 hs lên bảng Theo dõi HS Tự đọc 2 hs lên bảng 2, áp dụng a) Qtắc khai phương 1 thương (sgk) VD 1: a. b) = ?1 a) = b) b) Qtắc nhân 2 CBH ( SGK) VD2 ?3 a. = b. = * Chú ý: A , B > 0 VD3.(sgk) ?4 a) = b) = c, Luyện tập – Củng cố Hãy phát biểu qtắc khai phương 1 thương chia 2 CBH. Viết CTTQ Yc làm b, d bài 28 a, b Bài 29 Phát biểu 2 hs lên bảng b) = ; d. Bài 29: a) = ; b. = d,Hướng dẫn về nhà - Hoc thuộc quy tắc - Làm bài tập 30, 31 ( 19) -Xem lại các VD trong sgk Ngày soạn : 26/8/2008 Ngày giảng:.29/8/2008.Tiết.........Lớp 9C. Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:8/9/2008.Tiết.........Lớp.9A. Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng:8 /9/2008.Tiết.........Lớp9B. Sĩ số..........Vắng.......... Tiết 7: Luyện tập I. Mục tiêu a,Kiến thức - Hs được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia 2 CBH. b,Kỹ năng - Có kỹ năng vận dụng 2 qtắc vào bài tập tính toán, rút gọn biểu thức, giải phương trình. c,Thái độ - Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính toán II. Chuẩn bị GV :Bảng phụ ,bảng nhóm HS : Bút dạ,làm bài tập III. tiến trình a,Kiểm tra bài cũ Hs1: Phát biểu định lý khai phương 1 thương Chữa bài 31 (c, d) Hs2: Chữa bài tạp 28 (d) Hs3: Làm a) bài tập 30 Lưu ý a) = d) = d) = Bài 30: So sánh a) = = 5 – 4 = 1 => b, Bài mới : Luyện tập Yc hs làm bài tập 32 (a,d) Gọi 2 hs lên bảng a) áp dụng qtắc nào? d) Trước khi sử dụng qtắc ta vận dụng kiến thức nào đã học? Treo bảng phụ bài 36 (20) Yc hs chọn đúng, sai Giải thích tại sao Với bài tập Gpt ta sử dụng kiến thức nào? Yc 2 hs lên bảng làm 2 ý Lứu ý: Cuối cùng để làm mất dấu căn ta phải bp 2 vế Yêu cầu làm bài tập 35 (sgk) để tìm x trong biểu thức ta phải làm gì? x có mấy gtrị? Vì sao Yc trình bày lời giải Yc hs phối hợp các kiến thức đã học Gpt 34 Gv: Với biểu thức chứa chữ lưu ý đk Gv: Nhận xét các hs và khẳng định lại qtắc HĐT A nếu A A nếuA HS Trả lời HĐThức 2 hs lên bảngT.hiện Quan sát Trả lời l2 Biến đổi T đương. 2 hs / bảng Làm theo hướng dẫn đưa ra ngoài căn HS Trả lời hđ/bảng nhóm Cả lớp làm 2 hs tb lời giải Hs nhận xét HS Nghe * Dạng 1: Tính Bài 32 a) = = d) = = Bài 36 ( 20) a) Đúng b) Sai vì VP ko có nghĩa c) Đúng. có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị d) Đúng. Do chia 2 vế của bất đẳng thức cho 1 số dương -> bđt ko đổi e. * Dạng 2: GPT a) => => c) => , Bài 35 (SGK) Tìm x a) = 9 => = 9 x – 3 = 9 x- 3 = -9 x = 12 x = -6 x2 = -6 * Dạng 3: Rút gọn Bài 34 (19) a) A = ab2 với a < 0 = ab2. Do a A = ab2. b) Với a và b < 0 B = = b,Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng bài tập - Gv hướng dẫn bài 37 ( 20) Ngày soạn: 6/9/2008 Ngày giảng: 8/9/2008.Tiết .01 .Lớp 9A. Sĩ số..........Vắng..........(CCT) Ngày giảng: 8/9/2008.Tiết .03 .Lớp.9C. Sĩ số..........Vắng............(CCT) Ngày giảng: 8/9/2008.Tiết .04 .Lớp9B. Sĩ số..........Vắng.............(CCT) Tiết 8 Bảng căn bậc hai I. Mục tiêu a)Kiến thức - HS hiểu được cấu tạo của bảng CBH và biết sử dụng bảng. b)Kỹ năng - Có kỹ năng tra bảng để tìm CBH của 1 số không âm. c)Thái độ - Rèn tính hứng thú trong học tập ,tính toán. II: Chuẩn bị GV:Bảng số, êkê, bảng nhóm HS : Bảng số. III: Tiến trình Kiểm tra bài cũ : (không kt ) Bài mới. HĐGV HĐHS ND HĐ1: Giới thiệu bảng Gv để tìm CBH của 1 số dương người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các CBH trong bảng số “Baađixơ” Bảng IV là bảng CBH của số dạng nào có nhiều nhóm bốn chữ số. Yc hs mở bảng IV CBH để biết về cấu tạo của bảng Em hãy nêu cấu tạo bảng Gv: Giới thiệu như sgk. YC hs học theo sgk HS Nghe HS xem cấu tạo của bảng HS Trả lời 1)Giới thiệu bảng HĐ2: Cách dùng bảng Gv đưa mẫu 1 cách tìm CBH của 1,68 trên bảng phụ rồi vận dùng ê kê để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông. Gv: Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào? Cho 2 hs tra bảng tìm Và Gv đưa mẫu 2 bảng phụ hỏi Tìm giao điểm của hàng 39 và cột 1 Ta có Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính em thấy số mấy? Gv: Ta dùng số 6 này để hiệu chính của số cuối ở số 6,259 như sau 6,253 9 + 0,006 = 6,259 -> = ? Yc hs làm ?1 Gv: Giới thiệu bảng CBH này vẫn có thể dùng được để tìm CBH của số ko âm lớn hơn 100 nhỏ hơn 1 Yc đọc VD3 1680 có bảng không? Thực hiện ntn? Dựa trên cơ sở nào làm VD trên? Yc hs hoạt động nhóm làm ?2 Nửa lớp làm a) ----------------b) Gv và hs cùng kiểm tra. Gợi ý: Hãy viết 0,0016 dưới dạng thương của 2 số kết quả được 1 số tra bảng được Chú ý: Số chia Bt bậc chẵn. Gọi 1 hs viết tìm thương Cho 2 hs đọc chú ý YC hs làm ?3 Em làm ntn? để tìm giá trị đúng của nghiệm Pt Vậy nghiệm của PT x2 = 0,3982 là bao nhiêu? Hs quan sát trên bảng phụ HS Trả lời 2,214 2,914 HS Tìm HS Trả lời HS Ttả lời 2 hs trả lời Kết quả HS Trả lời Qt kp 1 thương Hđ/ bg nhóm Hs viết Đọc chú ý 2) Cách dùng bảng a) Tìm CBH của số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100 VD1: Tìm 2,296 VD2: Tìm b) Tìm CBH của số lớn hơn 100. VD3: Tìm 16800 = 16,8 . 100 = = 10 . = 10 . 4,099 = 40,99 c) Tìm CBH của số ko âm nhỏ hơn 1 VD4: Tìm = : = 4,009 : 100 = 0,04009 * chú ý: SGK C: củng cố Luyện tập Đưa nội dung bài tập trên bảng phụ Nới các ý sao cho đúng 5,568 98,45 0,8426 0,03464 2,324 10,72 Hs dùng bảng số tra lên bảng d: hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 47, 48 (SBT) - Đọc mục “Có thể em chưa biết” - Các em có thể. Ngày soạn: 6/9/2008 Ngày giảng: 10/9/2008.Tiết .01 .Lớp 9A. Sĩ số..........Vắng.......... Ngày giảng: 10/9/2008.Tiết .02 .Lớp.9C . Sĩ số..........Vắng............ Ngày giảng: 10/9/2008.Tiết .03 .Lớp .9B . Sĩ số..........Vắng............. Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai I. Mục tiêu a)Kiến thức - Hs biết được cơ sở của việc đưa tỉ số ngoài dấu căn và đưa tỉ số vào trong dấu căn. b)Kỹ năng - Hs nắm được các kỹ năng đưa tỉ số vào trong hay ngoài dấu căn c)Thái độ - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức II. Chuẩn bị GV - Bảng phụ, bảng CBH bảng nhóm HS - Bảng căn bậc hai III. Tiến trình a) Kiểm tra bài cũ : GV nêu y/c kiểm tra HS trả lời Hs1: Dùng bảng CBh tìm x biết x2 = 15 x2 = 22,8 a. x = -> x 3,8730 x -3,8730 b. x = -> x1 4,7749 x2 -4,7749 b) Bài mới HĐGV HĐHS ND HĐ1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Cho làm ?1 Với , hãy chứng tỏ Gv: Đẳng thức trên được chứng minh/ cơ sở nào? ĐT: cho phép ta thực hiện phép biến đổi phép biến đổi này được gọi là phép đưa tỉ số ra ngoài dấu căn. Tỉ số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn? Hãy đưa tỉ số ra ngoài dấu căn Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn dưới dạng tổng hợp rồi mới đưa tỉ số ra ngoài dấu căn. Thực hiện b) Một trong những ứng dụng của phép đưa tỉ số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức (hay còn gọi là cộng, trừ các CT đồng dạng) Yc hs thực hiện VD2 Gv đưa lời giải trên bảng phụ Chỉ rõ , , là đồng dạng với nhau (Là tích của 1 số cùng căn thức) Yc hs hđn làm ? 2 Nửa lớp làm a) --------------- c) Gv: nêu TQ / bảng phụ Cho hs tự đọc VD3 (sgk) Hãy nêu cách thực hiện Gv nhấn mạnh lời giải Cho hs làm ?3 Đlý khai phương HS Nghe HS Trả lời HS Thực hiện 2HS trả lời tại chỗ HS Nêu cách làm HS Đọc VD2 (SGK) HĐ/ bảng nhóm HS Quan sát TQ HS Đọc VD3 HS Nêu 2 hs lên bảng 1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ( , ) VD1: a. = b) VD2: (SGK) ?2 a) = = = ( 1 +2 +5 ) c) 7 TQ: A, B Biểu thức () (1) - Nếu , -> (1) = - Nếu A (1) = - VD3: Đưa tỉ số ra ngoài căn. a) () b) ( ) ? 3 HĐ3: Đưa thừa số vào trong dấu căn. Giới thiệu: Đưa tỉ số ra ngoài là phép biến đổi ngược ncủa đưa tỉ số ra ngoài dấu căn Yc hs = ? Đk? Cho hs tự đọc VD4: Gv ghi rõ b, d khi đưa tỉ số vào trong dấu căn ta chỉ đưa tỉ số dương. Cho hs hoạt động nhóm làm?4 Nửa lớp làm a, c ---------------b, d Gv: đưa tỉ số vào trong dấu căn ( hoặc ra ngoài) có tác dụng: So sánh các số - Tính giá trị gần đúng các biểu thưc số với độ chính xác cao hơn VD5: S2 và Nêu cách thực hiện - Cách khác nhau ntn? Gọi 2 hs làm 2 cách. HS Nghe HS Trả lời HS Đọc VD4 (SGK) HS hoạt động nhóm HS Nêu 2 hs thực hiện 2)Đưa thừa số vào trong dấu căn TQ: - , -> - A VD4: ?4 a) = c) = b) = d) = - VD5: So sánh và > Hoặc > c : Luyện tập – củng cố Gọi 2 hs lên bảng Bài 43 -0,05 = -0,05 . 10 e. d: hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 45, 47 (27/ sgk) - Nhớ 2 CT vừa họ Ngày soạn : 13/9/2008 Ngày giảng : 15/9/2008..Tiết..02..Lớp..9B..Sĩ số........Vắng.................... Ngày giảng : 15/9/2008..Tiết..02..Lớp..9A..Sĩ số........Vắng.................... Ngày giảng : 17/9/2008..Tiết..02..Lớp..9C..Sĩ số........Vắng.................... Tiết 10 Luyện tập I. Mục tiêu a)Kiến thức - Hs được củng cố các kiến thức biến đổi CT bậc 2 đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. b)Kỹ năng - Hs nắm được kỹ năng rút gọn các biểu thức chứa CBH trong việc sử dụng phép biến đổi trên. c)Thái độ - Tính tự giác, cẩn thận ,chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị GV - Bảng phụ ghi hệ thống bài tâp dạng tổng quát đã học. HS - Làm bài tập ở nhà, ôn tập lý thuyết. III. Tiến trình a) kiểm tra bài cũ: GV nêu y/c kiểm tra HS HS1: Khi đưa tỉ số ra ngoài dấu căn thì tỉ số có đặc điểm gì? Viết dạng TQ Làm bài 43 ý c. HS2: Viết TQ khi đưa 1 tỉ số vào trong dấu căn. Trả lời Viết TQ Bài 43 c) 0,1 . = 0,1 Hs2: Viết TQ Bài 44 a) b) Bài mới : Luyện tập GV HS ND Yc hs làm bài tập 44 Yc 3 hs lên bảng Y/c HS nhận xét Y/c HS làm bài 45 Để so sánh được ta cần làm ntn? sử dụng tính chất nào của CBH? Y/c 2 HS lên bảng làm b, d, Y/c dưới lớp cùnglàm nhận xét (cách Tb, kết quả ) Gv: vậy đưa tỉ số vào trong dấu căn có ứng dụng để so sánh 2 CBH. Còn có ứng dụng gì? Y/c làm bài 46 Để rút gọn biểu thức a) ta thực hiện ntn? Hãy nêu cách T.hiện b) Y/c lên bảng thực hiện Treo bảng phụ bài tập a) b) c) ( b > 0) Y/c HS thực hiện Nêu cách rút gọn b) Y/c HS lên bảng thực hiện nhớ xét đk. 3 hs làm 3 ý HS lớp theo dõi nhận xét Đưa tỉ số vào trong căn T/c a >b -> HS Nhận xét Rút gọn biểu thức Cộng, trừ BT’ đồng dạng HS Trả lời 1 hs lên bảng T.hiện/bảng nhóm Đưa ra ngoài căn. HS làm Bài 44 ( 27) a) = - b) ( x > 0) (y ) =- c) với x > 0, y = Bài 45. So sánh 7 và 7 = = Vì -> 7 d) và = = Vì -> => < Bài 46 / 27 Rút gọn biểu thức với a) = b) = = = 14 = 14 Bài 1 a) = = = b) = c) = Bài 47 ( 27) Rut gọn b) = ( a > 0,5) = = vì a > 0,5 c) Củng cố Yc điền đúng, sai a) b) c) Sai Đúng Sai d) Hướng dẫn về nhà - Học thuộc QT đưa vào trong căn, đưa ra ngoài căn. - Xem lại bài tập đã chữa. -Bài tập : 57; 58 ;59 (SBT) -Đọc trước $7 :Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Ngày soạn : 15/9/2008 Ngày giảng :17/9/2008 ..Tiết . 01. Lớp.9A ..Sĩ số ...........Vắng ............................. Ngày giảng :18/9/2008 ..Tiết . 03. Lớp.9C ..Sĩ số ...........Vắng ............................. Ngày giảng :17/9/2008 ..Tiết . 04. Lớp.9B ..Sĩ số ...........Vắng ............................. Tiết 11 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa Căn Bậc Hai (tiếp) I. Mục tiêu a)Kiến thức - Hs biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục công thức ở mẫu trong các tổng hợp (3 thực h

File đính kèm:

  • doctoan dai day du chon bo 3 cot.doc