Giáo án Hình học lớp 10 nâng cao - Tiết 47 : Kiểm Tra 1 Tiết Chương III

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

 Phương trình của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol.

 Các yếu tố của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol.

 Các công thức về khoảng cách, góc.

 Kĩ năng: Luyện tập:

 Xác định các yếu tố của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol.

 Viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol khi biết các yếu tố xác định chúng.

 Tính khoảng cách, góc, tìm giao điểm,

 Thái độ:

 Luyện tư duy phân tích, tổng hợp, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

 Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.

III. MA TRẬN ĐỀ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 nâng cao - Tiết 47 : Kiểm Tra 1 Tiết Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/04/2012 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tiết dạy: 47 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Phương trình của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol. Các yếu tố của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol. Các công thức về khoảng cách, góc. Kĩ năng: Luyện tập: Xác định các yếu tố của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol. Viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, elip, hypebol, parabol khi biết các yếu tố xác định chúng. Tính khoảng cách, góc, tìm giao điểm, Thái độ: Luyện tư duy phân tích, tổng hợp, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đường thẳng 2 0,5 1 0,5 1 2,0 1 2,0 5,5 Đường tròn 1 0,5 2 0,5 1 2,0 3,5 Các đường cônic 2 0,5 1,0 Tổng 2,5 1,5 4,0 2,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đường thẳng (d): có một vectơ chỉ phương là: A) (2; 3) B) (–2; 3) C) (3; 2) D) (–3; 2) Câu 2: Đường thẳng (d): song song với đường thẳng nào sau đây: A) B) C) D) Câu 3: Số đo góc giữa hai đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và D: 3x – y – 2 = 0 bằng: A) 300 B) 450 C) 600 D) 900 Câu 4: Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với đường tròn (C): . A) B) C) D) Câu 5: Tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: là: A) I(–2; 4), R = 2 B) I(–1; 2), R = 2 C) I(1; –2), R = 2 D) I(–1; 2), R = 4 Câu 6: Bán kính R của đường tròn tâm I(3; 4) và tiếp xúc với đường thẳng D: là: A) R = 3 B) R = 4 C) R = 5 D) R = 1 Câu 7: Tiêu cự của elip (E): là: A) B) C) 2 D) 4 Câu 8: Điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): : A) B) (0; –2) C) (2; 0) D) (0; 2) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cách đều hai điểm B, C. c) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B B A B A D C B. Tự luận: Câu 9: a) Þ Phương trình BC: Þ Phương trình AH: b) Phương trình d: Û Û Û · Với . Chọn Þ d: · Với . Chọn Þ d: c) Þ Phương trình (C): VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 10A1 10A2 10A3 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10nc 47.doc