TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I . MỤC TIÊU:
- HS nhận biết cặp tam giác đồng dạng
- HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b; c2 = a c ; h2 = b.cvà củng cố định lý Pitago
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ:
GV: Thước, Bảng phụ
HS: Thước, êke
III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới:
168 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Trường THPT Nam Thái Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SU
Ngày soạn: 24/ 08/ 2011
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết 1: một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
I . MụC TIÊU:
- HS nhận biết cặp tam giác đồng dạng
- HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a c’ ; h2 = b’.c’và củng cố định lý Pitago
-Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II . Chuẩn bị:
GV: Thước, Bảng phụ
HS: Thước, êke
III .Tiến trình dạy HọC:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
GV giới thiệu chương trình hình học lớp 9
GV vẽ hình 1 giới thiệu các ký hiệu
? Nhìn hình vẽ hãy tìm cặp tam giác đồng dạng ?
GV giới thiệu định lý sgk
? Dựa vào hình vẽ 1 ghi GT – KL ?
? Qua định lý và hình vẽ trên cần chứng minh điều gì ?
? Để chứng minh AC2 =BC.HC cần chứng minh điều gì?
? Chứng minh tỷ số trên c/m điều gì ?
? Hãy trình bày chứng minh ?
GV bằng cách chứng minh tương tự ta cũng có c2 = a. c’
? Nhắc lại nội dung định lý Pitago ?
? Dựa vào định lý 1 hãy c/m
a2 = b2 + c2 ?
? Qua định lý ta có các công thức nào trong tam giác vuông?
HS nghe GV trình bày
HS vẽ hình vào vở
HS: DABC ~ D HAC
D ABC ~ D HBA
HS ghi GT – KL
HS: AC2 = BC . HC
HS :
HS: Cần C/M D ACH~D BAC
HS trình bày c/m
HS nhắc lại
HS c/m :Từ b2 = a .b’; c2=a.c’ ị b2 + c2 = a (b’ + c’)
hay a2 = b2 + c2
HS trả lời
A
B H C
* Định lý 1: (sgk)
GT D ABC, =1v,
AH ^ BC tại H
BC=a, AC=b, AB=c
BH=c’, HC=b,’
KL b2 = a .b,’ c2 =a.c’(1)
CM ( SGK)
D ACH~D BAC(g-g)
=>
=>AC2 = BC . HC
( điều phải C/M)
VD 1:( trang 65 sgk )
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao
? Với hình vẽ trên theo định lý ta cần c/m điều gì ?
GV với cách c/m như trên hãy thực hiện ?1
GV áp dụng đ/lý 2 vào giải VD 2
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
? Muốn tính được AC ta phải tính được các đoạn thẳng nào?
? Trong D vuông ADC đã biết gì ?
? Tính BC ntn ?
GV nhắc lại cách giải VD 2
HS đọc đ/ lý 2, ghi GT – KL
HS :AH2 = HB . HC
HS chứng minh:
Xét DAHB và D CHA có:
gócAHB = góc CHA ( = 1v),
gócBAH = góc ACH ( cùng phụ với góc CAH)
ị D AHB ~ D CHA(g-g)
ị
ị AH2 = HB . HC
HS đọc VD 2 sgk
HS: tính AB và BC
HS :biết AB, BD
HS: BC =
a) Định lý 2: ( trang65sgk)
DABC (góc A = 1v),
GT AH ^ BC tại H
KL AH2 = HB . HC (2)
* VD2: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập
? Nhắc lại các định lý 1,2 ?
GV vẽ hình
? Viết các hệ thức các định lý ứng với hình vẽ trên ?
GV yêu cầu HS làm bài 1 trên phiếu học tập ( đã in sẵn hình vẽ và đề bài )
GV kiểm tra một số phiếu
Yêu cầu HS đổi phiếu kiểm tra nhận xét.
HS nhắc lại định lý
HS hoạt động nhóm nhỏ
HS thực hiện viết
Đlý 1: DE2 = EF. EI
DF2 = EF . FI
Đlý 2: DI2 = EI . IF
HS làm trên phiếu học tập
1 HS lên bảng thực hiện
Bài tập 1: ( trang 68 sgk )
a) (x+y) = (Đ/l Pitago) ị x +y = 10
62 = 10 . x (Đ/l 1)
ị x = 3,6;
y = 10 – 3,6 = 6,4
b) 122 = 20 . x (đ/l1)
ị x = 122 : 20 = 7,2
y = 20 – 7,2 = 12,8
4. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định lý 1,2 , định lý Pitago. Đọc phần có thể em chưa biết
Làm bài tập 3, 4, 6 trang 68,69 sgk
Ôn lại cách tính diên tích hình vuông
-----------------------------------------------------------
Ngày soạn: 07/ 09/ 2011
Tiết 2: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông
I .Mục tiêu:
- Củng cố địnhlý 1,2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; 1/h2 = 1/b2 + 1/c2 dưới sự hướng dẫn của GV
-Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
II . Chuẩn bị:
GV: Thước, e ke
HS: Ôn lại cách tính diện tích tam vuông, các hệ thức, đồ dùng học tập
III-Tiến trình dạy - học
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
? Vẽ tam giác vuông ABC. Điền các chữ cái nhỏ a, b, c, ký hiệu trên hình. Viết các hệ thức đã học ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý 3
GV Từ hình vẽ trên giới thiệu đ/l 3
? Theo đ/l 3 cần c/m hệ thức nào ?
? C/m hệ thức trên dựa vào kiến thức nào ?
? Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ?
? Ngoài cách chứng minh trên còn cách c/m nào khác không ?
GV gợi ý cách c/m như đ/l 1,2
GV cho HS c/m theo cách c/m 2 tam giác đồng dạng (nội dung ?2)
GV yêu cầu HS trình bày c/m
GV cho HS làm bài tập 3 trang 69 SGK ( đề bài trên bảng phụ)
? Để tính x, y trong H6 vận
dụng công thức nào ?
? Trong hình tính được ngay yếu tố nào ? từ đó suy ra tính x = ?
Yêu cầu hs trình bày trên bảng
GV kết luận lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập
HS đọc đ/l 3
HS trả lời
HS diện tích tam giác vuông
HS: S =
ị AC. BA = BC . AH
HS suy nghĩ
HS trả lời c/m tam giác đồng dạng
HS : DACH ~ D BCA
(g-g)
ị
ị AC.AB = BC . AH
HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài
HS nêu công thức
HS: Tính y theo Đ/l Pitago
HS trình bày trên bảng
b) Định lý 3: sgk / 66
D ABC (góc A = 1v)
GT AH ^ BC
KL bc = ah (3)
CM :
Tam giác ABC vuông tại A, ta có:
S =
ị AC. BA = BC . AH
hay bc = ah( ĐPCM)
Bài tập 3(SGK)
y = ( định lí Pitago)
x. y = 5.7 (đ/l 3)
ị x =
Hoạt động 2: Định lý 4
GV giới thiệu hệ thức 4 từ đó phát biểu thành định lý
GV áp dụng hệ thức 4 làm VD3
GV đưa VD3 lên bảng phụ
? Căn cứ vào GT tính đường cao ntn?
GV giới thiệu chú ý sgk
HS phát biểu đ/l
HS thảo luận tìm cách tính
HS nêu cách tính
HS đọc chú ý
c) Định lý 4: ( SGK)
(4)
* VD3: Cho tam giác vuông có các cạnh góc vuông dài 6cm và 8cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông.
Giải: Theo hệ thức (4) ta có:
h2 =
h=4,8
* Chú ý( SGK)
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập
GV đưa bài tập lên bảng
GV yêu cầu HS thực hiện
GV chốt lại đó là các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
GV lưu ý hs công thức 4 có thể viết
h =
Gv đưa bài tập và hình vẽ trên bảng
GV cho hs thảo luận
GV – HS nhận xét bổ sung
? Để tính h, x, y vận dụng công thức nào ?
GV chốt lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập.
? Có cách nào khác để tìm h, x, y hay không ?
GV gợi ý có thể dùng 1 trong 4 hệ thức trên
HS nghiên cứu đề bài
HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
HS ghi nhớ học thuộc công thức
HS đọc yêu cầu của bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày lời giải
HS :định lý 1,4
HS tìm hiểu cách khác
Bài tập: Điền vào chỗ () để được các hệ thức
a2 = ..+ ..
b2 = ..; c2 = .
h2 = ..
= ah
Bài tập
Giải
Ta có
* EF =
(đ/l Pitago)
ED2 = EF .EI (hệ thức)
ị EI = ED2 / EF = 1,8
IF = EF - EI = 3,2
4. Hướng dẫn về nhà
Năm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập 7, 9 ( trang 69 SGK) , bài tập 3,4 ( trang 90 SBT)
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 08/ 09/ 2011
Tiết 3: Luyện tập
I . Mục tiêu:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
-Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
II . Chuẩn bị:
GV :Thước, e ke
HS :Ôn lại các hệ thức đã học trong các tiết trước, đồ dùng học tập
III .Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định lí và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
(HS1 định lý 1,2 ; HS2 định lý 3,4 )
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV gọi 3 HS lên thực hiện
GV bổ sung sửa sai
GV chốt lại: các hệ thức khi áp dụng vào bài tập phải phù hợp tính nhanh với đề bài
HS nghiên cứu đề
bài
3 HS thực hiện trên bảng
HS 1phần a
HS 2 phần b
HS 3 phần c
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
Bài tập: Cho hình vẽ. Tính x, y
a)
y2 = 72 + 92 = 130
ị y =
( đ/l Pitago)
x.y = 7.9 (đ/l 3) ị x =
b)
Ta có 32 = 2.x (đ/l 3)
ị x = 4,5
y2 = x(2 + x) (đ/l 1)
y 2 = 4,5. ( 2 + 4,5) = 29,25
ị y = 5,41
c)
Ta có x2 = 4.9 (đ/l 2)
ị x = 36
y =
( hoặc y2 = 9.13 ị y = )
Hoạt động 2: Luyện tập
GV phân tích đề bài và hướng dẫn HS vẽ hình
? D ABC là tam giác gì ? tại sao?
? Căn cứ vào đâu để có
x2 = a.b ?
? Tương tự cách 1 D DEF là tam giác gì ? vì sao ?
? Vậy DE2 = ?
GV yêu cầu HS tự trình bày cách 2
GV đưa hình vẽ trên bảng phụ
? Để tìm x, y trong các hình vẽ trên vận dụng hệ thức nào ? GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.
GV bổ sung sửa sai và lưu ý HS những chỗ HS có thể mắc sai lầm .
HS đọc đề bài nêu yêu cầu của bài
HS vẽ hình vào vở
HS D ABC vuông vì 0A =
HS trong D vuông ABC có AH ^ BC
ị AH2 = BH.CH (đ/l2)
HS trả lời
HS DE2 = EF. EI (đ/l1) hay x2 = a.b
HS đọc và nêu yêu cầu của bài
HS nêu hệ thức cần áp dụng
Nhóm 1,2,3 câu b
Nhóm 4,5,6 câu c
Đại diện 2 nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ sung nhận xét
Bài tập 7 ( trang 69 SGK)
Cách 1:
Theo cách dựng D ABC ta có
0A = ị D ABC vuông tại A
vì vậy AH2 = BH. CH
hay x2 = a.b
Cách 2:
HS tự trình bày
Bài tập 8b),c) trang 70 SGK
c)
Giải
b ) D ABC có AH ^ BC tại H
ị AH = BH = CH = hay x = 2
D AHB có
AB =
y =
c) 122 = 16.x (đl 1)
ị x = 9
y = = 15
4. Củng cố
? Nêu các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức áp dụng vào giải các dạng bài tập trên ?
GV: Khi áp dụng các hệ thức cần xem xét hệ thức nào phù hợp nhất với đề bài thì vận dụng hệ thức đó để thực hiện tính.
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập và ghi nhớ các hệ thức trong tam giác vuông
BTVN : Bài 5,6 tr69, bài 8a) trang 70 SGK
---------------------------------------------------------
Ngày soạn : 17 /09 2011
Tiết 4 : Luyện tập
I . Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
-HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập một cách thành thạo.
II . Chuẩn bị:
GV: Thước, e ke
HS: Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập
III .Tiến trình dạy học.
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV vẽ hình trên bảng
Yêu cầu hs thực hiện chữa
GV cho HS nhận xét bổ sung
? Kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào?
HS quan sát hình vẽ
HS lên bảng thực hiện tính x,y
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS định lý Pitago và hệ thức 3
Bài tập 3a) trang 90 SBT
Ta có y = = 10 đ/l Pitago)
x.y = 6.8 (đl 3)
ị x = 48 : 10 = 4,8
Hoạt động 2: Luyện tập
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV yêu cầu HS thảo luận trả lời
GV bổ sung nhận xét
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ?
GV hướng dẫn HS vẽ hình
? Tính độ dài các đoạn thẳng trên vận dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
GV nhận xét bổ xung
Lưu ý những chỗ HS hay mắc sai lầm
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV biểu diễn bằng hình vẽ
? Muốn tính độ dài băng chuyền AB ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày
GV nhấn mạnh các hệ thức được sử dụng tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông và tính toán đối với bài toàn thực tế
HS đọc đề bài
HS thực hiện theo nhóm
Đại diện nhóm trả lời và giải thích
HS cả lớp cùng theo dõi nhận xét
HS đọc đề bài
HS vẽ hình vào vở
HS: Đ/l Pitago ị BC bc = ah ị AH
h2 = b’c’ ị BH, CH
HS thực hiện trình bày
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình vào vở
HS nêu cách tính
HS trình bày
HS nghe hiểu
Bài tập: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Cho hình vẽ
a) Độ dài đường cao AH bằng
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng
A. 13 B. C.
a)Chọn B
b) Chọn C
Bài tập 6( trang 90 SBT)
GT D ABC (góc A = 1v)
AB = 5; AC = 7
KL AH = ? ; BH = ? ;
CH = ?
Chứng minh
Theo định lý Pitago ta có
BC =
AH.BC = AB.AC (Hệ thức 3)
ị AH =
BH = (h/ thức 2)
ị BH =
CH = (h/ thức 2)
ị CH =
Bài tập 15 ( trang 91 SBT)
Trong tam giác vuông AEB có
BE = CD = 10;
AE = AD – ED
ị AE = 8 – 4 = 4
Theo định lý Pitago ta có
AB =
4) Củng cố:
? Dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ?
?Phát biểu lại các định lí về quan hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông? Viết các hệ thức tương ứng?
5, Hướng dẫn về nhà
-Về nhà học thuộc và nắm chắc các hệ thức trong tam giác vuông
-Làm bài tập 9 trang 70 SGK, bài tập 8,9,10 trang 90, 91 SBT
-Đọc và tìm hiểu trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn, ôn lại kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
-----------------------------------------------------
Ngày soạn 21/ 09/ 2011
Tiết 5: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
I .Mục tiêu:
- HS nắm được các công thức, định nghĩa cac tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn
- Tính được các tỷ số lượng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD
-Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II .Chuẩn bị:
GV :Thước, e ke
HS :Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III .Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
? Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc A = góc A’= 900 ; góc B = góc B’. Hãy chứng minh 2 tam giác trên đồng dạng với nhau. Viết các tỷ số đồng dạng?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn
GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền
? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
GV giới thiệu như SGK
GV cho HS làm ?1
GV hướng dẫn HS thực hiện
? = 450 ị D ABC là D gì ? ị AB có quan hệ như thế nào với AC ? ị tỉ số =?
? Ngược lại = 1 ị điều gì ?
? = 600 ị góc C = ? quan hệ giữa AB và AB ntn ? vì sao ?
? Cho AB = a ị tính AC = ?
ị = ?
Ngược lại =
ị góc = 600 ?
GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối , kề, huyền và ngược lại .Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn góc thay đổi đó gọi là TSLG của góc nhọn
HS vẽ hình ghi chú trên hình
HS trả lời
Hs thực hiện ?1
HS trả lời
HS trả lời
HS góc C = 300 ;
ị AB =
(đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
HS nêu cách c/m
HS nghe
a)Mở đầu
?1
a)
HS tự trình bày
b) = 600
ị góc C = 300
ị AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
ị BC = 2AB ,
* cho AB = a
AC=
Ngược lại
Gọi M là trung điểm của BC ị AM = BM = = a = AB ị D AMB đều
ị góc = 600
Hoạt động 2: Định nghĩa
GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk
? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ?
GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn như sgk
? Dựa vào định nghĩa tính sin, cos , tan, cot theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ?
? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của góc nhọn luôn dương và sin, cos < 1 ?
GV giới thiệu nhận xét
GV cho HS làm ?2
? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ?
Hs lên bảng thực hiện
GV nhận xét bổ sung và lưu ý hs đây là 1 số góc đặc biệt
HS vẽ hình và xác định các cạnh
HS đọc định nghĩa
HS trả lời tại chỗ
HS đọc nhận xét
HS đọc nội dung ?2
HS trả lời miệng
HS thực hiện
Nhóm 1,2,3 hình 15
Nhóm 4,5,6 hình 16
Đại diện nhóm trả lời
b) Định nghĩa: (SGK)
Nhận xét: (SGK)
?2
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập
GV cho hình vẽ
? Viết các tỉ số lượng giác của góc N ?
GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn
HS quan sát hình vẽ và thực hiện viết
sinN=, cosN=
TanN=,
cotN=
HS nhắc lại đ/n
4.Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc và nắm chắc định nghĩa, ghi nhớ công thức.
Làm bài tập 10;11 trang76 SGK, bài 21,22,23 trang 92 SBT
Ngày soạn :22/ 09/ 2011
Tiết 6: Tỷ số lượng giác của góc nhọn
I .Mục tiêu:
-Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn
-Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600
-Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
-Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó
-Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II .Chuẩn bị:
GV -Thước,e ke
HS - Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III .Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ:
? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B = . Viết các tỉ số lượng giác của góc ?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ 3
Qua VD2: cho góc thì tính được TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc hay không ?
GV đưa H17 lên bảng
Giả sử đã dựng được góc sao cho tg =
? Vậy phải tiến hành dựng ntn ?
? Tại sao với cách dựng trên
tg = ?
HS nghe
HS quan sát H17
HS nêu các bước dựng
HS tg = =
VD3:(SGK)
Hoạt động 2: Ví dụ 4
GV vẽ hình 18
? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn biết Sin = 0,5 ?
GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc và c/m sin = 0,5
GV giới thiệu chú ý
HS nêu cách dựng
- Dựng góc x0y = 1v
- Trên 0x lấy 0M = 1
- Vẽ cung tròn (M;2) cắt 0x tại N
- Nối MN được góc 0NM =
HS thực hiện
HS đọc chú ý
VD4: (SGK)
?3
Ta có
sin =
Chú ý:( SGK)
Sin = Cos
ị =
( hai góc tương ứng của 2 tam giác vuông đồng dạng)
Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
GV cho HS làm ?4
? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ?
? Tổng số đo + = ?
GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc , ?
? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ?
? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ?
GV giới thiệu định lý
? Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ?
GV: ở VD1 sin 450 =
ị cos 450 = ?
? Tg 450 = 1 ị cotg 450 = ?
? Quan hệ của hai góc 300 và 600 ?
sin300 = ? cos 600 = ? vì sao?
GV khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt
GV giới thiệu VD7 sgk
? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ?
GV giới thiệu chú ý
HS đọc nội dung ?4
HS cho tam giác vuông ABC.
Tính + = ?
Lập TSLG của ,
HS : = 900
HS hoạt động theo nhóm nhỏ nêu các tỉ số lượng giác
HS: Sin = Cos
Tan = Cot
HS đọc định lý
HS phụ với góc 450
HS cos 450 =
HS = 1
HS 2 góc phụ nhau
Sin300 = cos600 = 0,5
HS quan sát bảng nhận biết góc đặc biệt
HS tìm hiểu VD 7
HS TSLG của góc nhọn 300
HS đọc chú ý
?4
Sin = Cos
Tan = Cot
Định lý : ( SGK)
VD5 :
Sin 450 = cos 450 =
VD 6 :
Tg 300 = cotg 600 =
Bảng TSLG của các góc đặc biệt
( SGK )
* Chú ý: sgk /75
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập
GV yêu cầu HS nghiên cứu đề bài
HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải thích
HS cả lớp nhận xét
GV bổ sung - chốt lại TSLG của hai góc phụ nhau
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại
1) (đ)
2) (s)
( tan = )
3) sin 400 = cos 600 (s)
( sin 400 = cos 500
4) tan 450 = cot 450 = 1 (đ)
5) cos 300 = sin 600 = (s)
( cos300 = sin 600 = )
6) Sin 300 = Cos 600 (đ)
4. Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt
Làm bài tập 12; 13; 14 trang 76,77SGK. Đọc phần có thể em chưa biết.
Ngày soạn :03/ 10/ 2011
Tiết 7: Luyện tập
I - Mục tiêu:
Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác
Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để chứng minh một số công thức đơn giản
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
II - Chuẩn bị:
GV: Thước, com pa , e ke
HS: Ôn bài cũ, thước, com pa, máy tính bỏ túi
III - Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định lí về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLG của các góc < 450: sin 600 = ., cos 750 =
tan 800 = ,cot 52030’ = ..
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Bài yêu cầu ta làm gì ?
GV gọi đồng thời 1 HS lên bảng làm
GV bổ sung, nhận xét, sửa sai lưu ý HS những chỗ sai lầm khi trình bày cách dựng
HS đọc đề bài
HS dựng góc nhọn
HS thực hiện
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
Bài tập 13 trang 77 SGK :a) Dựng góc biết sin =
* Cách dựng
Dựng góc x0y = 1v
Trên 0y lấy M / 0M = 2
Dựng cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N
ị góc 0NM =
Hoạt động 2: Luyện tập
? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v, góc B = )
Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m
? Để c/m
tan = ta dựa vào kiến thức nào ?
GV bằng cách c/m tương tự
hãy thực hiện c/m câu a ý tiếp theo .
GV yêu cầu hs thảo luận
GV gợi ý câu b sử dụng đ/l Pitago
? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì ?
GV góc B và C là 2 góc phụ nhau
? Nếu biết
cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của góc nào ?
? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cos C theo công thức nào ?
? Tính tan C, cot C áp dụng công thức nào ?
GV yêu cầu hs thực hiện tính
GV sửa sai bổ sung nhấn mạnh kiến thức vận dụng trong bài là các công thức về t/c TSLG
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh nào ?
GV tìm cạnh AC
? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu hướng c/m
HS TSLG của góc nhọn
HS thực hiện
HS hoạt động nhóm thực hiện
Nửa lớp c/m
cot =
Nửa lớp c/m
sin2 + cos2 = 1
Đại diện nhóm trình bày
HS đọc đề bài
HS sinC, cosC, tan C cot C
HS TSLG góc sin C
HS sin2+ cos2= 1
HS :tanC =
cotC =
HS thực hiện tính
HS đọc đề bài
HS vẽ hình trên bảng
HS cạnh AC
HS tính sin 600
HS thực hiện tính
Bài tập 14 trang 77 SGK
CM rằng với góc nhọn tùy ý ta có
a) tan =
sin = ; cos=
* cot =
sin = ; cos=
b) sin2 + cos2 = 1
Bài tập15 trang 77 SGK
DABC (góc A = 1v) cos B = 0,8
tính cos C; sin C; tan C; cot C
Giải
Góc B và góc C là hai góc phụ nhau ta có sin C = cos B = 0,8
Mà sin2C + cos2 C = 1 suy ra cos2C = 1 – sin2C = 1 – 0,82 = 0,36
Suy ra cos C = 0,6
* tan C =
* cot C =
Bài tập 16 trang 77 SGK
Ta có sin 600 = hay
suy ra x =
4. Củng cố
? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ?
GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến thức về TSLG của góc nhọn, của hai góc phụ nhau và các công thức được c/m trong bài tập 14
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau. Làm bài tập 17 trang 77 SGK,bài 28; 29 trang 93 SBT
Chuẩn bị bảng số ,máy tính bỏ túi Casio fx -
Ngày soạn: 09/ 10/ 2011
Tiết 8: Luyện Tập
I .Mục tiêu:
- Kiến thức:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo các hệ thức vào giải các bài tập có liên quan.
- Thái độ:
Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II .Chuẩn bị:
GV: : Giáo án
HS: : Ôn lại các kiên thức đã học
III.Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền?
HS2 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa đường cao và các hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền?
HS 3 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa đường cao, cạnh góc vuông và cạnh huyền?
HS 4 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa đường cao và hai cạnh góc vuông?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
GV: Đưa bài tập sau lên bảng
Hãy tính x và y trong các hình sau:
Bài 1:
-Ta dựa vào định lý nào để tính x và y
-Gv gọi 2 hs lên bảng làm
Bài 2:
-ở câu b ta dùng định lý nào?
- Hãy phát biểu định lý
Bài 3:
Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở, 1 Hs làm ở bảng
Hs tră lời
-2 hs làm ở bảng, hs cả lớp làm bài tập vào vở
a) Theo pitago ta có:
.
Theo định lý 1, ta có:
.
.
b) Theo định lý 1, ta có:
.
x = 16 - y = 16 - 12,25
= 3,75.
Hs trả lời
Hs trả lời
1hs làm ở bảng, hs cả lớp làm vào vở
Bài 1:
a) Theo pitago ta có:
.
Theo định lý 1, ta có:
.
.
b) Theo định lý 1, ta có:
.
x = 16 - y = 16 - 12,25 = 3,75.
Bài 2:
a) Theo định lý 1, ta có:
x2 = 2(2 + 6) = 16 x = 4.
y2 = 6(2 + 6) = 48 .
b) Theo định lý 2, ta có:
x2 = 2.8 = 16 x = 4.
Bài 3:
a) Theo pitago, ta có:
.
Theo định lý 3, ta có:
x.y= 7.9 .
b) Trong tam giác vuông, trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền, do đó: x = 5.
Theo pitago, ta có: (5 + 5)2 = y2 + y2.
.
x = = 12.
Hoạt động 2: Củng cố
Phát biểu lại nội dung 4 định lý về hệ thức giữa cạnh và đường cao đã học.
Hs trả lời
4. Hướng dẫn về nhà
-Học bài theo sgk + vở ghi.
-Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập trong SGK.
.
Ngày soạn: 26/ 09/ 2009
Tiết 9: Luyện Tập
I .Mục tiêu:
- Kiến thức:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo các hệ thức vào giải các bài tập có liên quan.
- Thái độ:
Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi
HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ 2 góc phụ nhau, máy tính bỏ túi
III .Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-HS1 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền?
-HS2 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa đường cao và các hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền?
-HS 3 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa đường cao, cạnh góc vuông và cạnh huyền?
-HS 4 : Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa đường cao và hai cạnh góc vuông?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Bài 1 :Hãy tính x và y trong hình sau:
GV đưa đề bài lên bả
File đính kèm:
- giao an hh9 hk2thamkhao.doc