Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 14: Kiểm Tra Chương I

A. Mục tiêu:

- Đánh giá, kiểm tra lại sự nhận thức của học sinh qua chương I.

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào làm bài tập của học sinh.

- Giúp học sinh, độc lập, tự giác làm bài.

B. Chuẩn bị:

 - Đề kiểm tra và câu hỏi kiểm tra thành nhiều bản (Photo)

C. Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức: Ổn định lớp.

II.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ.

III.Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 14: Kiểm Tra Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy A9 - A Sỹ số – Không phép / 46 Tiết 14. Kiểm tra chương i Mục tiêu: Đánh giá, kiểm tra lại sự nhận thức của học sinh qua chương I. Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào làm bài tập của học sinh. Giúp học sinh, độc lập, tự giác làm bài. Chuẩn bị: - Đề kiểm tra và câu hỏi kiểm tra thành nhiều bản (Photo) Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức: ổn định lớp. II.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ. III.Bài mới: Câu hỏi kiểm tra Phần trắc nghiệm Câu 1: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây là đúng? a) và cùng hướng b) và cùng hướng c) và ngược hướng d) = Câu 2: Cho DMNP. Gọi M’, N’, P’ lần lượt là trung điểm của NP, MP, MN. Véc tơ cùng hướng với véc tơ nào sau đây? a) b) c) d) Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng? a) = b) = c) = d) = Câu 4: Cho tam giác đều ABC có AH là đường cao. Đẳng thức nào dưới đây đúng? a) = b) = 2 c) = d) = Câu 5: Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C với AB = 2a, CB = 5a. Độ dài véc tơ AB bằng bao nhiêu? a) 7a. b) 3a. c) . d) 10a2. Câu 6: Cho hình thang ABCD có cạnh đáy AB = 3a và CD = 6a. Khi đó | + | bằng bao nhiêu? a) 9 a. b) 3 a. c) -3 a. d) 0. Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị | + | bằng bao nhiêu? a) 2a. b) a. c) a. d) . Câu 8: Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào dưới đây đúng? a) = . b) = -2. c) = 4. d) = -2. Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A(-1,4); B(3,-5). Khi đó toạ độ của véc tơ là cặp số nào? a) ( 2, 1 ). b) (- 4, 9 ). c) (4, - 9 ). d) ( 4, 9 ). Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(5, -2); B(0,3); C(-5, -1). Khi đó trọng tâm của tam giác là cặp số nào? a) ( 1, - 1). b) ( 0, 0 ). c) ( 0, 11). d) (10, 0 ). Phần tự luận Câu 1: Cho D ABC nôi tiếp đường tròn O. Hãy xác định các điểm M, N, P sao cho = + ; = + ; = + . Chứng minh rằng: + + = Câu 2: Cho DABC và điểm G chứng minh rằng. Nếu + + = . Suy ra G la trọng tâm của tam giác. Câu 3: Trong măt phẳng toạ độ cho 3 điểm A(-4, 1), B(2, 4), C (-2, 2) Tìm toạ độ trọng tâm DABC. Tìm toạ độ điểm D sao cho C là trọng tâm DABD. IV. Củng cố và dặn dò. Giáo viên thu bài làm của học sinh. Giáo viên yêu cầu về xem bài mới Tích vô hướng của 2 véc tơ và ứng dụng.

File đính kèm:

  • docT14.doc