Giáo án Hình học lớp 10 - Đề kiểm tra chương I: Mệnh đề

A. Phần trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Chọn một trong 4 phương án a, b, c, d .

 1/ Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

 a Số 2007 không chẵn mà cũng không lẻ. b Số 2007 là số chẵn hay số lẻ?

 c Số 2007 là số chẵn. d Số 2007 là số lẻ.

 2/ Xét mệnh đề chứa biến P(x) : " 3x > x2 " với x là số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 a P(0). b P(2). c P(- 2). d P(- 1).

 3/ Xét định lý sau: "Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì ". Sử dụng thuật ngữ "điều kiện đủ" để phát biểu định lý trên ta có:

 a Một điều kiện đủ để G là trọng tâm tam giác ABC là :

 b Để G là trọng tâm tam giác ABC thì một điều kiện đủ là: .

 c G là trọng tâm của tam giác ABC là điều kiện đủ để .

 d là điều kiện đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC .

 4/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là:

 a b c d

 

doc6 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Đề kiểm tra chương I: Mệnh đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ Tổ Toán – Tin Thời gian: 45 phút Mã đề: 572 A. Phần trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Chọn một trong 4 phương án a, b, c, d . 1/ Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? a Số 2007 không chẵn mà cũng không lẻ. b Số 2007 là số chẵn hay số lẻ? c Số 2007 là số chẵn. d Số 2007 là số lẻ. 2/ Xét mệnh đề chứa biến P(x) : " 3x > x2 " với x là số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a P(0). b P(2). c P(- 2). d P(- 1). 3/ Xét định lý sau: "Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì ". Sử dụng thuật ngữ "điều kiện đủ" để phát biểu định lý trên ta có: a Một điều kiện đủ để G là trọng tâm tam giác ABC là : b Để G là trọng tâm tam giác ABC thì một điều kiện đủ là: . c G là trọng tâm của tam giác ABC là điều kiện đủ để . d là điều kiện đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC . 4/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: a b c d 5/ Mệnh đề: Nếu x2 > 4 thì x > 2 có mệnh đề đảo là a Nếu x2 < 4 thì x < 2. b Nếu x 2 thì x2 4. c Nếu x2 > 4 thì x > 2 hoặc x 2 thì x2 > 4. 6/ Kết luận nào sau đây là sai? a b c d 7/ Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? a Nửa khoảng b Nửa khỏang c Khỏang (2; 8). d Đoạn [2; 8]. 8/ Quy tròn số 35,73454 ± 0,003 ta được: a 35,73. b 35,737. c 35,74. d 35,735. B. Phần tự luận. (6 điểm) 9/ Cho các tập con của tập số thực : A = (- 4; 9]; B = (-; 21]; C = . Hãy biểu diễn trên trục số để xác định: a) A B b) B C c) A \ C. 10/ Cho tập hợp A = { 1; 2} và B = { 1; 2; 3; 4; 5}. Tìm tất cả các tập X thỏa mãn: A X B. 11/ Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c > 6. Chứng minh rằng trong ba số đã cho có ít nhất một số lớn hơn 2 . .... HÕt .. Họ và tên: .Lớp 10A. Điểm: .. BÀI LÀM Mã đề: 572. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự luận TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ Tổ Toán – Tin Thời gian: 45 phút Mã đề: 948 A. Phần trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Chọn một trong 4 phương án a, b, c, d . 1/ Quy tròn số 35,73454 ± 0,003 ta được: a 35,73. b 35,737. c 35,735. d 35,74. 2/ Kết luận nào sau đây là sai? a b c d 3/ Xét định lý sau: "Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì ". Sử dụng thuật ngữ "điều kiện đủ" để phát biểu định lý trên ta có: a Để G là trọng tâm tam giác ABC thì một điều kiện đủ là: . b là điều kiện đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC . c G là trọng tâm của tam giác ABC là điều kiện đủ để . d Một điều kiện đủ để G là trọng tâm tam giác ABC là : 4/ Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? a Đoạn [2; 8]. b Nửa khỏang c Nửa khoảng d Khỏang (2; 8). 5/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: a b c d 6/ Xét mệnh đề chứa biến P(x) : " 3x > x2 " với x là số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a P(- 1). b P(- 2). c P(2). d P(0). 7/ Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? a Số 2007 là số chẵn hay số lẻ? b Số 2007 là số lẻ. c Số 2007 là số chẵn. d Số 2007 không chẵn mà cũng không lẻ. 8/ Mệnh đề: Nếu x2 > 4 thì x > 2 có mệnh đề đảo là a Nếu x2 < 4 thì x < 2. b Nếu x 2 thì x2 4. c Nếu x2 > 4 thì x > 2 hoặc x 2 thì x2 > 4. B. Phần tự luận. (6 điểm) 9/ Cho các tập con của tập số thực : A = (- 4; 9]; B = (-; 21]; C = . Hãy biểu diễn trên trục số để xác định: a) A B b) B C c) A \ C. 10/ Cho tập hợp A = { 1; 2} và B = { 1; 2; 3; 4; 5}. Tìm tất cả các tập X thỏa mãn: A X B. 11/ Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c > 6. Chứng minh rằng trong ba số đã cho có ít nhất một số lớn hơn 2 . .... HÕt .. Họ và tên: .Lớp 10A. Điểm: .. BÀI LÀM Mã đề: 948. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự luận TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ Tổ Toán – Tin Thời gian: 45 phút Mã đề: 727 A. Phần trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Chọn một trong 4 phương án a, b, c, d . 1/ Mệnh đề: Nếu x > 2 thì x2 > 4 có mệnh đề đảo là a Nếu x2 4 thì x > 2 hoặc x < - 2. c Nếu x2 > 4 thì x > 2. d Nếu x 2 thì x2 4. 2/ Kết luận nào sau đây là sai? a b c d 3/ Quy tròn số 235,73654 ± 0,003 ta được: a 235,736. b 235,73. c 235,737. d 235,74. 4/ Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? a Nửa khỏang b Nửa khoảng c Khỏang (2; 8). d Đoạn [2; 8]. 5/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: a b c d 6/ Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? a Số 2008 là số chẵn hay số lẻ? b Số 2008 không chẵn mà cũng không lẻ. c Số 2008 là số chẵn. d Số 2008 là số lẻ. 7/ Xét định lý sau: "Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì ". Sử dụng thuật ngữ "điều kiện cần" để phát biểu định lý trên ta có: a M là trung điểm của AB là điều kiện cần để . b Một điều kiện cần để có là: M là trung điểm của AB. c Để thì một điều kiện cần là: M là trung điểm của AB. d Để M là trung điểm của AB thì một điều kiện cần là: 8/ Xét mệnh đề chứa biến P(x) : " x2 > 2x" với x là số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a P(0). b P(- 2). c P(1). d P(2). B. Phần tự luận. (6 điểm) 9/ Cho các tập con của tập số thực : A = [- 5; 11); B = (-; 22]; C = . Hãy biểu diễn trên trục số để xác định: a) A B b) B C c) A \ C. 10/ Cho tập hợp A = { a; c} và B = { a; b; c; d; e}. Tìm tất cả các tập X thỏa mãn: A X B. 11/ Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c < 9. Chứng minh rằng trong ba số đã cho có ít nhất một số nhỏ hơn 3 . .... HÕt .. Họ và tên: .Lớp 10A. Điểm: .. BÀI LÀM Mã đề: 727. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự luận TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ Tổ Toán – Tin Thời gian: 45 phút Mã đề: 837 A. Phần trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Chọn một trong 4 phương án a, b, c, d . 1/ Xét mệnh đề chứa biến P(x) : " x2 > 2x" với x là số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a P(0). b P(2). c P(- 2). d P(1). 2/ Xét định lý sau: "Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì ". Sử dụng thuật ngữ "điều kiện cần" để phát biểu định lý trên ta có: a Để thì một điều kiện cần là: M là trung điểm của AB. b M là trung điểm của AB là điều kiện cần để . c Để M là trung điểm của AB thì một điều kiện cần là: d Một điều kiện cần để có là: M là trung điểm của AB. 3/ Mệnh đề: Nếu x > 2 thì x2 > 4 có mệnh đề đảo là a Nếu x2 > 4 thì x > 2 hoặc x 4 thì x > 2. c Nếu x2 < 4 thì x < 2. d Nếu x 2 thì x2 4. 4/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: a b c d 5/ Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? a Đoạn [2; 8]. b Nửa khoảng c Nửa khỏang d Khỏang (2; 8). 6/ Quy tròn số 235,73654 ± 0,003 ta được: a 235,736. b 235,73. c 235,737. d 235,74. 7/ Kết luận nào sau đây là sai? a b c d 8/ Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? a Số 2008 là số chẵn. b Số 2008 không chẵn mà cũng không lẻ. c Số 2008 là số chẵn hay số lẻ? d Số 2008 là số lẻ. B. Phần tự luận. (6 điểm) 9/ Cho các tập con của tập số thực : A = [- 5; 11); B = (-; 22]; C = . Hãy biểu diễn trên trục số để xác định: a) A B b) B C c) A \ C. 10/ Cho tập hợp A = { a; c} và B = { a; b; c; d; e}. Tìm tất cả các tập X thỏa mãn: A X B. 11/ Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c < 9. Chứng minh rằng trong ba số đã cho có ít nhất một số nhỏ hơn 3 . .... HÕt .. Họ và tên: .Lớp 10A. Điểm: .. BÀI LÀM Mã đề: 837. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự luận TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ Tổ Toán – Tin Thời gian: 45 phút Mã đề: 879 A. Phần trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Chọn một trong 4 phương án a, b, c, d . 1/ Kết luận nào sau đây là sai? a b c d 2/ Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? a Nửa khoảng b Khỏang (2; 8). c Nửa khỏang d Đoạn [2; 8]. 3/ Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? a Số 2008 là số chẵn hay số lẻ? b Số 2008 là số chẵn. c Số 2008 là số lẻ. d Số 2008 không chẵn mà cũng không lẻ. 4/ Quy tròn số 235,73654 ± 0,003 ta được: a 235,737. b 235,736. c 235,74. d 235,73. 5/ Mệnh đề: Nếu x > 2 thì x2 > 4 có mệnh đề đảo là a Nếu x2 > 4 thì x > 2. b Nếu x 2 thì x2 4. c Nếu x2 4 thì x > 2 hoặc x < - 2. 6/ Xét mệnh đề chứa biến P(x) : " x2 > 2x" với x là số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a P(2). b P(- 2). c P(0). d P(1). 7/ Xét định lý sau: "Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì ". Sử dụng thuật ngữ "điều kiện cần" để phát biểu định lý trên ta có: a M là trung điểm của AB là điều kiện cần để . b Để thì một điều kiện cần là: M là trung điểm của AB. c Để M là trung điểm của AB thì một điều kiện cần là: d Một điều kiện cần để có là: M là trung điểm của AB. 8/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: a b c d B. Phần tự luận. (6 điểm) 9/ Cho các tập con của tập số thực : A = [- 5; 11); B = (-; 22]; C = . Hãy biểu diễn trên trục số để xác định: a) A B b) B C c) A \ C. 10/ Cho tập hợp A = { a; c} và B = { a; b; c; d; e}. Tìm tất cả các tập X thỏa mãn: A X B. 11/ Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c < 9. Chứng minh rằng trong ba số đã cho có ít nhất một số nhỏ hơn 3 . .... HÕt .. Họ và tên: .Lớp 10A. Điểm: .. BÀI LÀM Mã đề: 879. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự luận TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ Tổ Toán – Tin Thời gian: 45 phút A. Tr¾c nghiÖm ¤ Đáp án của đề thi 879: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c c a c a b c b 1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi 837: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c c b b c d c c 1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]c... ¤ Đáp án của đề thi 727: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c d d a b a d b 1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b... ¤ Đáp án của đề thi 948: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a a c b c c a d 1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]d... ¤ Đáp án của đề thi 572: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b b c b d c b a 1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]a... B.Phần Tự luận. C©u ý §Ò lÎ §Ò ch½n §iÓm 9 a BiÓu diÔn ®óng BiÓu diÔn ®óng 0.5 A B = (- ; 11) A B = (- ; 9] 0.5 b BiÓu diÔn ®óng BiÓu diÔn ®óng 0.5 B C = [7; 22] B C = (- ; 6] 0.5 c BiÓu diÔn ®óng BiÓu diÔn ®óng 0.5 A \ C = [- 5; 7) A \ C = (6; 9] 0.5 10 X = {a, c} X = {1, 2} 0.5 = {a, c, b} = {a, c, d} = {a, c, e} = {1, 2 , 3} = {1, 2 , 4} = {1, 2 , 5} 0.5 = {a, c, b, d} = {a, c, b, e} = {a, c, d, e} = {1, 2 , 3, 4} = {1, 2 , 3, 5} = {1, 2 , 4, 5} 0.5 = {a, c, b, d, e}. = {1, 2 , 3, 4, 5}. 0.5 11 Gi¶ sö c¶ ba sè a, b, c tháa m·n gt vµ ®Òu kh«ng nhá h¬n 3. Gi¶ sö c¶ ba sè a, b, c tháa m·n gt vµ ®Òu kh«ng lín h¬n 2. 0.5 Suy ra ta cã a ≥ 3, b ≥ 3, c ≥ 3 suy ra tiÕp a + b + c ≥ 9, ®iÒu nµy m©u thuÉn víi gt. VËy .. Suy ra ta cã a ≤ 2, b ≤ 2, c ≤ 2 suy ra tiÕp a + b + c ≤ 6, ®iÒu nµy m©u thuÉn víi gt. VËy .. 0.5

File đính kèm:

  • docMenh de NC 1t.doc
Giáo án liên quan