Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 58 đến tiết 65

I./ MỤC TIấU :

HS cần :

- Nhớ lại và khắc sõu khỏi niệm hỡnh trụ (đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao của hỡnh trụ, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy của hỡnh trụ).

- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ.

- Vận dụng tốt các công thức đó học để tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ trong cỏc bài tập và cỏc hỡnh trụ trong thực tế.

II./ CHUẨN BỊ :

Giỏo viờn :

- Giỏo ỏn.

- Cỏc mụ hỡnh về hỡnh trụ.

Học sinh :

- SGK .

Tỡm cỏc hỡnh cú dạng hỡnh trụ trong thực tế

doc22 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 58 đến tiết 65, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV HèNH TRỤ - HèNH NểN - HèNH CẦU Tiết : 58 Đ 1. HèNH TRỤ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HèNH TRỤ I./ MỤC TIấU : HS cần : Nhớ lại và khắc sõu khỏi niệm hỡnh trụ (đỏy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao của hỡnh trụ, mặt cắt khi nú song song với trục hoặc song song với đỏy của hỡnh trụ). Nắm chắc và sử dụng thành thạo cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ. Vận dụng tốt cỏc cụng thức đó học để tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ trong cỏc bài tập và cỏc hỡnh trụ trong thực tế. II./ CHUẨN BỊ : Giỏo viờn : Giỏo ỏn. Cỏc mụ hỡnh về hỡnh trụ. Học sinh : SGK . Tỡm cỏc hỡnh cú dạng hỡnh trụ trong thực tế. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRấN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Dạy - học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 -Dựng mụ hỡnh và hỡnh vẽ nhắc lại và giới thiệu cỏc khỏi niiệm : Đỏy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, trục của hỡnh trụ. D E F C B A Khi quay hỡnh chữ nhật ABCD một vũng quanh cạnh CD cố định, ta được một hỡnh trụ. Khi đú : ° DA và CB quột nờn hai đỏy của hỡnh trụ. ° Cạnh AB quột nờn mặt xung quanh. ° Cỏc đường sinh của hỡnh trụ vuụng gúc với hai đỏy, Độ dài đường sinh là chiều cao của hỡnh trụ. ° DC là trục của hỡnh trụ. -Hướng dẫn HS thực hiện (SGK). -Quan sỏt và cho biết đõu là đỏy, đõu là mặt xung quanh, đõu là đường sinh của hỡnh trụ đú ? Hoạt động 2 -Dựng hỡnh vẽ, giới thiệu mặt cắt hỡnh trụ song song với đỏy, song song với trục. Hỏi : + Khi cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng song song với đỏy thỡ phần nằm trong hỡnh trụ là hỡnh gỡ ? + Khi cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thỡ phần nằm trong hỡnh trụ là hỡnh gỡ ? -Hướng dẫn HS thực hiện (SGK). Hoạt động 3 Hướng dẫn HS khai triển hỡnh trụ để tỡm diện tớch xung quanh. e 5 cm B A ã ã 10 cm o B A ã 5 cm o ã 5 cm 2´p´5 (cm) 10 cm -Từ một hỡnh trụ, cắt rời hai đỏy và cắt dọc theo đường sinh AB của mặt xung quanh rồi trải phẳng ra. Hỏi : Hỡnh khai triển là hỡnh gỡ ? -Hỡnh chữ nhật cú cú một cạnh bằng chu vi đường trũn đỏy, cạnh cũn lại bằng chiều cao của hỡnh trụ. -Hướng dẫn HS thực hiện (SGK). -Từ kết quả hướng dẫn HS rỳt ra cụng thức tổng quỏt. Hoạt động 4 -Nờu cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh trụ (SGK). -Hướng dẫn HS tớnh thể tớch của vũng bi (vớ dụ SGK). h a b Bài 1 /110 (SGK) -Vẽ hỡnh sẵn . Bài 3 /110 (SGK) -Vẽ hỡnh sẵn. -Gọi HS trả lời chiều cao và bỏn kớnh của mỗi hỡnh trụ ở trờn hỡnh vẽ. Bài 6 /110 HD: -Tớnh bỏn kớnh đỏy. -Từ đú suy ra thể tớch của hỡnh trụ. Lọ gốm ở hỡnh bờn cú dạng một hỡnh trụ. Quan sỏt và cho biết đõu là đỏy, đõu là mặt xung quanh, đõu là đường sinh của hỡnh trụ đú ? - Trả lời + Là hỡnh trũn. + Là hỡnh chữ nhật. -Thực hiện (SGK) -Thực hiện (SGK) +Chiều dài của hỡnh chữ nhật bằng chu vi đỏy của hỡnh trụ và bằng : (cm). +Diện tớch hỡnh chữ nhật (cm2) . +Diện tớch một đỏy của hỡnh trụ : (cm2) . +Tổng diện tớch hỡnh chữ nhật và diện tớch hai hỡnh trũn đỏy (diện tớch toàn phần) của hỡnh trụ : (cm2) . -Gọi V1, V2 là thể tớch của hai hỡnh trụ cú cựng chiều cao h và bỏn kớnh của đường trũn đỏy tương ứng là a, b. Ta cú : -Lờn bảng điền cỏc tờn gọi vào dấu “” trong hỡnh vẽ. -Nhỡn hỡnh vẽ và trả lời miệng. - Ta cú : ị ị Thể tớch của hỡnh trụ : 1.Hỡnh trụ : D C B A D E F C B A - Hai đỏy của hỡnh trụ là hai hỡnh trũn bằng nhau và nằm trờn hai mặt phẳng song song. ư AB, EF là mỗi đường sinh của hỡnh trụ. ư Độ dài của đường sinh là chiều cao của hỡnh trụ. ư DC là trục của hỡnh trụ. 2.Cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng : (SGK) ư Cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng song song với đỏy. ư Cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng song song với trục. D C 3.Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ : ư Diện tớch xung quanh : ư Diện tớch toàn phần : r : là bỏn kớnh đỏy. h : là chiều cao. 4.Thể tớch của hỡnh trụ : S : là diện tớch đỏy . h : là chiều cao. Luyện tập : Bài 1 /110 (SGK) Bài 3 /110 (SGK) -Chiều cao của : ° Hỡnh a là : 10 cm ° Hỡnh b là : 11 cm ° Hỡnh c là : 3 cm -Bỏn kớnh của : ° Hỡnh a là : 4 cm ° Hỡnh b là : 0,5 cm ° Hỡnh c là : 3,5 cm Bài 6 /110 (SGK) Ta cú : ị ị Thể tớch của hỡnh trụ : PHIẾU HỌC TẬP Bài 1 : Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy là 7 cm, diện tớch xung quanh bằng 352 cm2. Khi đú chiều cao của hỡnh trụ là : a) 3,2 cm b) 4,6 cm c) 1,8 cm d) 2,1 cm e) Một kết quả khỏc Hóy chọn kết quả đỳng. Bài 2 : Điền đủ cỏc kết quả vào những ụ trống trong bảng sau : Hỡnh Bỏn kớnh đỏy (cm) Chiều cao (cm) Chu vi đỏy (cm) diện tớch đỏy (cm2) Diện tớch xung quanh (cm2) Thể tớch (cm3) 1 10 5 4 8 4 (Bài 1 : Kết quả đỳng là cõu E) 3. Tổng kết bài học : Hỏi : Cắt hỡnh trụ bởi mặt phẳng song song với đỏy thỡ phần mặt phẳng nằm trong hỡnh trụ là hỡnh gỡ ? Cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thỡ phần mặt phẳng nằm trong hỡnh trụ là hỡnh gỡ ? Cỏc cụng thức tớnh : ° Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ : ° Diện tớch toàn phần của hỡnh trụ : ° Thể tớch của hỡnh trụ : 4.Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Học cỏc cụng thức tớnh : Diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ. Làm cỏc bài tập : 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 trang 112; 113. Tiết : 59 LUYỆN TẬP I./ MỤC TIấU : Củng cố và khắc sõu cỏc khỏi niệm hỡnh trụ (đỏy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao của hỡnh trụ, mặt cắt khi nú song song với trục hoặc song song với đỏy của hỡnh trụ). Nắm chắc và sử dụng thành thạo cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ để giải cỏc bài tập và bài tập ứng dụng thực tế. II./ CHUẨN BỊ : Giỏo viờn : Giỏo ỏn. Cỏc bài tập SGK. Học sinh : SGK . Cỏc bài tập về nhà. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRấN LỚP : Kiểm tra bài cũ : Hỏi : Nhắc lại cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ ? -Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ : -Diện tớch toàn phần của hỡnh trụ : -Thể tớch của hỡnh trụ : 2. Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Bài 8/ 111 A B C D A B C D a 2a Bài 10/ 111 -Yờu cầu HS tớnh diện xung quanh, thể tớch của cỏc hỡnh trụ với cỏc dữ liệu cho trước. -Gọi một HS lờn bảng trỡnh lời giải bài 10/ 111. Bài 11 / 112 Hỏi : Thể tớch của tượng đỏ được tớnh như thế nào ? -Yờu cầu HS tớnh thể tớch của khối nước dõng lờn trong lọ, từ đú suy ra thể tớch của tưọng đỏ. -Gọi một HS lờn bảng trỡnh bày thể tớch của tượng đỏ. Bài 13 / 112 -Yờu cầu HS ° Tớnh thể tớch của tấm kim loại. ° Tớnh thể tớch của mỗi lỗ khoan hỡnh trụ. ° Tớnh thể tớch phần cũn lại của tấm kim loại. -Gọi một HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. Bài 14/ 112 30 m Hỏi : Từ cụng thức tớnh thể tich của hỡnh trụ, hóy nờu cỏch tớnh diện tớch của hỡnh trụ theo thể tớch và chiều cao? -Yờu cầu HS tớnh diện tớch của hỡnh trụ theo thể tớch và chiều cao. -Gọi một HS lờn bảng trỡnh bày lời giải. ° ° vậy : V2 = 2V1 -Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh trụ cú chu vi đỏy 13 cm và chiều cao 3 cm. -Tớnh thể tớch của hỡnh trụ cú bỏn kớnh đường trũn đỏy 5 mm và chiều cao 8 mm. -Thể tớch tượng đỏ bằng thể tớch của khối nước dõng lờn trong lọ. -Thể tớch của tấm kim loại : V1 = 52.2 = 50 (cm3). -Thể tớch của mỗi lổ khoan hỡnh trụ : Thể tớch phần cũn lại của tấm kim loại : V =V1 – V2 50 – 2,72 = 47,28 (cm3) Diện tớch đỏy của đường ống là : Bài 8 /111 (SGK) Đẳng thức đỳng là : (C) V2 = 2V1 Bài 10/ 111 (SGK) a)Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ cú chu vi 13 cm và chiều cao là 3 cm : b)Thể tớch hỡnh trụ cú bỏn kớnh đường trũn đỏy là 5 mm và chiều cao 8 mm : Bài 11 /112 (SGK) Thể tich phần nước dõng lờn : Vậy : Thể tớch của tượng đỏ là 10,88 (cm3) Bài 13 /112 (SGK) Thể tớch của tấm kim loại : V1 = 52.2 = 50 (cm3). Thể tớch của mỗi lỗ khoan hỡnh trụ Thể tớch phần cũn lại của tấm kim loại : V =V1 – V2 50 – 2,72 = 47,28 (cm3) Bài 14 / 112 (SGK) 1800000 lớt = 1800000 dm3 = 1800 m3 Ta cú : Diện tớch đỏy của đường ống là : 3. Tổng kết bài học : Qua bài học chỳ ý : -Nắm chắc cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ. -Vận dụng tốt cụng thức trong việc tớnh toỏn, giải cỏc bài tập ứng dung thực tế. 4.Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Học cỏc cụng thức tớnh : Diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh trụ. Làm cỏc bài tập : Tiết : 60 Đ 2. HèNH NểN - HèNH NểN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HèNH NểN, H èNH NểN CỤT I./ MỤC TIấU : Học sinh cần : Nhớ lại và khắc sõu cỏc khỏi niệm về hỡnh nún : Đỏy của hỡnh nún, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đỏy và cỏc khỏi niệm về hỡnh nún cụt. Nắm chắc và sử dụng thành thạo cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún, hỡnh nún cụt. Vận dụng tốt cỏc cụng thức đó học để tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún, hỡnh nún cụt trong cỏc bài tập và cỏc hỡnh nún, hỡnh nún cụt trong thực tế. II./ CHUẨN BỊ : Giỏo viờn : Giỏo ỏn. Cỏc mụ hỡnh về hỡnh nún, hỡnh nún cụt. Học sinh : SGK . Tỡm cỏc hỡnh cú dạng hỡnh nún, hỡnh nún cụt trong thực tế. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRấN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ : Đỏy Đýờng sinh 2. Dạy - học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 -Dựng mụ hỡnh và hỡnh vẽ, nhắc lại và giới thiệu cỏc khỏi niệm : Đỏy, mặt xung quanh, đường sinh, đỉnh, đường cao của hỡnh nún. -Khi quay tam giỏc vuụng AOC một vũng quanh cạnh gúc vuụng AO cố định thỡ được một hỡnh nún. Khi đú : ° Cạnh OC quột nờn đỏy của hỡnh nún, là một hỡnh trũn tõm O. ° Cạnh AC quột nờn mặt xung quanh của hỡnh nún, mỗi vị trớ của AC được gọi là một đường sinh. ° A là đỉnh và AO gọi là đường cao của hỡnh nún. -Yờu cầu HS thực hiện Hoạt động 2 -Hướng dẫn HS khai triển hỡnh nún để tỡm diện tớch xung quanh. o S A A’ A A A’ S n0 ã -Nờu cụng thức tớnh độ dài của cung hỡnh quạt trũn ? -Nờu cụng thức tớnh độ dài đường trũn đỏy của hỡnh nún ? Từ đú ta cú : . Suy ra : Diện tớch xung quanh của hỡnh nún bằng diện tớch hỡnh quạt trũn . Hỏi : Diện tớch toàn phần của hỡnh nún được tớnh như thế nào? Hoạt động 3 -Nờu cỏch so sỏnh thể tớch của hỡnh trụ và hỡnh nún cú đỏy là hai hỡnh trũn bằng nhau, chiều cao của hỡnh nún và chiều cao của hỡnh trụ bằng nhau. Hoạt động 4 -Khi cắt hỡnh nún bởi mặt phẳng song song với đỏy thỡ phần mặt phẳng nằm tronghỡnh nún là hỡnh gỡ ? -Phần hỡnh nún nằm giữa mặt phẳng núi trờn và mặt đỏy được gọi là hỡnh nún cụt. Hoạt động 5 -Giới thiệu cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch hỡnh nún cụt. o r1 o r2 l h Bài 15/ 117 ã Hỏi : Nhận xột gỡ về hỡnh vuụng và đường trũn đỏy của hỡnh nún nằm trong hỡnh vuụng ấy ? Bài 16/ 117 -Đưa hỡh vẽ lờn bảng. -Hỏi: cung hỡnh quạt bỏn kớnh 6cm được tớnh như thế nào ? -Hóy tớnh số đo cung của hỡnh quạt trũn. Bài 17 /117 Hỏi : -Hóy tớnh độ dài bỏn kớnh đỏy hỡnh nún ? -So sỏnh độ dài cung hỡnh quạt khi khai triển hỡnh nún và chu vi của hỡnh nún ? o A C D 300 a -Thực hiện (SGK). -Độ dài của cung hỡnh quạt trũn bỏn kớnh r, đường sinh là . -Độ dài đường trũn đỏy của hỡnh nún là . -Diện tớch toàn phần của hỡnh nún bằng tổng diện xung quanh và diện tớch đỏy : -Nhận xột và so sỏnh thể tớch của hai hỡnh. -Hỡnh trũn. -So sỏnh độ dài đường kớnh của đỏy hỡnh nún và cạnh hỡnh vuụng, từ đú tớnh bỏn kớnh đỏy của hỡnh nún. -So sỏnh vhiều cao của hỡnh nún và cạnh hỡnh vuụng, từ đú tớnh độ dài đường sinh của hỡnh nún. -Cung hỡnh quạt bỏn kớnh 6cm bằng chu vi đỏy hỡnh nún : -Từ cụng thức tớnh độ dài cung trũn x0, ta cú : Suy ra Vậy số đo cung hỡnh quạt trũn là 1200 -Tam giỏc ACO cú nờn là nửa tam giỏc đều. ị . -Độ dài cung hỡnh quạt khi khai triển hỡnh nún và chu vi của hỡnh nún bằng nhau. Suy ra n = 1800. 1.Hỡnh nún : o A C D Đýờng cao Đýờng sinh Đỏy o A C - Đỏy của hỡnh nún là một hỡnh trũn. ư AC là một đường sinh của hỡnh nún. ư A là đỉnh và AO là đường cao của hỡnh nún. 2.Diện tớch xung quanh của hỡnh nún : ư Diện tớch xung quanh : ư Diện tớch toàn phần : r : là bỏn kớnh đỏy. : là đường sinh. 3.Thể tớch của hỡnh nún : h : là chiều cao. 4. Hỡnh nún cụt : (SGK) 5. Diện tớch xung quanh và thể tớch hỡnh nún cụt : : là cỏc bỏn kớnh đỏy. : là độ dài đường sinh. h : là chiều cao. Luyện tập : Bài 15/ 117 (SGK) a)Bỏn kớnh đỏy của hỡnh nún là 0,5. b) Độ dài đường sinh là Bài 16 /117 (SGK) Độ dài của cung hỡnh quạt trũn bỏn kớnh 6 cm, bằng chu vi đỏy hỡnh nún : Từ cụng thức tớnh độ dài cung trũn x0, ta cú : Suy ra Vậy : Số đo cung hỡnh quạt trũn là 1200 . Bài 17 /117 (SGK) Bỏn kớnh đỏy hỡnh nún là Độ dài cung hỡnh quạt trũn n0 bỏn kớnh a bằng chu vi đỏy hỡnh nún nờn ta cú : Suy ra n = 1800 Vậy số đo cung hỡnh quạt trũn là 1800. PHIẾU HỌC TẬP Bài 1: Hỡnh ABCD khi quay quanh BC thỡ tạo ra : Một hỡnh trụ. Một hỡnh nún. Một hỡnh nún cụt. Hai hỡnh nún. Hai hỡnh trụ. A B C D Hóy chọn cõu trả lời đỳng. Bài 2 : Hỡnh khai triển của mặt xung quanh của một hỡh nún là một hỡnh quạt. Nếu bỏn kớnh của hỡnh quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thỡ độ dài đường sinh của hỡnh nún là : 16 cm. 8 cm. 4 cm. 3. Tổng kết bài học : - Cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh ,diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún : - Cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh nún cụt : 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Học cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún. Diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh nún cụt. Làm cỏc bài tập : 19; 20; 21; 22; 23; 24 trang 118; 119 (SGK) Tiết : 61 LUYỆN TẬP I./ MỤC TIấU : Củng cố và khắc sõu cỏc khỏi niệm về hỡnh nún : Đỏy của hỡnh nún, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đỏy và cỏc khỏi niệm về hỡnh nún cụt. Vận dụng tốt cỏc cụng thức đó học để tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún; diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh nún cụt trong cỏc bài tập và cỏc hỡnh nún, hỡnh nún cụt trong thực tế. II./ CHUẨN BỊ : Giỏo viờn : Giỏo ỏn. Cỏc mụ hỡnh về hỡnh nún, hỡnh nún cụt. Học sinh : SGK . Cỏc bài tập về nhà. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRấN LỚP : 1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi : -Nhắc lại cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún ? -Nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh nún cụt ? -Diện tớch xung quanh của hỡnh nún : -Diện tớch toàn phần của hỡnh nún : -Thể tớch của hỡnh nún : -Diện tớch xung quanh của hỡnh nún cụt : -Thể tớch của hỡnh nún cụt : 2.Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Bài 21 / 118 -Hướng dẫn HS tớnh diện tớch phần vải cần cú để làm nờn cỏi mũ. 35 cm 30 cm 10 cm ° Hóy tớnh diện tớch vành mũ. ° Hóy tớnh diện tớch xung quanh phần chúp mũ. ° Tớnh tổng diện tớch vải cần làm nờn cỏi mũ. Bài 22 / 118 Hỏi : -So sỏnh thể tớch của một hỡnh nún với thể tớch của nửa hỡnh trụ ? -So sỏnh tổng thể tớch của hai hỡnh nún với thể tớch của hỡnh trụ? O A B R h Bài 23/ 118 Hỏi : So sỏnh diện tớch xung quanh của hỡnh nún với diện tớch của hỡnh quạt khi khai triển hỡnh nún ? o S A B B Bài 27/ 118 Hỏi : Thể tớch của dụng cũ trờn được tớnh như thế nào ? 1,40m 70cm 1,60m Hỏi : Nờu cỏch tớnh diện tớch mặt ngoài của dụng cụ (khụng tớnh nắp đậy) ? Bài 28/ 120 Hỏi : -Nờu cỏch tớnh diện tớch xung qunh của xụ ? -Nờu cỏch tớnh thể tớch của xụ ? 21 ã ã 9 36 27 ° Diện tớch vành mũ : ° Diện tớch xung quanh phần chúp mũ : °Tổng diện tớch vải cần làm nờn cỏi mũ : -Thể tớch của hỡnh nún bằng thể tớch của nửa hỡnh trụ . -Tổng thể tớch của hai hỡnh nún bằng thể tớch của hỡnh trụ . -Diện tớch xung quanh của hỡnh nún bằng diện tớch của hỡnh quạt khi khai triển hỡnh nún. Do đú Suy ra Vậy -Thể tớch của dụng cụ cần tớnh gồm một hỡnh trụ, đường kớnh đỏy 1,4 m, chiuề cao 70cm và một hỡnh nún, bỏn kớnh đỏy bằng bỏn kớnh đỏy của hỡnh trụ, chiều cao hỡnh nún là 0,9m. - Thể tớch cần tỡm là : -Tổng diện tớnh xung quanh của hỡnh nún và diện tớch xung qunh của hỡnh trụ. -Nờu cụng thức và cỏch tớnh diện tớch xung quanh của xụ. -Tớnh chiều cao của xụ rồi ỏp dụng cụng thức tớnh thể tớch và tớnh. Bài 21 /118 (SGK) Tổng diện tớch vải cần làm nờn cỏi mũ : Bài 22 / 118 (SGK) Bài 23 /118 (SGK) Do đú . Suy ra Vậy . Bài 27 /118 (SGK) a)-Thể tớch của hỡnh trụ cú chiều cao 70cm, bỏn kớnh của đường trũn đỏy 70cm : -Thể tớch của hỡnh nún chiều cao 0,9 m, bỏn kớnh đường trũn đỏy 0,7m : -Thể tớch cần tớnh gồm một hỡnh trụ và một hỡnh nún là : b)Diện tớch mặt ngoài của dụng cụ khụng tớnh đỏy nắp : Bài 28/120 (SGK) -Diện tớch xung quanh của xụ : -Thể tớch của xụ : 3. Tổng kết bài học : Qua bài học chỳ ý : Nắm chắc cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún; cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh nún cụt. Vận dụng tốt cụng thức trong việc tớnh toỏn, giải cỏc bài tập ứng dung thực tế. 4.Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Học cỏc cụng thức tớnh : Diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh nún; diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnhnún cụt. Làm cỏc bài tập : 25; 26; 29 trang119; 120 . Tiết : 62 Đ 3. HèNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HèNH CẦU I./ MỤC TIấU : HS cần : Nhớ lại và nắm chắc cỏc khỏi niệm của hỡnh cầu : Tõm, bỏn kớnh, đường kớnh, đường trũn lớn, mặt cầu. Vận dụng thành thạo cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu và cụng thức tớnh thể tớch hỡnh cầu. Thấy được cỏc ứng dụng của cỏc cụng thức trờn trong đời sống thực tế. II./ CHUẨN BỊ : Giỏo viờn : Giỏo ỏn. Cỏc mụ hỡnh về hỡnh cầu. Học sinh : SGK . Tỡm cỏc hỡnh cú dạng hỡnh cầu trong thực tế. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRấN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Dạy - học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 -Dựng mụ hỡnh và hỡnh vẽ nhắc lại và giới thiệu cỏc khỏi niệm : Mặt cầu, tõm và bỏn kớnh của hỡnh cầu, mặt cầu. Hoạt động 2 Hỏi : Khi cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng thỡ phần nằm trong hỡnh cầu đú là hỡnh gỡ ? -Hướng dẫn HS thực hiện (SGK). Hoạt động 3 -Giới thiệu cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu : . (R là bỏn kớnh, d là đường kớnh của mặt cầu) -Hướng dẫn HS thực hiện vớ dụ (SGK). Hoạt động 4 -Nờu cỏch so sỏnh thể tớch của hỡnh cầu và thể tớch cầu hỡnh trụ, bỏn kớnh đỏy của hỡnh trụ bằng bỏn kớnh của hỡnh cầu, chiều cao của hỡnh trụ bằng đường kớnh của hỡnh cầu. 2R 2R O -Hướng dẫn HS vớ dụ (SGK). Bài 32 /124 -Nờu cỏch tớnh diện tớch bề mặt của khối gỗ cũn lại ? r 2r -Hỡnh trũn. -Hoàn thành bảng (SGK). Từ đú rỳt ra nhận xột (SGK). -Cắt hỡnh cầu bởi một mặt phẳng, ta được một hỡnh trũn. Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng ta được một đường trũn. ° Đường trũn đú cú bỏn kớnh R nếu mặt phằng đi qua tõm. ° Đường trũn cú bỏn kớnh bộ hơn R nếu mặt phẳng khụng đi qua tõm. -Gọi d là độ dài đường kớnh của mặt cầu thứ hai, ta cú : Suy ra -Nhận xột : - Sau khi nhấc hỡnh cầu ra khỏi hỡnh trụ : +Độ cao của cột nước cũn lại bằng chiều cao của hỡnh trụ. +Do đú thể tớch của hỡnh cầu bằng thể tớch của hỡnh trụ. Hay -Thực hiện vớ dụ (SGK) Thể tớch của hỡnh cầu được tớnh theo cụng thức : hay Lượng nước ớt nhất cần phải cú là: -Diện tớch phần cần tớnh gồm diện tớch xung quanh của hỡnh trụ (bỏn kớnh đường trũn đỏy là r cm, chiều cao là 2r cm) và diện tớch hai nửa mặt cầu bỏn kớnh r cm. 1.Hỡnh cầu : (SGK) A O B ã A O B ã 2.Cắt hỡnh cầu bởi một mặt phẳng : (SGK) A O O R ư Cắt hỡnh cầu bởi một mặt phẳng, ta được một hỡnh trũn. ư Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng, ta được một đường trũn. ° Đường trũn đú cú bỏn kớnh R nếu mặt phẳng đi qua tõm (gọi là đường trũn lớn). ° Đường trũn đú cú bỏn kớnh bộ hơn R nếu mặt phẳng khụng đi qua tõm. 3.Diện tớch mặt cầu : ư Diện tớch mặt cầu : (R là bỏn kớnh, d là đường kớnh của mặt cầu) Vớ dụ : (SGK) Gọi d là đường kớnh của mặt cầu thứ hai, ta cú : Suy ra 4.Thể tớch của hỡnh cầu : Thể tớch của hỡnh cầu bỏn kớnh R là : Vớ dụ : (SGK) Thể tớch của hỡnh cầu được tớnh theo cụng thức : hay Lượng nước ớt nhất cần phải cú là : Luyện tập Bài 32 /124 (SGK) Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ Tổng diện tớch hai nửa mặt cầu Diện tớch cần tớnh là PHIẾU HỌC TẬP Bài 1 : Nếu thể tớch của một hỡnh cầu là thỡ trong cỏc kết quả sau đõy, kết quả nào là bỏn kớnh của nú (lấy ) ? a) 2 cm b) 3 cm c) 5 cm d) 6 cm e) Một kết quả khỏc. Bài 2 : Hóy điền vào cỏc ụ trống ở bảng sau : Bỏn kớnhhỡnh cầu 100cm 6dm 50m Diện tớch mặt cầu Thể tớch hỡnh cầu 3. Tổng kết bài học : Cỏc cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu và thể tớch hỡnh cầu : ; 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Học cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu và thể hỡnh cầu . - Làm cỏc bài tập : 33; 34; 35; 36; 37 trang 125; 126 (SGK) Tiết : 63 LUYỆN TẬP I./ MỤC TIấU : Củng cố và khắc sõu cỏc khỏi niệm của hỡnh cầu : Tõm, bỏn kớnh, đường kớnh, đường trũn lớn, mặt cầu. Nắm chắc và sử dụng thành thạo cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu, thể tớch của hỡnh cầu. Vận dụng tốt cỏc cụng thức đó học để tớnh diện tớch mặt cầu thể tớch mặt cầu trong cỏc bài tập và cỏc trong thực tế. II./ CHUẨN BỊ : Giỏo viờn : Giỏo ỏn. Cỏc mụ hỡnh về hỡnh cầu. Học sinh : SGK . Cỏc bài tập về nhà. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRấN LỚP : 1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi : -Nhắc lại cỏc cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu và thể tớch của hỡnh cầu ? -Diện tớch của mặt cầu : -Thể tớch của hỡnh cầu : 2.Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Bài 34/ 125 -Gọi một HS lờn bảng tớnh diện tớch mặt khinh khớ cầu. Bài 35/ 126 -Nờu cỏch tớnh thể tớch của bồn chứa xăng ? 3,62 m 1,80 m -Tớnh thể tớch của hỡnh trụ đường kớnh 1,80m, chiều cao 3,62m ? -Tớnh thể tớch củ hỡnh cầu đường kớnh 1,80m ? -Tớnh thể tớch của bồn chứa xăng? Bài 36 / 126 -So sỏnh h + 2x với AA’ ? -Tớnh diện tớch bề mặt của chi tiết mỏy theo a và x ? -Tớnh thể tớch của chi tiết mỏy theo a và x ? h 2x h ã ã O O’ Bài 37/ 126 -Y ờu cầu HS ° Chứng minh . ° Chứng minh AM.BN = OP2, từ đú suy ra AM. BN = R2. ° Từ . Tỉ số ° Tớnh thể tớch của hỡnh cầu do nửa hỡnh trũn APB quay quanh AB sinh ra. -Diện tớch mặt khinh khớ cầu là : -Thể tớch cần tớnh bằng tổng thể tớch hỡnh trụ và thể tớch của một hỡnh cầu đường kớnh 1,8 m. -Thể tớch của hỡnh trụ đường kớnh 1,80m, chiều cao 3,62m : -Thể tớch của hỡnh cầu đường kớnh 1,80 m: -Thể tớch của bồn chứa xăng : h + 2x = AA’ = 2a. -Diện tớch bề mặt của chi tiết mỏy : -Thể tớch của chi tiết mỏy : -Chứng minh -Ta cú : AM = MP và BN = NP Vậy AM.BN = MP.PN = OP2 = R2 - Khi thỡ do AM.BN = R2 ị BN = 2R. Ta tớnh được ị . Vậy - Nửa hỡnh trũn APB quay quanh đường khớnh AB sinh ra một hỡnh cầu bỏn kớnh R, cú thể tớch là Bài 34/ 125(SGK) -Diện tớch mặt khinh khớ cầu là : Bài 35/ 126 -Thể tớch của hỡnh trụ đường kớnh 1,80m, chiều cao 3,62m : -Thể tớch của hỡnh cầu đường kớnh 1,80 m: -Thể tớch của bồn chứa xăng : Bài 36/ 126 (SGK) a)Ta cú h + 2x = 2a. b)-Diện tớch bề mặt của chi tiết mỏy : -Thể tớch của chi tiết mỏy : Bài 37/ 126 (SGK) a) (cạnh huyền - gúc nhọn). b) Ta cú : AM = MP và BN = NP Vậy AM.BN = MP.PN = OP2 = R2 c) , nờn ta cú : Khi thỡ do AM.BN = R2 ị BN = 2R. Ta tớnh được ị . Vậy d)Nửa hỡnh trũn APB quay quanh đường khớnh AB sinh ra một hỡnh cầu bỏn kớnh R, cú thể tớch là 3. Tổng kết bài học : Qua bài học chỳ ý : Nắm chắc cỏc cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu, thể tớch của hỡnh cầu. Vận dụng tốt cụng thức trong việc tớnh toỏn, giải cỏc bài tập ứng dung thực tế. 4.Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Học cỏc cụng thức tớnh : Diện tớch mặy cầu và thể tớch của hỡnh cầu. Làm cỏc bài tập : Tiết : 65 ễN TẬP CHƯƠNG IV I./ MỤC TIấU : Hệ thống hoỏ cỏc về hỡnh trụ, hỡnh nún, hỡnh cầu (đỏy, chiều cao, đường sinh (với hỡnh trụ và hỡnh nún)). Hệ thống hoỏ cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, thể tớch theo bảng ở trang 128). Rốn luyện kĩ năng ỏp dụng cỏc cụng thức vào việc giải toỏn. II./ CHUẨN BỊ : Giỏo viờn : Giỏo ỏn. Cỏc bài tập ụn tập chương. Học sinh : SGK . Cỏc bài tập về nhà. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRấN LỚP : 1.Kiểm tra bài cũ : GV : -Đưa ra cỏc hỡnh vẽ về hỡnh trụ, hỡnh nún, hỡnh cầu. -Yều cầu HS nắhc lại cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của cỏc hỡnh. -Lập bảng túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ. Hỡnh Hỡnh vẽ Diện tớch xung quanh Thể tớch Hỡnh trụ r h Hỡnh nún h r Hỡnh cầu ã R ã 2. ễn tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Bài 38/ 129 -Nờu cỏch tớnh thể tớch của chi tiết mỏy theo kớch thước đó cho trờn hỡnh vẽ ? -Nờu cỏch tớnh diện tớch bề mặt chi tiết mỏy ? 11 cm 2 cm 7 cm 7 cm Bài 40/ 129 o 5,6m ã 2,5m a) ã 3,

File đính kèm:

  • docChuong 4 Hinh hoc 9 .doc