- Sự xác định đường tròn .
a/ Qua 1 điểm xác định được vô số đường tròn .
Tâm của chúng lấy tùy ý trên mặt phẳng . (H2)
b/ Qua 2 điểm xác định được vô số đường tròn .
Tâm của chúng nằm trên trung trực nối 2 điểm .
(H3)
c/ Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định được
1 đường tròn .Tâm là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác đỉnh là 3 điểm đó . (H4)
d/ Không thể xác định được đường tròn nào qua 3 điểm thẳng hàng .
16 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 : ĐỊNH NGHĨA VÀ SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
A-LÝ THUYẾT :
1-Định nghĩa: Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0).
Kí hiệu (O,R) là hình gồm các điểmcách điểm O một khoảng bằng R .
Vị trí tương đối của 1 điểm và (O,R)
A trên (O) OA = R .
B trong (O) OB < R .
C ngoài (O) OC > R . (H1)
2- Sự xác định đường tròn .
a/ Qua 1 điểm xác định được vô số đường tròn .
Tâm của chúng lấy tùy ý trên mặt phẳng . (H2)
b/ Qua 2 điểm xác định được vô số đường tròn .
Tâm của chúng nằm trên trung trực nối 2 điểm .
(H3)
c/ Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định được
1 đường tròn .Tâm là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác đỉnh là 3 điểm đó . (H4)
d/ Không thể xác định được đường tròn nào qua 3 điểm thẳng hàng . (H5)
B-PHƯƠNG PHÁP CHUNG .
*Muốn chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn ta chứng minh các điểm ấy cách đều 1 điểm cố định . Khoảng cách đều là bán kính của đường tròn .
* Để dựng 1 đường tròn ta cần biết tâm và bán kính .Tâm của đường tròn đi qua 2 điểm A và B cho trước nằm trên đường trung trực của AB
C- BÀI TẬP .
Bài 1 : Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ AB , đáy lớn CD ,
có C = D = 600 và CD = 2AD .
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc 1 đường tròn .
H.dẫn: * I là trung điểm CD (I cố định) .
* và đều
* A,B,C,D cách đều I
Bài 2 : Cho vuông tại A có AB = 6cm , AC = 8 cm .Bán kính đường tròn đi qua 3 đỉnh tam giác đó bằng :(Hãy chọn câu trả lời đúng)
A- 9cm ; B- 10cm ; C- 5cm ; D- 5 cm .
H.dẫn: Vận dụng định lý Pitago để tính AB2 + AC2 = BC2 .
=> 62 + 82 = BC2.=> 100 = BC2 BC = 10cm
R= 1/2BC =10/2 = 5cm .Vậy C đúng .
Bài 3 : Cho hình thoi ABCD .Gọi O là giao điểm hai đường chéo ; M,N,R,S là hình chiếu của O lần lượt trên AB , BC, CD và DA . Chứng minh 4 điểm M,N,R,S thuộc một đường tròn . B
H.dẫn M N
* Chứng minh 4 tam giác vuông bằng nhau . C
A O
(vì cạnh huyền bằng nhau ,góc nhọn bằng nhau)
* Suy ra OM = ON = OR = OS
* Vậy M,N,R,S . S R
Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC= 9cm. D
a-Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn .
b- Tính bán kính đường tròn đó .
H.dẫn a- Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC, BD
Ta có : OA = OB = OC = OD
(tính chất 2 đường chéo hình chữ nhật)
Do đó A,B,C,D .
b- Vận dụng định lý Pitago tính AC = 15cm .
Suy ra bán kính (O) = 1/2AC = 15/2 = 7,5 cm .
D-BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho ABC , các đường cao BH và CK .Chứng minh
4 điểm B.K.C,H cùng thuộc 1 đường tròn .
So sánh KH với BC .
Bài 2 : Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau . Gọi M,N,R,S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD và DA .Chứng minh rằng 4 điểm M,N,R,S cùng nằm trên một đường tròn .
----------------------
Tiết 2 : TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A-LÝ THUYẾT
1- Tâm của đường tròn là
tâm đối xứng của đường tròn đó .
2- Bất kỳ đường kính nào cũng
là trục đối xứng của đường tròn .
3- Đường kính vuông góc với
dây cung thì chia dây cung ấy
thành hai phần bằng nhau
4- Đường kính đi qua trung điểm
của một dây cung không qua tâm
thì vuông góc với dây cung ấy .
5- Hai dây cung bằng nhau khi và chỉ khi
chúng cách đều tâm .
6- Dây MN lớn hơn dây PQ khi và chỉ khi
dây MN gần tâm hơn dây PQ .
MN > PQ OH < OK
B-PHƯƠNG PHÁP CHUNG .
Vận dụng các tính chất đối xứng của đường tròn , ta có thể tính được độ dài bán kính đường tròn , độ dài của dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây cung .
C-BÀI TẬP .
Bài 1: Cho đường tròn tâm O và một dây CD .Từ O vẽ tia vuông góc với CD tại M và cắt đường tròn tại H .Cho biết CD=16cm và MH = 4cm .Tính bán kính R của đường tròn tâm O.
Hướng dẫn :
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông OMC
Ta có : OC2 = OM2+CM2 .
Mà CM= 1/2CD =16/2 =8cm .
Và OH = OC = R .
Do đó R2 = (R-4)2 + 82 => R = 10cm .
Bài 2 : Cho(O,2cm) .MN là một dây của đường tròn có độ dài bằng 2cm .Hỏi khoảng cách từ tâm O đến MN bằng các giá trị nào sau :
A- 1; B- ;
C-; D-.
Hướng dẫn : Tam giác OMN đều cạnh bằng 2 cm .
Khoảng cách từ O đến MN là đường cao tam giác đều .
OH =
Bài 3:Cho (0,12cm) đường kính CD .Vẽ dây MN qua trung điểm I của OC sao cho
NID = 300 . Tính độ dài dây MN .
Hướng dẫn: Vẽ OH
Xét tam giác vuông HOI có HIO = 300
nên là nửa tam giác đều .
Do đó OH =
Xét tam giác vuông HON có
HN2= ON2- OH2 = 62 – 32
Suy ra HN= cm .
Mà MN = 2HN (t/c đường kính
và dây cung )
Vậy MN = 6cm
C-BÀI TẬP TỰ LUYỆN .
Bài 1: Cho(O) , cung BC = 600 .Từ B vẽ dây BD vuông góc với đường kính AC và từ D vẽ dây DF song song với AC .Tính độ lớn các cung DC , AB , FD .
Bài 2: Một dây cung AB chia đường tròn (O,R) thành hai cung AmB = 2AnB .
a- Tính AmB và AnB .
b- Tính các góc tam giác AOB .
c- Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB theo bán kính R .
Bài 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB , trên AB lấy hai điểm M và N đối xứng với nhau qua tâm O .Từ M,N lần lượt vẽ 2 đường song song cắt nửa đường tròn tại H và K .Chứng minh tứ giác MNKH là hình vuông .
Tiết 3 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG &ĐƯỜNG TRÒN
A-LÝ THUYẾT
Có 3 vị trí tương đối
Có 2 điểm chung :(cắt nhau) 2- Có 1 điểm chung :(tiếp xúc nhau)
3- Không có điểm chung :(ngoài nhau)
B-PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Muốn xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn thì ta chú ý độ dài của khoảng cách d từ tâm đến đường thẳng so với độ dài bán kính đường tròn R .
C- BÀI TẬP :
Bài 1 : Hãy xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn theo bảng sau :
R
d
Vị trí tương đối
4cm
3cm
(cắt nhau vì d<R )
5cm
5cm
(Tiếp xúc nhau vì d = R )
6cm
8cm
(Ngoài nhau vì d > R )
Bài 2 : Cho tam giác ABC có B > C ; AB = x ,AC = y và chiều cao AH = h .Hỏi bán kính đường tròn tâm A có những giá trị nào để (A,R) cắt BC theo các trường hợp sau
Hai giao điểm nằm giữa B và C .
B và C nằm giữa hai giao điểm .
Hướng dẫn :
* Giả thiết B > C và AH BC . Do đó y > x > h .
1- h y > x
.
Bài 3 : Cho tam giác cân OAB có OA = OB = 5cm , AB = 6cm . Hỏi bán kính R của đường tròn (O,R) phải có giá trị nào để đường tròn tiếp xúc với AB?
Hướng dẫn :
Vẽ đường cao OH AB
=> HA = 6/2 = 3cm
Suy ra OH = R = 4cm .
D- BÀI TẬP TỰ LUYỆN :
Bài 1 : Cho đường tròn (O) và 1 điểm A ở bên trong đường tròn đó .Chứng tỏ rằng mọi đường thẳng đi qua điểm A đều cắt đường tròn (O) ở hai điểm .
Hướng dẫn : Dựa vào d < R .
Bài 2 : Cho đường tròn (O) và 2 đường thẳng d1 và d2 .Đường thẳng d1 không cắt (O) còn đường thẳng d2 cắt (O) tại 2 điểm A và B .
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2 .
Giả sử d1 cắt d2 và gọi l1 và l2 là khoảng cách từ tâm O của (O) đến d1 vàd2 .So sánh l1 và l2 .
Hướng dẫn :
d1 cắt d2 hoặc d1 // d2 .
l1 > l2
*******************************
Tiết 4 : TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A-LÝ THUYẾT
1) xy là tiếp tuyến của (O) xy OA tại A .
2) Nếu 2 tiếp tuyến tại A và B gặp nhau tại M thì :
* MA = MB
* MO : tia phân giác AMB .
* OM : Tia phân giác AOB .
B-PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Vận dụng các tính chất của tiếp tuyến với đường tròn để chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn , hai đường vuông góc với nhau , hai đoạn thẳng bằng nhau , tia phân giác của một góc , chứng minh được một đẳng thức về độ dài các đoạn thẳng , tính độ dài của tiếp tuyến .
Chú ý : Cách vẽ tiếp tuyến với đường tròn từ một điểm ngoài đường tròn .
Ví dụ : Vẽ tiếp tuyến MA , MB với đường tròn (O) với M ngoài (O).
Vẽ đường nối tâm OM .
Lấy OM làm đường kính của đường tròn tâm I (I là trung điểm OM)
Hai đường tròn (I) và (O) cắt nhau tại A và B .
MA và MB là hai tiếp tuyến vẽ từ M với đường tròn tâm (O).
C- BÀI TẬP :
Bài 1 : Cho (O) , dây cung CD . Qua O vẽ đường OH CD tại H , cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn ở điểm M.Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn .
Hướng dẫn :
Nối OD .Xét tam giác cân OCD có OH CD .
Suy ra HC = HD (Đường kính vuông góc với dây qua trung điểm )
OH là phân giác nên O1 = O2
Vây MD là tiếp tuyến với (O) tại D .
Bài 2 : Cho (O) và điểm M ngoài (O) . Vẽ hai tiếp tuyến MA , MB (A,B là 2 tiếp điểm) .Gọi H là giao điểm của OM với AB . Chứng minh :
OMAB .
HA = HB .
Hướng dẫn :
MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến )
=> cân tại M
M1 = M2 (tính chất 2 tiếp tuyến )
=> OM AB
HA = HB (Phân giác cũng là đường cao của tam giác cân)
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O , đường kính AB , vẽ Ax AB ở cùng phía nửa đường tròn .Gọi I là 1 điểm trên đường tròn .Tiếp tuyến tại I gặp Ax tại C và gặp By tại D .Chứng minh rằng :
CD = AC + BD .
COD = 900
Hướng dẫn :
a) Ta có CI = CA (1) .
DI = DB (2) (tính chất 2 tiếp tuyến ) .
Cộng (1) và (2) được
CI + DI = AC + BD
Hay CD = AC + BD .
b) Ta có AOC = COI
(tính chất 2 tiếp tuyến )
vàBOD = IOD
=> AOC +BOD = COI + IOD = 1800/2 =900
D- BÀI TẬP TỰ LUYỆN :
Bài 1 : Cho đường tròn (O,5cm) .Từ điểm M ngoài đường tròn vẽ 2 tiếp tuyến MA,MB (A;B là 2 tiếp điểm) sao cho MA MB tại M .
Tính MA , MB
Qua trung điểm I của cung nhỏ AB vẽ 1 tiếp tuyến (I là tiếp điểm ) cắt OA , OB lần lượt tại C và D .Tính CD .
Bài 2 : Cho đường tròn (O) đường kính AB , vẽ dây cung AC bất kỳ .Kéo dài AC một đoạn CD = AC .
Chúng minh cân .
Xác định vị trí của C để BD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O rồi tính góc DAB.
---HẾT---
Tiết 5 : ĐƯỜNG TRÒN
NGOẠI TIẾP - NỘI TIẾP – BÀNG TIẾP
A-LÝ THUYẾT
1- Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Hay tam giác nội tiếp đường tròn .
O: Là giao điểm 3 trung trực của tam giác .
2-Đường tròn nội tiếp tam giác hay
Tam giác ngoại tiếp đường tròn
O: Là giao điểm 3 phân giác trong .
3- Đường tròn bàng tiếp tam giác .
O: Là giao điểm phân giác trong góc A
và 2 phân giác ngoài góc B và C .
(O) đường tròn bàng tiếp trong góc A .
(Tam giác có 3 đường tròn bàng tiếp )
B-PHƯƠNG PHÁP CHUNG :
Vận dụng tính chất đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp , đường tròn bàng tiếp ta có thể tính độ dài các cạnh , đường cao của tam giác , chứng minh các điểm thẳng hàng , chứng minh sự song song và chứng minh một số hệ thức liên hệ giữa diện tích tam giác với chu vi và bán kính các đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp ...
C-BÀI TẬP .
Bài 1 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong(O,R) .Tính :
Cạnh tam giác ABC theo R .
Chiều cao AH theo R .
Gợi ý : Vận dụng tính chất tam giác vuông có góc nhọn 600 hay 300 là nửa tam giác đều để tính BH => BC = 2BH .
Hướng dẫn :
Góc B1 = 300 => OH = ½ OB = R/2
BH2 = OB2 – OH2 = R2 –(R/2)2 => BH =
Vậy BC = 2BH =
Và AH = AO = + OH = R + R/2 = 3R/2
Bài 2 : Cho tam giác ABC (A = 1v) có AC = b ; AC = c . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiếp .
Chứng minh b+c =2(R +r)
Gợi ý : Vận dụng tính chất 2 tiếp tuyến vẽ từ 1 điểm đến đường tròn .
Hướng dẫn :
Ta có O’I BC
O’H AB (tính chất tiếp tuyến )
O’K AC
Do đó : AHO’K là hình vuông
Suy ra AH = AK = r
Và CK = CI
BH = BI (tính chất 2 tiếp tuyến )
Ta có : AB + AC = AH + AK +BH +BI +CK +CI
= 2r + 2R = 2(R + r) .
Vậy b + c = 2(R+r)
D- BÀI TẬP TỰ LUYỆN .
Bài 1 : Cho tam giác ABC ; D là 1 diểm trên cạnh BC .Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD . Chứng minh 3 điểm B,H,O thẳng hàng .
Gợi ý : Chứng minh 3 điểm B,H,O cùng thuộc đường phân giác góc B
Bài 2 : Cho tam giác ABC ngoại tiếp (O,r) có AB = c ; AC = b ; BC = a .
Chứng minh : Diện tích tam giác ABC =
-------------------
Tiết 6 +7: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A-LÝ THUYẾT Ba vị trí tương đối của hai đường tròn .
1- Có hai điểm chung (Hai đường tròn giao nhau )
R-r < d < R+r
* A,B : Hai giao điểm
* A,B đối xứng nhau qua OO’ (đường nối tâm)
* AB và HA = HB
2- Có 1 điểm chung (Hai đường tròn tiếp xúc nhau )
a) Tiếp xúc ngoài
d = R + r
b) Tiếp xúc trong .
. d = R - r
3- Không có điểm chung (Không giao nhau )
a) Ngoài nhau
d > R + r
b) Trong nhau .
d < R- r
4- Đồng tâm .
d = 0
B/PHƯƠNG PHÁP CHUNG
So sánh độ dài đường nối tâm OO’ = d với bán kính R và r để biết được vị trí tương đối của hai đường tròn (O,R) và (O’,r)
C/BÀI TÂP
Bài 1 : Nêu rõ vị trí tương đối của (O,R) và (O’,r) theo bảng sau
TT
R
r
d
Vị trí tương đối
1
8cm
7cm
9cm
2
15cm
6cm
9cm
3
5cm
3cm
10cm
4
12cm
4cm
6cm
5
10cm
8cm
18cm
Gợi ý : 1- Vì R-r (O) và (O’) giao nhau
2- Vì d = R - r (O) và (O’) tiếp xúc trong
3- Vì d > R + r (O) và (O’) ngoài nhau.
4- Vì d (O) đựng (O’)
5- Vì d = R + r (O) và (O’) tiếp xúc ngoài
Bài 2 : Cho (O) > (O’) cắt nhau tại A và B . vẽ các đường kính AOC và AO’D . Chứng minh 3 điểm B,C,D thẳng hàng .
Gợi ý : Nối B với C và B với D
Ta có : HA = HB và AO = OC
Suy ra HO là đường trung bình của tam giác ABC . Do đó BC // HO (1)
Tương tự BD//HO (2)
Từ B ngoài OO’ chỉ vẽ được một đường thẳng song song với OO’ (Tiên đề Oclit) .
Vậy 3 điểm B,C,D thẳng hàng .
Bài 3 : Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B . Vẽ cát tuyến chung MAN sao cho MA = AN .Đường vuông góc với MN tại A cắt OO’ tại I .
Chứng minh rằng I là trung điểm của OO’ .
Gợi ý : * Vẽ OH AM ; OK AN .
* Chứng minh hình thang HKOO’ có A là trung điểm
Cạnh HK .
* Từ đó có AI là đường trung bình .
Nên I là trung điểm của cạnh OO’
Bài 4 : Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại A .Gọi M là giao điểm một trong hai tiếp tuyến chung ngoài BC và tiếp tuyến chung trong .Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ tại M .
Gợi ý :
* Gọi M’ là trung điểm OO’ .
Chứng minh được OMO’ vuông tại M
* Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
D/ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Hai đường tròn (O1;R1) và (O2;R2) bằng nhau và tiếp xúc ngoài nhau tại M .Đường tròn (O1) và (O2) cùng tiếp xúc trong với đường tròn
Lớn (O,R) lần lượt tại E và F .Cho biết chu vi tam
giác OO1O2 là 20cm .Tính bán kính R.
Trả lời : R = 10cm
Bài 2 : Cho hai đường tròn đồng tâm .Trong đường tròn lớn vẽ hai dây cung AB= CD và cùng tiếp xúc với đường tròn nhỏ (M,N là hai tiếp điểm ) sao cho AB CD tại I .Tính bán kính đường tròn nhỏ , biết IA = 3cm ; IB = 9cm
Trả lời : Bán kính đường tròn nhỏ 3cmTiết 8: Kiểm tra 45 phút
Đề
Bài 1:(5đ) Cho (O;R) đường kính AB Gọi M là một điểm chuyển động trên nửa đường tròn đó; M khác A và B ).Vẽ (M) tiếp xúc với đường kính AB tại H .Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến với (M) tại C và D .
a)Chứng minh :C,M, D cùng nằm trên tiếp tuyến với (O)tại M.
b)Chứng minh :AC + BD Không đổi ,Khi đó tính tích AC.BD theo CD.
c)CD cắt AB tại K .Chứng minh OA2 = OB2 = OH.OK
Bài 2:(5đ) Cho (O;R)đường kính AB .Từ điểm C thuộc (O;R) (Với C khác A,khác B và OC không vuông góc với AB).Ta vẽ tiếp tuyến với(O;R)cắt AB tại D .Vẽ phân giác của góc CDB cắt OC tại O’ .Vẽ (O’;O’C)
a)Chứng minh (O;R)và(O’;O’C) tiếp xúc trong tại C
b)Chứng minh :AB là tiếp tuyến của (O’;O’C)
c)CA và CB cắt (O’) lần lượt tại E và F .Chứng minh E,O’,F thẳng hàng.
***********************************
Đáp án
Bài 1:
a)Dễ dàng Chứng minh C,M,D thẳng hàng và OMCD
tại M (1đ)
b)Ta có AC = AH và BD =BH nên AC + BD = AB
không đổi .Trong tam giác vuông AMB ,MH là đường cao .
Vì vậy AC.BD = AH.HB = MH2 = MC2 = (2đ)
c)Tam giác OMK vuông tại M .Ta có OM2 = OH.OK mà OM = OA = OB .
Vậy OA2 = OB2 = OH.OK (2đ)
Bài 2:
Câu a: Chứng minh:OO’= OC – O’C
=>(O;R) và (O’;O’C) Tiếp xúc trong tại C (1đ)
Câu b:Vẽ O’HAB và chứng minh O’H = O’C
Vì AB O’H => Ab là tiếp tuyến của (O’;O’C) (2đ)
Câu c:Chứng minh góc ECF = 900
=>EF là đường kính
=>E,O’,F thẳng hàng. (2đ)
*******************************
File đính kèm:
- tu chnhinh9cd2.doc