Giáo án Đại số 11 - Tiết 34: Thực hành giải toán trên máy tính

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Các kiến thức chương II.

 Kĩ năng : Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong tính toán.

 Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 34: Thực hành giải toán trên máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH Tiết : 34 Ngày soạn : 17/11 / 2007 Ngày dạy : 23/11 / 2007 (11B1 ) 28/11 / 2007 (11B2) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Các kiến thức chương II. Kĩ năng : Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong tính toán. Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : Máy tính bỏ túi ; Đã học bài và làm bài ở nhà; Bảng phụ. Giáo viên : Phương pháp : Nêu vấn đề , định hướng giải quyết vấn đề. Phương tiện : Thước kẻ ,phấn màu , máy tính bỏ túi , hệ thống bài tập, Phiếu học tập. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình làm bài tập. Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Các nhóm thảo luận , phân công thực hiện nhiệm vụ. - Sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán. - Trình bày kết quả của nhóm. - Phát phiếu học tập theo nhóm. - Hướng dẫn học sinh thực hiện tính toán trên máy tính bỏ túi. - Thu nhận kết quả các nhóm. - Sửa bài. PHIẾU HỌC TẬP. 1)Bạn Nam có 3 áo sơ mi khác nhau, 4 quần dài khác nhau, 3 đôi giày khác nhau và 6 đôi dép khác nhau. Hỏi bạn Nam có mấy cách chọn 1 áo, 1 quần, 1 đôi giầy hoặc 1 đôi dép? a.108 b.104 c.110 d.106 2) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. 3)Tổ 1 của lớp 11A1 có 8 học sinh trong đó có 3 nữ,8 học sinh này được xếp một hàng dài .Hỏi có mấy cách sắp xếp biết các nữ sinh đứng kế nhau và các nam sinh đứng kế nhau ? a.1480 b.1440 c.1460 d.1420 4)Đội tuyển học sinh giỏi tỉnh (môn Toán) có 10 học sinh và giả sử không có hai học sinh có số điểm bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí xếp hạng thứ nhất , thứ nhì và thứ ba a.768 b.780 c.698 d.720 5)Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhất thiết phải có mặt chữ số 2 ? a.440 b.480 c.520 d.560 6)Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) song song nhau . Trên (d1) lấy 7 điểm phân biệt và trên (d2) lấy 3 điểm phân biệt . Hỏi có bao nhiêu tam giác tạo bởi 3 trong 10 điểm nói trên ? a.86 b.80 c .84 d.90 7)Một người có 6 quyển từ điển khác nhau và muốn đặt 4 quyển (trong 6 quyển) vào 4 vị trí khác nhau trên một kệ sách. Hỏi có tất cả mấy cách chọn và sắp xếp các quyển từ điển như vậy ? a.340 b.320 c.380 d.360 8) Hệ số của a5b8 trong khai triển (a + b)13 là:a.1260 b.1287 c.1295 d.1258 9) Từ các chữ số 1 , 2 ,3 , 4,5 , 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chũ số đôi một khác nhau và nhất thiết phải có mặt chữ số 2. 10) Tỉ số 6!/4! Bằng : A. 2! B. 4 C. 12 D. 30 11) Tỉ số (n+3)! / (n + 1)! Bằng : A. n + 2 B. n + 3 C. n2 + 5n + 6 D. 1 + n 12) = 720 thì k bằng : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 13) Có bao nhiêu cách xếp 4 người vào 6 chỗ trên 1 bàn dài : A. 15 B. 720 C. 30 D.360 14) Gieo đồng thời 1 con súc sắc và 1 đồng xu, xác suất để xuất hiện đồng xu có mặt N và súc sắc có số chấm lẻ là : A. 1/3 B. ½ C. ¼ D. 1/6 15)Gieo 2 con súc sắc . a) Xác suất để có đung 1 mặt 5 chấm là : A. 1/18 B. 1/36 C. 1/6 D. 5/18 b)Xác suất để số chấm 2 mặt bằng nhau : A. ½ B. 1/6 D. 5/36 D.1/8 c) Xác suất để xuất hiện 1 mặt 5 chấm hoặc số chấm 2 mặt bằng nhau là : A. 5/12 B. 4/9 C. 1/6 D. 1/18 III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : 1 hộp chứa 4 bi xanh , 3 bi đỏ , 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi . Tính xác suất : a) Chọn được 2 viên bi xanh (ĐS : 1/6) b)2 viên bi cùng màu (5/18) c) 2 viên khác màu (13/18) d) Có ít nhất 1 bi đỏ. (1/6) IV. BTVN VÀ DẶN DÒ : Làm bài tập ôn tập chương. V. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc34.doc
Giáo án liên quan