A . Mục tiêu
1. Kiến thức: Phương trình đường thẳng , đường tròn , ba đường conic
2. Kỹ năng : Biết viết pt đường thẳng , đường tròn , 3 đường conic và các tính chất của chúng
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 nâng cao - Tiết 46: Ôn Tập Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A . Mục tiêu
Kiến thức: Phương trình đường thẳng , đường tròn , ba đường conic
Kỹ năng : Biết viết pt đường thẳng , đường tròn , 3 đường conic và các tính chất của chúng
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
TG
Lưu bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Tóm tắt các kiến thức cần nhớ :
Nhắc lại những kiến thức cơ bản cho học sinh (Xem SGK)
B . Bài tập :
Bài 1:
Cho đường thẳng (d) : 2x – 3y +18 = 0 và điểm A(-2,9)
a) Viết pt đường thẳng (d1) qua A và song song với (d) . Tính khoảng cách giữa (d) và (d1)
b) Viết pt đường thẳng qua A và vuông góc (d) .
Suy ra tọa độ của H hình chiếu của A trên (d) và A’ đối xứng của A qua (d)
Bài 2:
Cho tam giác ABC với A(5,3) , B(6,2) ,C(3,-1)
a) Viết pt đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. Xác định tâm I và bán kính R
b) Viết pt tiếp tuyến của (C) tại A
c) Định m để (d): x + y + m = 0 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
Bài 3:
Cho (E): 9x2 + 25y2 = 225
a) Xác định tọa độ tiêu điểm , đỉnh và tính tâm sai
b) Viết pt chính tắc của hyperbol (H) nhận các tiêu điểm của (E) làm đỉnh và có 2 tiêu điểm là 2 đỉnh của (E). Viết pt các tiệm cận của (H)
c) Viết pt parabol có tiêu điểm trùng với tiêuđiểm bên phải của (E) . Tìm giao điểm của (P) và (E)
d) Vẽ (E) , (H) và (P) trên cùng hệõ trục tọa độ .
e) Tìm các điểm trên (E) nhìn 2 tiêu điểm của nó dưới góc 900
HD :
HD :
HD :
Giải :
a) Pt đường thẳng (d1) song song với (d) có dạng:
2x – 3y +C = 0
Vì (d1) qua A(-2,9) nên 2(-2) – 3(9) +C = 0
C = 31
Vậy (d1) : 2x – 3y +31 = 0
Ta có:
b) Pt đường thẳng (d2) vuông góc với (d) có dạng:
3x + 2y +C = 0
Vì (d2 ) qua A(-2,9) nên
3(-2) + 2(9) +C = 0 C = 13
Vậy (d2) : 3x + 2y +13 = 0
Toạ độ của H là nghiệm của hệ :
Giải :
Giải :
D . Luyện tập và củng cố :
E . Bài tập về nhà:
File đính kèm:
- H 46.doc