I. MỤC TIÊU.
Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
Rèn kỉ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ, bảng số, máy tính CASIO fx-220
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :17 ôn tập chương I (t1)
(NS: 05/11/2007 – NG: 9D: 09/11/2007; 9E:07/11/2007)
I. Mục tiêu.
Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
Rèn kỉ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc
II. Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ, bảng số, máy tính CASIO fx-220
III. các hoạt động dạy học trên lớp.
Hẹ cuỷa Giaựo vieõn
Hẹ cuỷa Hoùc sinh
Ghi baỷng
Hẹ 1: OÅn ủũnh – kieồm tra baứi cuừ
Hoaùt ủoọng 1.1 :OÅn ủũnh lụựp
Hoaùt ủoọng 1.2: Kieồm tra baứi cuừ:
Kết hợp trong quá trình ôn tập
HĐ2: Ôn tập lí thuyết .
I: Lí thuyết
Nêu các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
Nêu một số tính chất của các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày cả lớp viết vào vở
Tổ chức cho HS cùng nhận xét góp ý
GV nhắc nhỡ những sai sót của HS
Cho góc nhọn a
Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc a ?
Khi a tăng từ 00 đến 900 thì những tỉ số lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác nào giảm ?
HS theo dỏi
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét
HS trả lời
HS(yếu, kém)trả lời
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
HĐ3: Bài tập phần ôn tập .
Các bài tập luyện tập
HĐ3.1: Bài tập 33 SGK.
GV đưa bài tập và hình vẽ lên bảng phụ
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây :
GV gọi HS đứng tại chổ trả lời từng câu sau đó cho HS theo dỏi nhận xét đánh giá
HS theo dỏi. Gọi học sinh yếu lên bảng thực hiện chọ kết quả đúng
HS trả lời
HS nhận xét
Bài tập 33 SGK.
HĐ3.2: Bài tập 37 SGK
Yêu cầu HS đọc đề bài GV vẽ hình lên bảng
Muốn chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta làm thế nào ?
GV hướng dẫn HS sử dụng định lí đảo định lí Pi-Ta-Go.
Gọi HS đứng tại chổ chứng minh
Yêu cầu HS theo dỏi nhận xét .
Yêu cầu HS tính các góc B, C và đường cao của tam giác đó .
HS đọc đề bài
HS suy nghĩ trả lời.(sử dụng định lí đảo của định lí Pi ta go)
HS chứng minh
HS trả lời
HS nhận xét
HS trả lời
Bài tập 37 SGK
B H C
Ta cóAB2+AC2=62+4,52=56,25
BC2 = 7,52 = 56,25
ị AB2 + AC2 = BC2
ị Tam giác ABC vuông tạ A
Có tgB = AC/AB = 4,5/6=0,75
ị éB ằ 36052'
ị éC = 900- éB = 5308'
Có BC.AH = AB.AC
ị AH = AB.AC/BC
ị AH = 6.4,5/7,5 = 3,6 ( cm)
Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào ?
Tam giác MBC và tam giác ABC có đặc điểm gì chung ?
Vậy đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải như thế nào ?
Vậy điểm M nằm trên đường nào ?
Yêu cầu HS theo dỏi nhận xét
HS suy nghĩ trả lời
HS suy nghĩ trả lời
HS trả lời
B/ điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH . Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song songvới BC cách BC một khoảng bằng AH ( = 3,6 cm)
GV chốt lại nội dung bài toán
HĐ3.3: Bài tập 35 SGK:
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19: 28 .Tìm các góc của nó
GV vẽ hình lên bảng
b/c = 19/28 chính là tỉ số lượng giác nào ? từ đó hãy tính góc a và b
Gọi HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở
Tổ chức cho HS nhận xét
HS theo dỏi
HS suy nghĩ trả lời
1HS lên bảng trình bày
HS nhận xét
Bài tập 35 SGK:
b
C
b/c chính là tga
tga = b/c = 19/28 = 0,6786
ị a ằ 34010'
ị b = 900 -34010' = 65050'
HĐ4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà
Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương.
Làm bài tập 39 ; 40 ; 41 ; SGK trang 95. và bài 82 ;83 ; 84 ; 85 SBT trang 102 SBT
Tiết sau tiếp tục học ôn tập chương I yêu cầu mang bảng số, máy tính bỏ túi .
Ruựt kinh nghieọm : .....................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TIET 17.doc