I. MỤC TIÊU:
HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giưa cạnh và góc của một tam giác vuông.
HS có kỉ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập , thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số .
HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ, bảng số, máy tính CASIO fx-220
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TRÊN LỚP.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 11: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :11 một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
(NS: 23/10/2007 – NG: 9E: 24/10/2007; 9D:25/10/2007)
I. Mục tiêu:
HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giưa cạnh và góc của một tam giác vuông.
HS có kỉ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập , thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số .
HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ, bảng số, máy tính CASIO fx-220
III. các hoạt động học trên lớp.
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ1: ổn định - kiểm tra bài cũ
HĐ1.1: ổn định
HĐ 1.2: Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu: HS1: Cho DABC có éA= 900, AB = c; AC = b ; BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C .Hãy tính các cạnh góc vuông b, c qua các cạnh và các góc còn lại
HS ưới lớp nhận xét đánh giá
1HS lên bảng thực hiện viết tỉ số lượng giác sin, cos, tg, cotg
HĐ2: Các hệ thức .
HĐ1: Các hệ thức .
GV yêu cầu HS vẽ hình viết lại các hệ thức trên
Dựa vào các hệ thức trên em hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó
GV giới thiệu nội dung định lí
HS thực hiện theo yêu cầu
HS suy nghĩ trả lời
C
b=a.sinB = a.cosC
c=a.sinC = a.cosB
b=c.tgB = c.cotgC
c=b.tgC = b.cotgB
b a
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung định lí
GV đưa bài tập trắc ngiệm lên bảng phụ
Các câu sau đúng hay sai (nếu sai sữa lại cho đúng) N
a/ n = m.sinN
b/ n = m.cotgN p m
c/ n = m.cosP
d/n = p.sinN M n P
GV gọi HS đứng tại chổ trình bày
Cho HS cả lớp cùng nhận xét và sữa những câu sai
HS đọc định lí
HS theo dỏi trtả lời các câu hỏi ở bảng phụ
HS suy nghĩ trả lời
HS nhận xét
A c B
B
VD1: GV yêu cầu HS đọc đề bài
GV tiến hành vẽ hình lên bảng
Trong hình vẽ giã sử AB là đoạn đường máy bay bay đưởctong 1,2 phút thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau
Ví dụ 1:
A H
1,2 phút đó
Em hãy nêu cách tính AB
Có AB = 10 km . Tính BH
GV tổ chức cho HS nhận xét đánh giá
HS trả lời
HS trả lời
t = 1,2 phút = 1/50 h
Vậy quảng đường AB dài
500.1/50 = 10 ( km)
BH = AB.sinA = 10.sin300
= 10.1/2 = 5 km
Vởy sau 1,2 phút máy bay bay lên cao được 5 km
Yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở đầu bài
GV gọi 1HS lên bảng diễn đạt bài toán bằng hình vẽ ,kí hiệu, điền các số đã biết
Cho HS nhận xét hình vẽ của bạn
Khoảng cách cần tính là cạnh nào của tam giác ABC
Em hãy nêu cách tính cạnh AC
GV goi 1HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở
Tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét đánh giá
HS đọc VD
1HS lên bảng trình bày
HS nhận xét
HS suy nghĩ trả lời
HS suy nghĩ trả lời
HS nhận xét
B
Ví dụ 2:
AC = AB
3m
AC = 3.cos650
ằ 3.0,4226
ằ 1,2678 A C
Vậy cần đặt chân thang cách tường một khoảng 1,27 m
B
HĐ3 : Cũng có - Luyện tập.
GV đưa bài tập sau lên bảng phụ
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21 cm éC = 400. Hãy tính độ dài
a/ AC b/ BC
c/ Phân giác BD của góc B
Yêu cầu HS tiến hành hoạt động nhóm
GV kiểm tra nhắc nhỡ các nhóm HS hoạt động
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày , một nhóm làm câu a , b một nhóm làm câu c
Tổ chức cho cả lớp cùng nhận xét đánh giá
GV chốt lại và nhắc nhỡ những sai sót của các nhóm
Yêu cầu HS nhắc lại định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông
HS theo dỏi
HS HĐ nhóm
HS đại diện nhóm trình bày
HS nhận xét
HS theo dỏi
HS trả lời
C D A
a/ AC = AB.cotgC
= 21.cotg400
ằ 21.1,1918 ằ 25,03 cm
b/ BC = AB/sinC
= 21/sin400 ằ 21/ 6428
ằ 32,67 cm
c/ éC = 400 ị éB = 500
ị éB1= 250
cosB1= AB/BD
ị BD = AB/cosB1 = 21/cos250 =21/ 0,9063
ằ 23,17
HĐ4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà
Học thuộc định lí
Làm các bài tập 26 SGK, 52, 54 SBT
Ruựt kinh nghieọm : .....................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TIET 11.doc