I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Cách viết phương trình đường tròn.
Kĩ năng: Luyện tập:
Viết được PT đường tròn khi biết tâm và bán kính. Xác định được tâm và bán kính khi biết PT đường tròn.
Viết được PT tiếp tuyến với đường tròn trong các trường hợp: Biết toạ độ của tiếp điểm; biết tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước; biết tiếp tuyến có phương cho trước.
Thái độ:
Liên hệ được nhiều vấn đề trong thực tế liên quan đến đường tròn.
Luyện tư duy phân tích, tổng hợp, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học về đường tròn và phương trình đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án Hình Học Lớp 10 Nâng Cao - Tiết 34 - Bài 4: Bài Tập Đường Tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/01/2012 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tiết dạy: 34 Bài 4: BÀI TẬP ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Cách viết phương trình đường tròn.
Kĩ năng: Luyện tập:
Viết được PT đường tròn khi biết tâm và bán kính. Xác định được tâm và bán kính khi biết PT đường tròn.
Viết được PT tiếp tuyến với đường tròn trong các trường hợp: Biết toạ độ của tiếp điểm; biết tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước; biết tiếp tuyến có phương cho trước.
Thái độ:
Liên hệ được nhiều vấn đề trong thực tế liên quan đến đường tròn.
Luyện tư duy phân tích, tổng hợp, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học về đường tròn và phương trình đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập xác định các yếu tố của đường tròn
10'
H1. Nêu các cách xác định tâm và bán kính đường tròn?
H2. Nêu điều kiện xác định PT đường tròn?
Đ1.
a)
b)
c)
với đk
Đ2.
a)
b)
1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn:
a)
b)
c)
2. Tìm m để các PT sau là PT của đường tròn:
a)
b)
Hoạt động 2: Luyện tập viết PT đường tròn
12'
H1. Ta cần tìm các yếu tố nào?
· GV cho HS nhận xét tìm cách giải ở câu c).
Đ1. Tâm và bán kính.
a)
Þ (C):
b)
Þ (C):
c) Có nhiều cách giải.
Þ (C):
3. Viết PT đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:
a) (C) có tâm I(1; 3) và đi qua điểm A(3; 1).
b) (C) có tâm I(–2; 0) và tiếp xúc với D: .
c) (C) đi qua A(1; –2), B(1; 2), C(5; 2).
Hoạt động 3: Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
13'
H1. Nêu cách xác định tiếp tuyến trong mỗi trường hợp?
Đ1.
+ Nhận dạng PT của d.
+ Xác định các tham số.
a) d:
b) d:
c) d:
()
Þ
4. Viết PTTT d của đường tròn (C): trong mỗi trường hợp sau:
a) d // D:
b) d ^ D:
c) d đi qua điểm A(2; –2)
Hoạt động 4: Luyện tập các dạng toán khác
5'
· GV hướng dẫn HS về nhà làm.
H1. Nêu cách xét VTTĐ của đường thẳng và đường tròn?
H2. Nêu cách tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng và đường tròn?
H3. Nêu cách tìm toạ độ giao điểm của 2 đường tròn?
Đ1. So sánh với R.
Đ2. Giải hệ PT đường thẳng, đường tròn.
Đ3. Giải hệ PT 2 đường tròn.
5. Xét VTTĐ của đường thẳng D và đường tròn (C):
D:
(C):
6. Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng D với đường tròn (C):
D:
(C):
7. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn:
Hoạt động 5: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài "Đường Elip"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10nc 34.doc