Giáo án Hình học lớp 10 Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180

Chương II

Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

Giá trị lượng giác của một góc bất kì

(từ 00 đến 1800)

§2. Tích vô hướng của hai vectơ

Các hệ thức lượng trong tam giác

và giải tam giác

 

ppt18 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3163 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀCÁC EM HỌC SINHthực hiện:đặng ngọc hiền CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎEChúc các em học tập tốt§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì(từ 00 đến 1800)§2. Tích vô hướng của hai vectơ§3. Các hệ thức lượng trong tam giácvà giải tam giácChương IITích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng Kiểm tra bài cũ : Cho tam giác OMM1 vuông tại M1 có góc nhọn .Nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng Trả lời : M1MOgiác của góc nhọn sinα = ; cosα = tanα = ; cotα = (x0;y0)1M1MOx0y01-1y x Cho trước góc nhọn α, trên nửa đường tròn đơn vị xác định điểm M sao cho Giả sử M(x0;y0).Tính sinα, cosα, tanα, cotα theo x0 và y0 ? Kiểm tra bài cũ : Trả lời : sinα = ; cosα = tanα = ; cotα = Cho trước góc nhọn α, trên nửa đường tròn đơn vị xác định điểm M sao cho Giả sử M(x0;y0).Tính sinα, cosα, tanα, cotα theo x0 và y0 ?=x0 = y0(x0;y0)1M1MOx0y01-1y x §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩaVới mỗi góc α (00 ≤ α ≤ 1800) trên nửa đường tròn đơn vị xác định điểm M sao cho Sinα, cosα, tanα, cotα gọi là các tỉ số lượng giác của góc αGiả sử M(x0;y0). Ta có:Sinα = cosα = ; tanα = ; cotα = x0 y0 (x0;y0)1M1MOx0y01-1y x α §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩaVí dụ 1: Sinα = cosα = ; tanα = ; cotα = x0 y0 (x0;y0)1M1MOx0y01-1y x αTìm các giá trị lượng giác của góc α , biết:a) α = 00,b) α = 1350 . §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩaChú ý: Sinα = cosα = ; tanα = ; cotα = x0 y0 (x0;y0)1M1MOx0y01-1y x α+ Nếu α là góc tù thì+ tanα chỉ xác định khi α+ cotα chỉ xác định khi αcosα< 0< 0., tanα< 0, cotα ≠ 900.≠ 00 và α ≠ 1800 . §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩasinα2. Tính chấtSin(1800 – α)cosαcos(1800 – α)tanαtan(1800 – α)cotαcot(1800 – α)== -= -= --x0N1MOy01-1y x αx01800-α §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩasinα2. Tính chấtSin(1800 – α)cosαcos(1800 – α)tanαtan(1800 – α)cotαcot(1800 – α)== -= -= -Ví dụ 2:Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:cosA = - cos(B + C) §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18003. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtαGTLG00300450600900sinαcosαtanαcotα01234 §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18003. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtαGTLG003004506009001800450sinαcosαtanαcotα §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩa2. Tính chất3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtαGTLG1200sinαcosαtanαcotα1500Ví dụ 3:Điền các kết quả vào bảng sau:Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 00 đến 1800)Định nghĩaTính chấtGTLG của một số góc đặc biệtCủng cốDặn dò+ BTVN: 1,3,4,5 SGK ,trang 40+ Về nhà học bài.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ

File đính kèm:

  • pptGTLGcuamotgocbatki.ppt