I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
1.Kiến thức: Giúp HS nắm được:
-Tiết 1:
+Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ .
+Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục và hệ thức Sa-lơ.
+Hiểu được toạ độ của vectơ và của điểm đối với một hệ trục toạ độ.
+Hiểu được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ,
-Tiết 2:
+Hiểu được toạ độ của điểm đối với một hệ trục toạ độ.
+Hiểu được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác.
2.Kỹ năng: Rèn cho HS:
-Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục.
-Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó
-Tính được toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của của các phép toán vectơ
-Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác
3.Tư duy và thái độ:
-Chuẩn bị bài, tích cực xây dưng bài, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
-Nghiêm túc, tích cực, có tư duy logic.
-Biết đưa những kiến thức và kĩ năng mới về kiến thức và kĩ năng quen thuộc.
-Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Bài 5: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong GV : Trần Đông Phong
Ngày soạn: 11/10/2010 Tuần:11-12
Ngày dạy: 19/10/2010 Tiết PPCT: 10-11
LỚP 10 Hình học nâng cao:
CHƯƠNG I: VEC TƠ
BÀI 5: TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
1.Kiến thức: Giúp HS nắm được:
-Tiết 1:
+Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ .
+Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục và hệ thức Sa-lơ.
+Hiểu được toạ độ của vectơ và của điểm đối với một hệ trục toạ độ.
+Hiểu được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ,
-Tiết 2:
+Hiểu được toạ độ của điểm đối với một hệ trục toạ độ.
+Hiểu được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác.
2.Kỹ năng: Rèn cho HS:
-Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục.
-Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó
-Tính được toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của của các phép toán vectơ
-Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác
3.Tư duy và thái độ:
-Chuẩn bị bài, tích cực xây dưng bài, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
-Nghiêm túc, tích cực, có tư duy logic.
-Biết đưa những kiến thức và kĩ năng mới về kiến thức và kĩ năng quen thuộc.
-Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Chuẩn bị của thầy:Bài sọan, các hoạt động của SGK, tình huống GV chuẩn bị, phiếu học tập.
2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng học tập, SGK, bút, thước
-Kiến thức cũ về vectơ
-Bảng phụ và bút viết trên bảng phụ trong khi trình bày kết qủa hoạt động.
-Máy tính cầm tay.
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vận dụng linh hoạt các phương pháp nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh các tri thức như: thuyết trình, giảng giải , gợi mở và nêu vấn đề . Trong đó phương pháp chính là gợi mở và nêu vấn đề
TIẾT 1
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Bài cũ: (không)
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: TRỤC TỌA ĐỘ
HĐTP 1: ĐỊNH NGHĨA
-GV giới thiệu Trục tọa độ , vẽ hình lên bảng .
-GV giới thiệu kí hiệu và tên gọi
- HS tiếp thu kiến thức.
a. Định nghĩa(SGK)
+ 2 yếu tố xác định 1 trục : Gốc tọa độ O và vectơ đơn vị .
+ Kí hiệu : (O;) hoặc trục x’Ox , hoặc trục Ox.
HĐTP 2: TÌM HIỂU TRỤC TỌA ĐỘ VECTƠ VÀ ĐIỂM TRÊN TRỤC
-GV:+ Nhận xét phương của và ?
+ Điều kiện và cùng phương?
- HS:
+và cùng phương.
+ và cùng phương
-GV: Gọi HS định nghĩa tọa độ của vectơ?
-HS: nêu định nghĩa tọa độ của vectơ.
GV:Để thời gian HS suy nghĩ , thảo luận và trình bày kết quả .
Gợi ý : Phân tích các dữ kiện đề bài cho và các yếu tố cần xác định :
Þ Þ
HS thảo luận , làm Compa1 theo gợi ý của GV .
* = (b – a)
= (a – b)
ÞTọa độ của và lần lượt là b –a và a-b
* => = ½(a + b)
Vậy tọa độ của I là ½(a + b).
Trên trục x’Ox cho vectơ
Þ $ ! aÎ R: = a
Định nghĩa: Số a trong đẳng thức = a được gọi là tọa độ của vectơ trên trục đã cho.
Compa1/SGK.
HĐTP 3: ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ CỦA MỘT VEC TƠ TRÊN TRỤC VÀ HỆ THỨC SA- LƠ
-GV: Độ dài đại số của 1 vectơ luôn là một số lớn hơn 0 đúng hay sai?
- HS: Sai vì độ dài đại số của 1 vec tơ chính là tọa độ của vectơ đó , nên có thể nhận giá trị bất kì thuộc R.
GV: Tìm độ dài đại số của vec tơ ?
HS: trả lời câu hỏi cuả GV.
+Tọa độ a của vectơ gọi là độ dài đại số của vectơ kí hiệu và.
+Hệ thức Sa-lơ(SGK)
Ví dụ:
Þ Tọa độ của vectơ bằng -3 hay = -3
HOẠT ĐỘNG 2: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
HĐTP 1: TÌM HIỂU ĐỊNH NGHĨA
-Cho HSquan sát hình vẽ hệ trục tọa độ trong SGK
-yêu cầu HS nêu định nghĩa hệ trục tọa độ.
HS: nêu định nghĩa hệ trục tọa độ
GV: giới thiệu kí hiệu và tên gọi
Định nghĩa(SGK)
HĐTP 2: TỌA ĐỘ VEC TƠ ĐỐ VỚI HỆ TRỤC
- GV:Cho HS quan sát hình 29 và làm hoạt động 2.
- HS: quan sát hình 29 (SGK).
- HS hoạt động nhóm
- Đưa ra kết quả
- Đưa ra định nghĩa tọa độ vectơ đối với hệ trục
GV: Cho HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 1 (SGK)
-HS thảo luận nhóm và trình kết quả
-Tương tự HS đưa ra định nghĩa tọa độ của một điểm bất kì đối với hệ trục
+Hoạt động 2(SGK)
+ Định nghĩa(SGK)
+ Biểu thị các vectơ qua vectơ
Nhận xét:
HOẠT ĐỘNG 3: BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
-GV: hướng dẫn HS làm hoạt động 3
-HS: thảo luận nhóm thực hiện hoạt động 3
-Đại diện nhóm trình bày
GV- Cho HSnhận xét tổng quát: Cho
+ =?
+ =?
- Nhắc lại điều kiện cần và đủ để cùng phương với ? Biểu thị điều đó bằng biểu thức tọa độ ?
-Trả lời các câu hỏi của GVđể đưa ra biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
+Hoạt động 3(SGK)
Cho
cùng phương với
4.Củng cố bài tập: Củng cố cho HS trong quá trình làm bài tập
5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: xem trước phần tiếp theo của bài
6.Rút kinh nghiệm:
TIẾT 2
Ngày dạy: (10A1):28/10/2010
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Bài cũ: Nêu các tính chất trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác?
GV: Cho HS trong lớp nhận xét câu trả lời của bạn, chỉnh sữa bổ sung ( nếu có). Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm.
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 4: TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
HĐTP 1: TÌM HIỂU TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
-GV: Cho HS xem lại hình 2
-Trên hình GV lấy một điểm M. Yêu cầu HS đọc tọa độ ?
-Nêu định nghĩa tọa độ điểm?
HS thảo luận nhóm trả lời
-Đưa ra định nghĩa tọa độ điểm: Tọa độ chính là tọa độ M
-Yêu cầu HS làm hoạt động 4
-Từ đó cho HS thảo luận nhóm khái quát hóa:
Nếu A(x;y) , B(x’;y’) Tìm tọa độ ?
HS:Quan sát hình 31 thảo luận nhóm để làm hoạt động 4.
-Thảo luận đưa ra trường hợp tổng quát.
GV: nhận xét củng cố - Hướng dẫn cm:
-Định nghĩa: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy,tọa độ chính là tọa độ M.
-Hoạt động 4(SGK)
Tổng quát:
M(xM;yM) và N(xN;yN) Thì =(xN – xM ; yN - yN)
HĐTP 2: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
- GV:yêu cầu HS độc lập suy nghĩ
- HS: Đưa ra kết quả
Ví dụ: Cho M(2;1); N(-3;4).Tìm tọa độ của véc tơ .
HOẠT ĐỘNG 5: TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
HĐTP 1: TÌM HIỂU TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
-GV Cho HS làm hoạt động 5
-Khái quát hóa: Cho M(xM;yM) và N(xN;yN) . Tìm tọa độ trung điểm I của MN?
HS:-Làm hoạt động 5.
HS thảo luận nhóm trả lời
-Tìm tọa độ trung điểm P
GV: Cho HS làm hoạt động 7
-Khái quát: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
HS:
-Thảo luận nhóm
-Trình bày kết quả
Nếu P là trung điểm của M, N thì :
Nếu G trọng tâm tam giác ABC thì:
HĐTP 2: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
GV: Cho HS suy nghi và nêu cách giải.
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày
HS; Thực hiện theo yêu cầu của GV
Ví dụ: SGK
4.Củng cố bài tập: Củng cố cho HS
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
- GV: Hướng dẫn HS làm Ví dụ
- HS: làm bài trình bày kết quả
Ví dụ1: Cho các điểm A(- 4; 1), B(2; 4), C(2; - 2).
Tính chu vi tam gic ABC.
Xác định toạ độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác ABC.
Ví dụ2. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, biết A(1; 2), B(5; 2), C(1; - 3).
a) Xác định toạ độ điểm D`sao cho ABCD là hình bình hnh.
b) Xác định toạ độ điểm E đối xứng với A qua B.
c) Tìm toạ độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Phiếu học tập :
Câu 1. Cho = (3;-2) , = (7;4) . Điền vào chỗ trống tọa độ của các vectơ sau :
a) + = ; b)2 - 3 =
Câu 2. Khoanh tròn vào các cặp vec tơ cùng phương :
a) = (0;5) và = (-1;7) b) = (2003; 0) và = (1;0)
c) = (4;-8) và = (-0,5; 1) d) = ( ; 3) và = (3;)
5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà
- Hướng dẫn cách học, tự học bài. Nhắc nhở những HS chưa đạt yêu cầu bài học cách khắc phục, vươn lên.
- Ra bài tập về nhà 29-36/30-31 SGK. Hướng dẫn cách vận dụng tri thức được học để giải.
6.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TIET 10-11.docx