Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 10: Luyện tập

A) MỤC TIÊU

· Củng cố cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn và tìm góc nhọn biết một tỉ số lượng giác của nó bằng bảng và MTBT, củng cố tính chất đồng biến của sin và tang, nghịch biến của cos và cotg

· Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn và tìm sđ góc nhọn bằng bảng và MTBT, so sánh các tỉ số lượng giác của góc nhọn

· Rèn luyện ý thức quan sát cẩn thận, thấy được ý nghĩa của dụng cụ học tập

B) CHUẨN BỊ

· GV: Bảng số, MTBT

· HS: Bảng số, MTBT, Bảng nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT10 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 12/9/2011 A) MỤC TIÊU Củng cố cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn và tìm góc nhọn biết một tỉ số lượng giác của nó bằng bảng và MTBT, củng cố tính chất đồng biến của sin và tang, nghịch biến của cos và cotg Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn và tìm sđ góc nhọn bằng bảng và MTBT, so sánh các tỉ số lượng giác của góc nhọn Rèn luyện ý thức quan sát cẩn thận, thấy được ý nghĩa của dụng cụ học tập B) CHUẨN BỊ GV: Bảng số, MTBT HS: Bảng số, MTBT, Bảng nhóm C) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài (8ph) HS1: Tìm cotg3215’bằng bảng hoặc MTBT Không dùng MTBT,bảng số hãy so sánh sin25 và sin70 HS2: Tìm góc biết cos=0,5427 Không dùng bảng số và MTBT hãy so sánh cos45và cos75 -GV nhận xét và nhấn mạnh tính chất đồng biến của sin, tang và nghịch biến của cosin, cotang trong so sánh các tỉ số lượng giác Đáp án HS1: cotg3215’1,5849 25 sin25< sin70(Vì góc tăng thì sin tăng ) HS2: cos=0,5427 => 57 Vì góc tăng thì cos nên 45 cos45> cos75 2.Gtbm: (1ph) Luyện tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn gồm tìm tỉ số lượng giác, tìm sđ góc, so sánh các tỉ số 3.Bài mới (30ph) HĐ của GV HĐ của HS Nội dung KTKN cần đạt Hoạt động1: Nhắc kiến thức (2ph) GV nhắc lại các kiến thức cần nhớ để áp dụng HĐ2: LUYỆN TẬP (28ph) -Xét dạng1: Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước Bài 20b) Tìm cos2532’ -Cho 1HS nêu cách tìm bằng bảng và 1HS nêu cách tìm bằng MTBT trên bảng ? -GV nhận xét, sửa sai và nhấn mạnh cách sử dụng hiệu chính, khi nào cộng, khi nào trừ hiệu chính cho đúng Bài 20c) Tìm tg4310’ -Hãy nêu cách tìm ? -Theo em ta cộng hay trừ hiệu chính , vì sao ? Xét dạng2: Tìm sđ góc nhọn biết một tỉ số lượng giác của nó Bài21d) Tìm góc nhọn x biết cotgx= 3,163 -Cho HS nêu cách tìm bằng bảng ? -Cho HS nêu quy trình bấm phím bằng MTBT ? DaÏng3: so sánh các tỉ số l/giác Bài 22) Cho 2 HS đọc kq so sánh bài 22 và giải thích ? Bài 23 Tính a) , b) tg58- cotg32 Hãy cho biết kq và giải thích ? Bài 24) Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần -Theo em để sắp xếp theo thứ tự ta phải làm gì ? -Ta nên đổi ra sin vì sin đồng biến để so sánh hơn -Tương tự em hãy nêu cách sắp xếp câu b) tg73, cotg25, tg62, cotg38-GV: Trong các tỉ số nếu chỉ có sin và cosin ta nên đổi hết ra sin để so sánh, còn nếu chỉ có tang và cotang ta nên đổi hết ra tang để so sánh Bài25 -Cho HS hoạt động nhóm giải câu a) -Cho HS nêu kq và giải thích cách so sánh ? - GV giải thích theo cách sử dụng tỉ số tang 25= Và phép so sánh 2 phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn -Gọi 1 HS lên vận dụng cách làm câu a để giải câu b ? -CHÚ Ý: Ta có thể C/M tôûng quát rằng với góc nhọn thì tg>sin như sau :Xét tg vuông và góc nhọn .Ta có mà cạnh kề < cạnh huyền nên tg>sin +HS đọc lại kiến thức trên bảng +HS1: Nêu cách tìm bằng bảng +HS2: Nêu quy trình bấm phím bằng MTBT +HS tìm tg4312’0,9391 Hiệu chính của 2’ là 0,0011 +Lấy 0,9391 – 0,0011 Vì tg4310’< tg4312’ HS nêu: +Tìm 2 số gần với 3,163 là 3,152 và3,172 +Tìm cotg góc tương ứng với 2 số trên là Cotg1736’ và cotg1730’ +dùng t/c nghịch biến của cotg suy ra x18 +HS viết quy trình lên bảng và thực hiện trên máy +HS giải thích theo t/c đồng biến của sin và tang, nghịch biến của cosin và cotang +HS nêu kq và giải thích theo t/c hai góc phụ nhau +Ta phải đổi sin ra cos hoặc cos ra sin +HS đổi cos14=sin76 cos87= sin3 +đọc kq sắp xếp HS đổi cotg25= tg65 cotg38= tg52 +đọc kq sắp xếp HĐNhóm giải câu a +các nhóm nêu cách so sánh và kq + nắm cách so sánh của GV + Gọi 1 HS lên vận dụng cách làm câu a để giải câu b +cả lớp cùng làm A) KIẾN THỨC CẦN NHỚ = 90 => sin= cos ; tg= cotg; hoặc sin= cos ; tg = cotg sin< sin ; tg< tg cos> cos ; cotg > cotg B) LUYỆN TẬP DẠNG1:Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước Bài20b) Tìm cos2532’ Bằng bảng số: cos2530’0,9026 Hiệu chính của 2’ là 0,0003 Vì cos2530’> cos2532’ nên cos2532’0,9026 – 0,0003= 0,9023 Bằng MTBT: 0’’’ 32 0’’’ 25 cos = Kết quả 0,9023 Bài 20c) Tìm tg4310’ Bằng bảng Ta có tg4312’0,9391 Hiệu chính của 2’ là 0,0011 Vì tg4310’< tg4312’ nên tg4310’0,9391 – 0,0011 0,9380 Bằng MTBT ( giống quy trình trên ) DẠNG2: Tìm sđ góc nhọn biết một tỉ số lượng giác của nó Bài21d) Tìm góc nhọn x biết cotgx= 3,163 Bằng bảng: 3,152 <3,163 <3,172 Cotg1736’< cotgx < cotg1730’ 1736’ > x >1730’ => x18 Bằng MTBT: : 1 ( tan SHIFT = ) 3 6 1 . 3 0’’’ Kết quả x18 DẠNG3: SO SÁNH CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 22) sin20<sin70 cos25> cos6315’ tg7320’>tg45 cotg2>cotg3740’ Bài 23 Tính a) =1 Vì sin25= cos65 b) tg58- cotg32= 0 Vì tg58= cotg32 Bài 24) Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần a) sin78, cos14, sin47, cos87 b) tg73, cotg25, tg62, cotg38 Giải: Ta có cos14= sin76 cos87= sin3 3<47<76<78 => sin3< sin47< sin76< sin78 => cos87< sin47< cos14< sin78 b) Ta có cotg25= tg65 cotg38= tg52 52<62<65<73 => tg52< tg62< tg65< tg73 => cotg38< tg62< cotg25 < tg73 Bài25 So sánh ( không dùng dụng cụ) a) tg25và sin25 b) cotg32và cos32 Giải: Vì 0< cos25<1 nên tg25> sin25 Vì 0< sin32<1 nên cotg32>cos32 4.Củng cố: (3ph) -Qua nội dung luyện tập ta đã sử dụng những tính chất nào về tỉ số lượng giác ? HS nêu +Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau + Tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cossin và cotang +phép so sánh 2 phân số có cùng tử 5.HDVN (3ph) -HD bài 25c,d: so sánh tg45 và cos45ta đổi cos45=sin45 rồi so sánh tg45với sin45 như câu a hoặcdùng kq đã biết tg45=1 và cos45=để so sánh d) so sánh cotg60 và sin30 ta đổi sin30 = cos60 rồi so sánh như câu b -Giải các bài tập 42,43,44,48,49,50,51trang 95,96 SBT -Đọc §4 tìm hiểu quan hệ giữa §2 vৠ4, tiếp tục mang bảng số và MTBT RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................. .....................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet10hh9.doc
Giáo án liên quan