I. MỤC TIÊU:
· HS nắm vững các công thức và các phép toán về căn bậc hai
· Làm quen với các dạng bài tập cơ bản: Rút gọn biểu thức; tính giá trị của biểu thức; tìm giá trị lớn nhất; nhỏ nhất;
· Rèn luyện tư duy tổng quát
II. NỘI DUNG:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Chủ đề 1: Các vấn đề về căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: CÁC VẤN ĐỀ VỀ CĂN THỨC BẬC HAI (05 tiết)
I. MỤC TIÊU:
HS nắm vững các công thức và các phép toán về căn bậc hai
Làm quen với các dạng bài tập cơ bản: Rút gọn biểu thức; tính giá trị của biểu thức; tìm giá trị lớn nhất; nhỏ nhất;
Rèn luyện tư duy tổng quát
II. NỘI DUNG:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
1) các phép toán và phép biến đổi đơn giản:
với A 0; B 0
với A 0; B > 0
với B 0
với AB 0; B 0
với A 0; B 0; A B
Với A 0 thì A =
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức:
a) Dạng đa thức A(x):
- Biến đổi: A(x) = B(x)2 ± m ³ ± m. Giá trị nhỏ nhất đạt được là ± m khi B(x) = 0
- Biến đổi: A(x) = m - B(x)2 m. Giá trị lớn nhất đạt được là m khi B(x) = 0
b) Dạng phân thức đơn giản : Biến đổi : = . Phân thức đạt giá trị lớn nhất khi B(x) nhỏ nhất; đạt giá trị nhỏ nhất khi B(x) lớn nhất.
Ví dụ: a) Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 + x - 1
Giải : Ta có : x2 + x - 1 = (x + )2 - . Dấu “=” xảy ra khi x + = 0 Þ x = -
Vậy GTNN của biểu thức là - khi x= -
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Giải : Ta có x - + 1 = Dấu “=” xảy ra khi = 0 Þ x =
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức x - + 1 là khi x =
Vậy đạt giá trị lớn nhất là khi x=
3) Phân tích đa thức bằng phương pháp tách:
a) Dạng: ax2 + bx + c (a ≠ ): Tách bx = mx + nx sao cho m.n = a.c
b) Dạng A ± 2: Tách A = m + n sao cho . Khi đó đa thức được viết lại là:
A + 2= m + 2+ n = ()2
4) Tìm điều kiện:
- Phân thức có nghĩa khi B(x) ≠ 0
- Căn thức có nghĩa khi A ≥ 0
- Tích A. B 0 A và B cùng dấu. - Tích A.B 0 A và B khác dấu.
B. LUYỆN TẬP:
Hoạt động
Nội dung
Bài 1: Tính
f)
Bài 1:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
( Với a>0 ; a ¹ 1 )
( Với a,b>0, a ¹ b)
(Với a > 0 , a ¹ 1)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (Với a>0 ; a ¹ 1)
b)
c)
d)
e)
Bài 3: Cho biểu thức
K =
Rút gọn K
Tính giá trị của K khi a = 3 + 2
Tìm các giá trị của a sao cho K < 0
a) K = ĐK: a > 0; a 1
K = =
b) a = 3 + 2 = ( + 1)2 + 1
K = = 2
c) Với a > 0 > 0 . Do đó K = < 0
a – 1 < 0 a < 1. Vậy K < 0 0 < a < 1
Bài 4: Cho biểu thức
B =
Rút gọn B
Tìm các giá trị của x để B > 0
c) Tìm các giá trị của x để B = –2
a) B = ĐK: x > 0; x 1
B = = =
b) B = > 0 1 – x > 0 (vì > 0) x < 1
Vậy B > 0 khi 0 < x < 1
c) B = = –2 1 – x = –2
x – 2 – 1 = 0 x = thoả mãn đ.kiện
Bài 5: Cho
A =
Rút gọn A
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
a) A =
ĐK: x > 0 ; x 1
A =
A = 2 .=
b) A = = = 1 +
Với x là số nguyên dương thì A là số nguyên khi- 1 là ước của 2, mà Ư(2) = {±1; ±2}. Do đó:
– 1
-2
-1
1
2
-1 (loại)
0
2
3
x
//
0(không t.m)
4
9
Vậy với x = 4; x= 9 thì A có giá trị nguyên
Bài 6: Cho biểu thức
y =
a) Rút gọn y. Tìm x để y = 2
b) Giả sử x > 1. C.minh rằng: y – = 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của y
a) ĐK: x > 0
y =
= x + + 1 - 2 - 1 = x - = (- 1)
b) Với x > 1 thì - 1 > 0 y = (- 1) > 0
= y hay: y – = 0
c) y = x-=()2–2+-= (-)2- -
Vậy GTNN của y là - khi -= 0 hay x =
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau
a/ A = ; b/ B =
c/ C = d/ D =
Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a/ A = b/ B=
c/ C = d/ D =
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. b.
c. d.
e. g.
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. b.
e. f.
Bài 5: Thực hiện phép tính
A = ; b) B =
C = ; d) D =
Bài 6: Cho biểu thức: B =
Rút gọn biểu thức B b) Xác định x; y để x = 9y và B = 2
Bài 7: Cho biểu thức: D = ( Với -1 < x < 1)
Rút gọn D b) Tính giá trị của biểu thức D khi x =
Bài 8: Chứng minh rằng Với a > 0; a 1
Bài 9: Cho P =
Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x = c) Tìm giá trị lớn nhất của P
Gợi ý: a) ĐK: x > 0; y > 0; xy 1
P = ..............= = =
b) x = = 4 – 2 = (– 1)2 => P =..........=
c) P = = 1 (Vì 2 x + 1). Dấu “ = ” xảy ra khi x = 1 và y 1
Vậy max P = 1 khi x = 1 và y 1; y > 0
Bài 10 : Cho biểu thức C = với x0, x9
a/Rút gọn C b/ Tìm x sao cho C < -1
Bài 11: Cho biểu thức P =
a/Tìm điều kiện của x để P xác định - Rút gọn P
b/Tìm các giá trị của x để P < 0 c/Tính giá trị của P khi x = 4-
Bài 12: Cho biểu thức P =
a/ Rút gọn P b/ Tĩm x để P =
c/ Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.
Bài 13: Cho biểu thức P =
a/ Rút gọn P b/ CMR: nếu 0 0 c/ Tìm GTLN của P
Bài 14: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P. b) tìm x để P =
Bài 15: Cho biểu thức P = ; với x0, x1
a) Rút gọn P. b) Tìm x để P = 3
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- TUYEN SINH TOAN 10 HAY.doc