I/ TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1) ĐN :
-Tung độ y của M gọi là Sin, ký hiệu: sin=y
-Hoành độ x của M gọi là cosin, ký hiệu: cos=x
-Tỷ số (x0) gọi l Tan của gĩc , ký hiệu: tan=
Tỷ số (y0) gọi l Cot của gĩc , ký hiệu cot=
2) Cc tính chất :
Sin (1800 - ) = Sin
Cos (1800 - ) = - Cos
Tan (1800 - ) = - Tan
Cot (1800 - ) = - Cot
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giá trị LG của một gĩc bất kỳ từ 00 đến 1800
I/ TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1) ĐN :
-Tung độ y của M gọi là Sin, ký hiệu: sin=y
-Hồnh độ x của M gọi là cosin, ký hiệu: cos=x
-Tỷ số (x0) gọi là Tan của gĩc , ký hiệu: tan=
Tỷ số (y0) gọi là Cot của gĩc , ký hiệu cot=
2) Các tính chất :
Sin (1800 - ) = Sin
Cos (1800 - ) = - Cos
Tan (1800 - ) = - Tan
Cot (1800 - ) = - Cot
3) Các hệ thức LG cơ bản :
4) Giá trị lượng giác của một số gĩc đặc biệt :
00
300
450
600
900
1800
cos
0
1
0
sin
1
0
-1
tan
0
1
||
0
cot
||
1
0
||
5) Gĩc giữa hai vectơ :
- Cho 2 vectơ , từ 1 điểm O bất kì vẽ , khi đĩ được gọi là gĩc giữa , KH:
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT1/ a) Biết cosx= -1/4. Tính sinx, tgx, cotgx.
b) Biết sinx= 1/2. (00<x<900) Tính cosx, tgx, cotgx.
c) Biết tgx= -2. Tính sinx, cosx, cotgx.
d) Biết tgx + cotg = 2 tính sinx.cosx
BT2/ Cho ABC, CMR:
BT3/ CMR với ta cĩ :
BT4/ CMR các biểu thức sau khơng phụ thuộc :
BT5/ a) Tính A= cos200 + cos400+ ... +cos1800
b)
c)
BT6/ Sử dụng máy tính. Tính:
a) A = sin250 + 3.cos650
b) B = tg59025’ – 2cotg37045’ Làm trịn đến độ chính xác phần ngàn.
BT7/ Cho tam giác ABC vuơng ở A và cĩ . Tính giá trị của các biểu thức sau?
a)
b)
ĐA: a) ; b)
File đính kèm:
- 11.a GIA TRI LG CUA 1 GOC TU 0-180.doc