I. MỤC TIÊU
a,Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, KH về CBHSH của số ko âm.
b,Kỹ năng :Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
c,Thái độ : Rèn cho hs có tư duy cao, nhớ làm thành thói quen.
II. CHUẨN BỊ.
GV: Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi
HS:Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán7) ,máy tính bỏ túi
193 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 năm 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Ngày soạn10/8/08
Ngày giảng:.11/8/2008 .Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:.11/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:.12/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Chương I: Căn bậc hai - Căn bậc ba
Tiết 1. Căn bậc hai
I. Mục tiêu
a,Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, KH về CBHSH của số ko âm.
b,Kỹ năng :Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
c,Thái độ : Rèn cho hs có tư duy cao, nhớ làm thành thói quen.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi
HS:Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán7) ,máy tính bỏ túi
III. Tiến trình
a, Kiểm tra bài cũ:( kiểm tra đồ dùng học tập)
b, Bài mới: (đặt vấn đề giới thiệu bài)
HĐ GV
HĐ HS
Nội dungn NooiNôni nội dung
HĐ1:Căn bậc hai số học
Giới thiệu: Chương này gồm 9 bài giúp em nhận biết CBH 1 số, 1 biểu thức, các phép toán thực hiện đối với CBH, CBB
Yêu cầu hs nhắc lại CBH
Yêu cầu ?1
Gv ghi bảng
Cho hs đọc định nghĩa.
Giới thiệu VD1.
Hãy so sánh CBH với CBHSH
Gv: Giới thiệu chú ý
Để phải thoải moãi đk nào?
YC hs vận dụng làm ?2 ?3
Nhắc lại
Trả lời
3 hs lên bảng
Đọc định nghĩa
Trả lời
HS Nêu
HS Trả lời
hs trả lời
1:Căn bậc hai số học
?1
a) CBH của 9 là 3 và -3
vì 32 = 9 và (-3)2 = 9
b) CBH của là và
c) CBH của 0,25 là 0,5 và (-0,5)
d) CBH của 2 là và
Đn: (SGK/4)
VD1:
CBHSH của 16 là 4
..5
* Chú ý: Với
Nếu -> và
- Nếu và thì
Ta biết
ú
?2: 7, 8, 9, 11
?3: 8 và - 8, 9 và -9; 1,1 và -1,1
HĐ2:So sánh các căn thức bậc hai số học
Gv nhắc lại:
Đối với CBHSH ta có định lý
Vận dụng định lý làm 1 số VD.
Để s2 được 1 và phải thực hiện ntn?
Đưa vào trong căn dựa vào dấu?
T2 1 em làm b)
y/c hs làm ?4 trên bảng nhóm
Để tìm được x trong biểu thức dựa vào đâu
T2 hãy làm b)
Yc hs làm ?5
2:So sánh các căn thức bậc hai số học
Ghi bài
Đưa 1 vào trong căn
Đn:
HS trả lời tại chỗ
Làm / nhóm
Định lý
1 hs lên bảng
2 hs lên bảng
Với
a > b -> và ngược lại
* Định lý: SGK/5
VD2: So sánh
a) 1 và Ta có 1 =
Vì 1 -> 1 <
b) 2 và
2 =
=> 4 ->
?4
a) 4 >
b)
VD3: Tìm số x ko âm ()
a)
Ta có 2 = nên
=> x > 4
b) 1 = nên
=> x < 1. vì
=> 0
?5
a) x > 1
b)
c,Củng cố – Bài tập
Yc hs làm bài tập 2, bài tập 4 ( 7)
Hs lên bảng
Bài 2 (6) so sánh
c) 7 và
Ta có 7 =
-> 49 > 47 => -> 7
Bài 4 (7): Tìm
b) 2 = 14
Hay = 7
Ta có , -> x = 49
d: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đn, chú ý, định lý so sánh CBHSH
- Làm bài tập 1, 3, 4 ( sgk)
- 1, 4, 6 ( SBT)
Ngày soạn10/8/08
Ngày giảng:.12/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:.12/8/2008..Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:.13/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Tiết 2:
Căn Bậc Hai và hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:
a,Kiến thức: Biết cách tìm đkxđ ( Đk có nghĩa) của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A ko phức tạp ( Bậc nhất, pt đơn giản)
b,Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức.
c,Thái độ : Hs ghi nhớ kiến thức cũ bằng cách làm bài tập.
II. Chuẩn bị.
GV : Bảng phụ, ghi bài tập , chú ý
HS ; Ôn tập định lý Pi ta go, quy tắt tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Tiến trình.
a, Kiểm tra bài cũ; Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a,viết dưới dạng ký hiệu
HS 1: nêu các s2 2 CBHSH
Làm bài tập 5 và
3 và
Hs 2: Tìm
Nêu
x = 152 = 225
b, bài mới;
HĐ GV
HĐHS
Nội dung
HĐ1:Căn bậc hai
Yc thực hiện ?1
Tìm AB = ?
Xđ khi nào?
Vậy xđ khi nào?
-> TQ
xđ khi nào?
Yc hs làm ?2
Hs dựa vào Pitago thực hiện
25 – x2
A
1 hs làm
1, Căn thức bậc hai
?1 Xét ABC ( )
Theo pitago
AB2 + BC2 = AC2
AB2= 25 – x2
Do đó AB = là CBH của
25 – x2
25 – x2 là biểu thức lấy căn.
TQ: SGK/8
VD1:là CBH của 3x.
xđ khi 3x
?2
xđ khi 5 -
2, Hằng đẳng thức =
?3
* Định lý: SGK/9
Mọi A ta có
chính là CBHSH của a2 tức
VD2: Tính
a)
b)
VD3: Rút gọn
a)
= vì ()
->
b)
= ( vì 2 < )
Vậy:
Chú ý: (SGK)
HĐ2; Hằng đẳng thức =
Treo bảng phụ yc hs điền vào ô trống
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
Gv: cm nháp
- Nếu thì = a
- Nên
- Nếu a < 0 thì = -a
Nên = (- a)2 = a2
Do đó = a2 .
Cho Vd yêu cầu áp dụng định lý làm
Gv nhắc lại
= nếu A
-A nếu A < 0
Hs điền / bảng phụ
HS Theo dõi
Gv làm
2 hs thực hiện
c,Củng cố- bài tập
Yêu cầu hs lên bảng làm bài tập 6 ( a, d)
y/c làm bài tập 7 c, 8 (d)
Hs lên bảng
a . có nghĩa khi
Hay
d. có nghĩa khi
-> 3a =>
7 (c) -
8(d) 3 ( a < 2)
= 3
d: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý
- Làm bài tập 7, 8, 9, 10 ( SGK)
Ngày soạn 11/8
Ngày giảng:.13/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:13/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:14/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêu:
a,Kiến thức :- Hs có kỹ năng tìm Đk xđ của
b,Kỹ năng :- Biết vận dụng định lý để giải phương trình
c, Thái độ :- Thực hành thành thạo các kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị.
GV : Bảng phụ, bảng nhóm.
HS : ôn tập các hằng đẳng thức đang nhớ
III. Tiến trình
+ a,Kiểm tra bai cũ
HS1: Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa?
HS2: Rút gọn biểu thức
a)
b)
Hs3: Tìm x
a)
b)
= 5a + 3 =>
a) = 2 = 2
b) = 5 -
a) => nếu
Nếu x < 0
b) => nếu
b, bài mới : Luyện tập
Yc hs làm bài tập 11 (11)
Hãy nêu cách tìm x để CBH có nghĩa?
PT có nghĩa khi nào?
c) Bỏ thực hiện nào?
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 ý
Yc hs làm bt 13 (11)
Yc làm trên bảng nhóm
Gv treo bảng đáp án
Để viết được 3 dưới dạng bình phương để biểu thức có dạng hằng đẳng thức thì phải viết ntn?
2 hs làm / bảng
Nêu
MT’
2 hs lên bảng
Hđ nhóm/ bảng nhóm
Hs s2 kết quả
HS trả lời
Bài 11 (11)
a)
= 4. 5 + 14 : 7 = 22
b) 36 :
= 36 : 18 – 13 = 11
Bài 12 ( 11)
b. có nghĩa
Khi -3x + 4 ->
c. có nghĩa khi
=> -1 + x > 0
=> x > 1
d. Có nghĩa vì
Bài 13 (11) Rút gọn
a. vơi a < 0
=
b) = vì
= 5a + 3a = 8a
c)
=
Bài 14 (11) Phân tích tìm nhân tử
a)
=
b)
Bài 15 (11) Giải phương trình.
a) x2 – 5 = 0
=>
->
c,Hướng dẫn về nhà
- Làm các ý còn lại.
- Hãy nhớ cách làm từng dạng bài tập.
- Nhớ công thức a =
Ngày soạn19/8/2008
Ngày giảng:.21/8/2008..Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:25/8/2008/.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT)
Ngày giảng:25/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT)
Tiết 4:
Liện hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I. Mục tiêu
a,Kiến thức - Nắm được nội dung và cách cm định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
b,Kỹ năng - Có kỹ năng dùng cách quy tắc khai phương 1 tích và nhân các CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức.
c,Thái độ - Biết vận dụng các quy tắc để làm bài tập.
II. Chuẩn bị
GV :Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính
HS : SGK, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình
a,Kiểm tra bài cũ
GV nêu y/c kiểm tra
HS1: Hãy tính và so sánh
và
= = 4 . 5 = 20
=>
b,Bài mới
HĐ1: Định lý
Từ Vd trên ta có nhận xét gì về và
Gv khẳng định Nd định lý
YC hs đọc định lý
Gv Cm ra nháp
Hãy tính
= ?
HS chú ý nghe và trả lời
Đọc
hs theo dõi
= = 2.3
1, Định lý với hai số a, b ta có :
=
CM ( sgk)
* Chú ý
a, b, c, d ta có
HĐ2 :áp dụng
Gv chỉ vào Ct khi thực hiện từ trái sang phải gọi lag khai phương 1 tích. Vậy khai phương 1 tích thực hiện ntn?
Yc hs đọc sgk
Hãy áp dụng Qtắc khai phương thực hiện, Vd.
Với b) có khai phương ngay được ko? Thực hiện ntn?
Hãy thực hiện ? 2 / bảng nhóm.
Gv chỉ vào định lý nêu từ phải sang trái là thực hiện nhân 2 CBH. Vậy nhân 2 CBH ta làm thế nào?
Với mỗi CBH của tích có khai phương được ngay ko?
Ta phải thực hiện theo quy tắc nào?
Hãy thực hiện ? 3 / nháp
Yc 2 hs lên bảng
Định lý trên cũng đúng với A, B là biểu thức
Treo bảng phụ VD3. YC hs theo dõi -> Yc hs giải thích.
GVy/c HS thực hiện ?4
HS Theo dõi
HSTrả lời
HS Đọc
HS Trả lời
Hđ/ nhóm
Quan sát
Trả lời
Không
Trả lời
2 hs lên bảng
Quan sát
Giải thích
2 hs lên bảng
2, áp dụng
a. Qtắc khai phương 1 tích
QT: sgk
=>
VD1:
a.
= = 7 .12 .5 = 42
b.
= = 9 . 2 .10
a. = 4,8
b.
=
= 5 . 6 . 10 = 300
b. Quy tắc nhân CBH
Qtắc: SGK
=>
VD2: Tính
a. =
b.
=
= 13 . 2 = 26
?3
a. =
b.
=
= = 2 .6.7 = 84
Chú ý: A, B
Đặc biệt: Với A
?4
a,.=====6a2
b,==8ab (vì ao, bo)
c, Luyện tập – Củng cố
Gọi 2 hs nhắc lại 2 Qtắc
YC 2 hs lên bảng thực hiện bàig tập 17, 18 ( SGK)
Gv gợi ý nếu cần
Nhắc lại
Bài 17
b. = 22 . 7 = 28
c.
Bài 18
c.
=
= 0,2 . 8 = 0,16
b.
=
= = 5. 6 . 2 = 60
d,Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý và 2 quy tắc
- Làm bài tập 17 (a, d), 18 ( a, d), Bài 19, 20 ( 25)
Ngày soạn 19/8/2008
Ngày giảng:.21/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:25/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT)
Ngày giảng:25/8/2008 Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........(CCT)
Tiết 5:
Luyện tập
I. Mục tiêu
a,Kiến thức - Củng cố cho hs kỹ năng dùng quy tắc khai phương 1 tích và nhân các CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức.
b,Kỹ năng - Rèn luyện tư duy, tập cho hs cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức
c,Thái độ- có ý thức tự giác làm bài tập.
II. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ, bảng nhóm
HS ;làm bài tập, ôn tập lý thuyết
III. Tiến trình
a,Kiểm tra bàicũ
GVnêu y/c kiểm tra
Hs1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và khai phương
Chữa bài tập 17 d
bài 19 ý a
Hs2: Phát biểu quy tắc nhân các CBH
Chữa bài tập 18 ý d
Bài 19 ý c.
Phát biểu
Bài 17 (d)
d. = 2 . 32 = 18
a. với a < 0
=
Bài 18 (d) =
Bài 19 (c) a > 1
=
b,Bài mới: Luyện tập
HĐ1: dạng 1
Yc làm bài 22 (15)
Nhìn biểu thức dưới căn em có nhận xét gì?
Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính
Gọi 2 hs đồng thời làm 2 ý
Yc làm bài 24
Nhận xét biểu thức trong căn
Hãy rút gọn rồi tính
HĐ2: dạng 2
Yc hs về nhà làm b )
Để và là nghịch đảo phải cm điều gì?
Hãy cm
Hãy cm
Để cm hđt trên em làm ntn?
Yc hs làm bài tập 25 ( 16 sgk)
dựa vào:
Hãy vận dụng kiến thức tìm x.
Ngoài cách trên còn cách nào khác? hãy vận dụng CT khai phương 1 tích để biến đổi VT
Yc hs hđ theo nhóm
Gv (theo dõi): Gợi ý
Vậy với 1 bài tập có thể các cách khác nhau
HĐThức
2 hs làm
HĐThức
hs rút gọn
Tính
Tích của chúng = 1
1 hs lên bảng
Biến đổi VT = VP
T.hiện theo Hd
Hs làm cách
T.hiện/ bảng nhóm
HS làm bài tập theo nhóm
* Dạng 1 Tính giá trị căn thức
Bài 22 ( 15/ sgk)
a)
b) =
Bài 24: Rút gọn tính giá trị
a) Tại
= 2 . vì ()
Thay x vào ta được
= 21,029
* Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 (b)
Xét tính
= = 2006 -2005 = 1
Vậy 2số đã cho là 2 số nghịch đảo của nhau.
Bài 26 ( SBT) CM
VT =
=
= VP.
* Dạng 3: Tìm x
Bài 25. Tìm x
a)
=> 16x = 82
=> 16x = 64 => x = 4
Cách khác:
=> = 8
=> 4. = 8 => = 2
=> x = 4
d)
=> 2 . =>
1- x = 3 -> x =-2
1-x =-3 -> x= 4
C, Củng cố
- Yêu cầu nhắc lại quy tắc khai phương và nhân CT bậc 2
- Khi nào sử dụng được quy tắc khai phương?
- Khi nào dùng quy tắc nhân 2 CT bậc 2 ?
d,Hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài tập đã chữa
- Làm bài tập 22 ( c, d), 25 (b, c)
Ngày soạn19/8/2008
Ngày giảng:.21/8.2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:29/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:29/8/2008.Tiết.........Lớp....... Sĩ số..........Vắng..........
Tiết 6:
Liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương
I. Mục tiêu
a,Kiến thức- Hs nắm được ND và cách cm định lý về liên hệ giữua phép chia và phép khai phương.
b,Kỹ năng - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia 2 CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức.
c,Thái độ -HS có tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II. Chuẩn bị
GV ;Bảng phụ, bảng nhóm
HS : SGK,ôn tập ,đọc bài mới ở nhà
III. Tiến trình
a,Kiểm tra bài cũ.
Yc hs lên bảng
HS1: tìm x biết
Hs2: Tính:
YC hs nhận xét
HS1:
=>
=> 4x = 5 => x =
Hs2:
a. =
b. = = 10
b,Bài mới
HĐ1: Định lý
Cho làm ?1
Tính và so sánh
Nếu a = 16 , b = 25
=> điều gì?
Đó chính là TQ hãy phát biểu đk của TQ
ở tiết trước ta đã cm định lý khai phương 1 tích dựa trên cơ sở ?
Gv: Cũng dựa trên cơ sở đó hãy cm định lý liên hệ giữa phép chia và khai phương
Hãy so sánh đk của a, b, trong 2 đlý vì sao b > 0
Ngoài ra còn có cách cm khác dựa trên định lý khai phương 1 tích ( treo bảng phụ)
Gv trình bày
2 hs tính
Kết luận
HS Trả lời
HS Phát biểu
HS nêu Đnghĩa
CBHSH
Hs có thể cm
HS Trả lời
Hs theo dõi
1, Định lý
?1
=>
Định lý: (SGK/16)
TQ: ( , b > 0)
CM: Vì , b > 0
Nên Xđ, ko âm
Ta có
Vậy là CBHSH của
Hay
HĐ2: áp dụng
Từ định lý áp dụng từ trái -> phải ta có quy tắc khai phương 1 thương =>
Muốn khai phương 1 thương ta làm ntn?
Gv nhấn mạnh
Hướng dẫn hs làm VD1
áp dụng quy tắc khai phương tính
Cho hs hđ nhóm làm ?1 trongn sgk
Yc hs phát biểu lại quy tắc khai phương 1 thương.
Gv: Ngược lại áp dụng định lý từ phải sang trái là quy tắc nhân 2 CBH
Muốn nhân 2 CBH làm ntn?
Yc1 vài hs đọc quy tắc
Cho hs tự đọc VD2
Gv: Tại sao ko áp dụng khai phương ngay?
Yc làm ?3
Chú ý định lý vẫn đúng đối với A, B là biểu thức
Cho hs tự đọc VD3
Hãy vận dụng VD3 để thực hiện ? 4
Quan sát
HS Trả lời
2 hs trả lời miệng
hđ/bảng nhóm treo bảng
HS Quan sát
HS Trả lời
QTắc
Đọc VD 2
HS trả lời
2 hs lên bảng
Theo dõi
HS Tự đọc
2 hs lên bảng
2, áp dụng
a) Qtắc khai phương 1 thương (sgk)
VD 1: a.
b) =
?1
a) =
b)
b) Qtắc nhân 2 CBH ( SGK)
VD2
?3
a. =
b. =
* Chú ý: A , B > 0
VD3.(sgk)
?4
a) =
b) =
c, Luyện tập – Củng cố
Hãy phát biểu qtắc khai phương 1 thương chia 2 CBH. Viết CTTQ
Yc làm b, d bài 28
a, b Bài 29
Phát biểu
2 hs lên bảng
b) = ; d.
Bài 29: a) = ; b. =
d,Hướng dẫn về nhà
- Hoc thuộc quy tắc
- Làm bài tập 30, 31 ( 19)
-Xem lại các VD trong sgk
Ngày soạn : 26/8/2008
Ngày giảng:.29/8/2008.Tiết.........Lớp 9C. Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:8/9/2008.Tiết.........Lớp.9A. Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng:8 /9/2008.Tiết.........Lớp9B. Sĩ số..........Vắng..........
Tiết 7:
Luyện tập
I. Mục tiêu
a,Kiến thức - Hs được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia 2 CBH.
b,Kỹ năng - Có kỹ năng vận dụng 2 qtắc vào bài tập tính toán, rút gọn biểu thức, giải phương trình.
c,Thái độ - Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị
GV :Bảng phụ ,bảng nhóm
HS : Bút dạ,làm bài tập
III. tiến trình
a,Kiểm tra bài cũ
Hs1: Phát biểu định lý khai phương 1 thương
Chữa bài 31 (c, d)
Hs2: Chữa bài tạp 28 (d)
Hs3: Làm a) bài tập 30
Lưu ý
a) =
d) =
d) =
Bài 30: So sánh
a)
= = 5 – 4 = 1
=>
b, Bài mới : Luyện tập
Yc hs làm bài tập 32 (a,d)
Gọi 2 hs lên bảng
a) áp dụng qtắc nào?
d) Trước khi sử dụng qtắc ta vận dụng kiến thức nào đã học?
Treo bảng phụ bài 36 (20)
Yc hs chọn đúng, sai
Giải thích tại sao
Với bài tập Gpt ta sử dụng kiến thức nào?
Yc 2 hs lên bảng làm 2 ý
Lứu ý: Cuối cùng để làm mất dấu căn ta phải bp 2 vế
Yêu cầu làm bài tập 35 (sgk)
để tìm x trong biểu thức ta phải làm gì?
x có mấy gtrị? Vì sao
Yc trình bày lời giải
Yc hs phối hợp các kiến thức đã học Gpt 34
Gv: Với biểu thức chứa chữ lưu ý đk
Gv: Nhận xét các hs và khẳng định lại qtắc
HĐT
A nếu A
A nếuA
HS Trả lời
HĐThức
2 hs lên bảngT.hiện
Quan sát
Trả lời l2
Biến đổi T đương.
2 hs / bảng
Làm theo hướng dẫn
đưa ra ngoài căn
HS Trả lời
hđ/bảng nhóm
Cả lớp làm
2 hs tb lời giải
Hs nhận xét
HS Nghe
* Dạng 1: Tính
Bài 32
a) =
=
d)
=
=
Bài 36 ( 20)
a) Đúng
b) Sai vì VP ko có nghĩa
c) Đúng. có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị
d) Đúng. Do chia 2 vế của bất đẳng thức cho 1 số dương -> bđt ko đổi e.
* Dạng 2: GPT
a) =>
=>
c)
=>
,
Bài 35 (SGK) Tìm x
a) = 9
=> = 9
x – 3 = 9 x- 3 = -9
x = 12 x = -6
x2 = -6
* Dạng 3: Rút gọn
Bài 34 (19)
a) A = ab2 với a < 0
= ab2.
Do a
A = ab2.
b)
Với a và b < 0
B =
=
b,Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập
- Gv hướng dẫn bài 37 ( 20)
Ngày soạn: 6/9/2008
Ngày giảng: 8/9/2008.Tiết .01 .Lớp 9A. Sĩ số..........Vắng..........(CCT)
Ngày giảng: 8/9/2008.Tiết .03 .Lớp.9C. Sĩ số..........Vắng............(CCT)
Ngày giảng: 8/9/2008.Tiết .04 .Lớp9B. Sĩ số..........Vắng.............(CCT)
Tiết 8
Bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu
a)Kiến thức - HS hiểu được cấu tạo của bảng CBH và biết sử dụng bảng.
b)Kỹ năng - Có kỹ năng tra bảng để tìm CBH của 1 số không âm.
c)Thái độ - Rèn tính hứng thú trong học tập ,tính toán.
II: Chuẩn bị
GV:Bảng số, êkê, bảng nhóm
HS : Bảng số.
III: Tiến trình
Kiểm tra bài cũ : (không kt )
Bài mới.
HĐGV
HĐHS
ND
HĐ1: Giới thiệu bảng
Gv để tìm CBH của 1 số dương người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các CBH trong bảng số “Baađixơ” Bảng IV là bảng CBH của số dạng nào có nhiều nhóm bốn chữ số.
Yc hs mở bảng IV CBH để biết về cấu tạo của bảng
Em hãy nêu cấu tạo bảng
Gv: Giới thiệu như sgk.
YC hs học theo sgk
HS Nghe
HS xem cấu tạo của bảng
HS Trả lời
1)Giới thiệu bảng
HĐ2: Cách dùng bảng
Gv đưa mẫu 1 cách tìm CBH của 1,68 trên bảng phụ rồi vận dùng ê kê để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông.
Gv: Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
Cho 2 hs tra bảng tìm
Và
Gv đưa mẫu 2 bảng phụ hỏi
Tìm giao điểm của hàng 39 và cột 1
Ta có
Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính em thấy số mấy?
Gv: Ta dùng số 6 này để hiệu chính của số cuối ở số 6,259 như sau
6,253 9 + 0,006 = 6,259
-> = ?
Yc hs làm ?1
Gv: Giới thiệu bảng CBH này vẫn có thể dùng được để tìm CBH của số ko âm lớn hơn 100 nhỏ hơn 1
Yc đọc VD3
1680 có bảng không?
Thực hiện ntn?
Dựa trên cơ sở nào làm VD trên?
Yc hs hoạt động nhóm làm ?2
Nửa lớp làm a)
----------------b)
Gv và hs cùng kiểm tra.
Gợi ý: Hãy viết 0,0016 dưới dạng thương của 2 số kết quả được 1 số tra bảng được
Chú ý: Số chia Bt bậc chẵn.
Gọi 1 hs viết tìm thương
Cho 2 hs đọc chú ý
YC hs làm ?3
Em làm ntn? để tìm giá trị đúng của nghiệm Pt
Vậy nghiệm của PT
x2 = 0,3982 là bao nhiêu?
Hs quan sát
trên bảng phụ
HS Trả lời
2,214
2,914
HS Tìm
HS Trả lời
HS Ttả lời
2 hs trả lời
Kết quả
HS Trả lời
Qt kp 1 thương
Hđ/ bg nhóm
Hs viết
Đọc chú ý
2) Cách dùng bảng
a) Tìm CBH của số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100
VD1: Tìm
2,296
VD2: Tìm
b) Tìm CBH của số lớn hơn 100.
VD3: Tìm
16800 = 16,8 . 100
= = 10 .
= 10 . 4,099 = 40,99
c) Tìm CBH của số ko âm nhỏ hơn 1
VD4: Tìm
= :
= 4,009 : 100 = 0,04009
* chú ý: SGK
C: củng cố Luyện tập
Đưa nội dung bài tập trên bảng phụ
Nới các ý sao cho đúng
5,568
98,45
0,8426
0,03464
2,324
10,72
Hs dùng bảng số tra lên bảng
d: hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 47, 48 (SBT)
- Đọc mục “Có thể em chưa biết”
- Các em có thể.
Ngày soạn: 6/9/2008
Ngày giảng: 10/9/2008.Tiết .01 .Lớp 9A. Sĩ số..........Vắng..........
Ngày giảng: 10/9/2008.Tiết .02 .Lớp.9C . Sĩ số..........Vắng............
Ngày giảng: 10/9/2008.Tiết .03 .Lớp .9B . Sĩ số..........Vắng.............
Tiết 9
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
I. Mục tiêu
a)Kiến thức - Hs biết được cơ sở của việc đưa tỉ số ngoài dấu căn và đưa tỉ số vào trong dấu căn.
b)Kỹ năng - Hs nắm được các kỹ năng đưa tỉ số vào trong hay ngoài dấu căn
c)Thái độ - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức
II. Chuẩn bị
GV - Bảng phụ, bảng CBH bảng nhóm
HS - Bảng căn bậc hai
III. Tiến trình
a) Kiểm tra bài cũ :
GV nêu y/c kiểm tra
HS trả lời
Hs1: Dùng bảng CBh tìm x biết
x2 = 15
x2 = 22,8
a. x = -> x 3,8730
x -3,8730
b. x = -> x1 4,7749
x2 -4,7749
b) Bài mới
HĐGV
HĐHS
ND
HĐ1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Cho làm ?1
Với , hãy chứng tỏ
Gv: Đẳng thức trên được chứng minh/ cơ sở nào?
ĐT: cho phép ta thực hiện phép biến đổi
phép biến đổi này được gọi là phép đưa tỉ số ra ngoài dấu căn.
Tỉ số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?
Hãy đưa tỉ số ra ngoài dấu căn
Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn dưới dạng tổng hợp rồi mới đưa tỉ số ra ngoài dấu căn.
Thực hiện b)
Một trong những ứng dụng của phép đưa tỉ số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức (hay còn gọi là cộng, trừ các CT đồng dạng)
Yc hs thực hiện VD2
Gv đưa lời giải trên bảng phụ
Chỉ rõ , ,
là đồng dạng với nhau
(Là tích của 1 số cùng căn thức)
Yc hs hđn làm ? 2
Nửa lớp làm a)
--------------- c)
Gv: nêu TQ / bảng phụ
Cho hs tự đọc VD3 (sgk)
Hãy nêu cách thực hiện
Gv nhấn mạnh lời giải
Cho hs làm ?3
Đlý khai phương
HS Nghe
HS Trả lời
HS Thực hiện
2HS trả lời tại chỗ
HS Nêu cách làm
HS Đọc VD2 (SGK)
HĐ/ bảng nhóm
HS Quan sát TQ
HS Đọc VD3
HS Nêu
2 hs lên bảng
1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
( , )
VD1:
a. =
b)
VD2: (SGK)
?2
a)
=
=
= ( 1 +2 +5 )
c) 7
TQ: A, B Biểu thức ()
(1)
- Nếu , -> (1) =
- Nếu A (1) = -
VD3: Đưa tỉ số ra ngoài căn.
a)
()
b)
( )
? 3
HĐ3: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Giới thiệu: Đưa tỉ số ra ngoài là phép biến đổi ngược ncủa đưa tỉ số ra ngoài dấu căn
Yc hs = ?
Đk?
Cho hs tự đọc VD4:
Gv ghi rõ b, d khi đưa tỉ số vào trong dấu căn ta chỉ đưa tỉ số dương.
Cho hs hoạt động nhóm làm?4
Nửa lớp làm a, c
---------------b, d
Gv: đưa tỉ số vào trong dấu căn
( hoặc ra ngoài) có tác dụng:
So sánh các số
- Tính giá trị gần đúng các biểu thưc số với độ chính xác cao hơn
VD5: S2 và
Nêu cách thực hiện
- Cách khác nhau ntn?
Gọi 2 hs làm 2 cách.
HS Nghe
HS Trả lời
HS Đọc VD4 (SGK)
HS hoạt động nhóm
HS Nêu
2 hs thực hiện
2)Đưa thừa số vào trong dấu căn
TQ:
- , ->
- A
VD4:
?4
a) =
c) =
b) =
d) = -
VD5: So sánh và
>
Hoặc >
c : Luyện tập – củng cố
Gọi 2 hs lên bảng
Bài 43
-0,05
= -0,05 . 10
e.
d: hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 45, 47 (27/ sgk)
- Nhớ 2 CT vừa họ
Ngày soạn : 13/9/2008
Ngày giảng : 15/9/2008..Tiết..02..Lớp..9B..Sĩ số........Vắng....................
Ngày giảng : 15/9/2008..Tiết..02..Lớp..9A..Sĩ số........Vắng.................... Ngày giảng : 17/9/2008..Tiết..02..Lớp..9C..Sĩ số........Vắng....................
Tiết 10
Luyện tập
I. Mục tiêu
a)Kiến thức - Hs được củng cố các kiến thức biến đổi CT bậc 2 đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
b)Kỹ năng - Hs nắm được kỹ năng rút gọn các biểu thức chứa CBH trong việc sử dụng phép biến đổi trên.
c)Thái độ - Tính tự giác, cẩn thận ,chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị
GV - Bảng phụ ghi hệ thống bài tâp dạng tổng quát đã học.
HS - Làm bài tập ở nhà, ôn tập lý thuyết.
III. Tiến trình
a) kiểm tra bài cũ:
GV nêu y/c kiểm tra
HS
HS1: Khi đưa tỉ số ra ngoài dấu căn thì tỉ số có đặc điểm gì?
Viết dạng TQ
Làm bài 43 ý c.
HS2: Viết TQ khi đưa 1 tỉ số vào trong dấu căn.
Trả lời
Viết TQ
Bài 43
c) 0,1 .
= 0,1
Hs2:
Viết TQ
Bài 44
a)
b) Bài mới : Luyện tập
GV
HS
ND
Yc hs làm bài tập 44
Yc 3 hs lên bảng
Y/c HS nhận xét
Y/c HS làm bài 45
Để so sánh được ta cần làm ntn? sử dụng tính chất nào của CBH?
Y/c 2 HS lên bảng làm b, d,
Y/c dưới lớp cùnglàm
nhận xét (cách Tb, kết quả )
Gv: vậy đưa tỉ số vào trong dấu căn có ứng dụng để so sánh 2 CBH. Còn có ứng dụng gì?
Y/c làm bài 46
Để rút gọn biểu thức a) ta thực hiện ntn?
Hãy nêu cách T.hiện b)
Y/c lên bảng thực hiện
Treo bảng phụ bài tập
a)
b)
c) ( b > 0)
Y/c HS thực hiện
Nêu cách rút gọn b)
Y/c HS lên bảng thực hiện nhớ xét đk.
3 hs làm
3 ý
HS lớp theo dõi nhận xét
Đưa tỉ số vào trong căn
T/c a >b
->
HS Nhận xét
Rút gọn biểu thức
Cộng, trừ BT’ đồng dạng
HS Trả lời
1 hs lên bảng
T.hiện/bảng nhóm
Đưa ra ngoài căn.
HS làm
Bài 44 ( 27)
a)
= -
b) ( x > 0) (y )
=-
c) với x > 0, y
=
Bài 45. So sánh
7 và
7 =
=
Vì -> 7
d) và
=
=
Vì ->
=> <
Bài 46 / 27 Rút gọn biểu thức với
a)
=
b)
=
=
= 14
= 14
Bài 1
a) =
=
=
b) =
c) =
Bài 47 ( 27) Rut gọn
b) = ( a > 0,5)
=
= vì a > 0,5
c) Củng cố
Yc điền đúng, sai
a)
b)
c)
Sai
Đúng
Sai
d) Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc QT đưa vào trong căn, đưa ra ngoài căn.
- Xem lại bài tập đã chữa.
-Bài tập : 57; 58 ;59 (SBT)
-Đọc trước $7 :Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
Ngày soạn : 15/9/2008
Ngày giảng :17/9/2008 ..Tiết . 01. Lớp.9A ..Sĩ số ...........Vắng .............................
Ngày giảng :18/9/2008 ..Tiết . 03. Lớp.9C ..Sĩ số ...........Vắng .............................
Ngày giảng :17/9/2008 ..Tiết . 04. Lớp.9B ..Sĩ số ...........Vắng .............................
Tiết 11
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
Căn Bậc Hai (tiếp)
I. Mục tiêu
a)Kiến thức - Hs biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục công thức ở mẫu trong các tổng hợp (3 thực h
File đính kèm:
- toan dai day du chon bo 3 cot.doc