Giáo án Hình học lớp 10 - Tuần 3, 4

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

 I. MỤC ĐÍCH:

+ Giúp học sinh nắm tốt các khái niệm tập hợp , tập hợp rỗng ,tập con , hai tập hợp bằng nhau .

+ Học sinh luyện tập củng cố các phép toán về tập hợp .

+ Thái độ: Sau khi học xong bài này hs tích cực trong học tập. Biết vận dụng các kiển thức cơ bản vào trong một số trường hợp cụ thể.

II. YÊU CẦU ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

 1, Đối với giáo viên: SGK, giáo án, sách BT, các câu hỏi gợi mở.

 2, Đối với học sinh: SGK, sách BT, Vở BT.

B. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

I. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ.

Học sinh 1 : phát biểu đ/n tập con của một tập hợp? Cho VD?

Học sinh 2 : Làm btập 1?

III. Nội dung bài mới.

 

doc10 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tuần 3, 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 - Tiết: 7 Ngày soạn : 10/9/07 Ngày dạy : Bài dạy : Luyện tập về tập hợp và các phép toán trên tập hợp A. Mục đích, yêu cầu. I. Mục đích: + Giúp học sinh nắm tốt các khái niệm tập hợp , tập hợp rỗng ,tập con , hai tập hợp bằng nhau . + Học sinh luyện tập củng cố các phép toán về tập hợp . + Thái độ: Sau khi học xong bài này hs tích cực trong học tập. Biết vận dụng các kiển thức cơ bản vào trong một số trường hợp cụ thể. II. Yêu cầu đối với giáo viên và học sinh. 1, Đối với giáo viên: SGK, giáo án, sách BT, các câu hỏi gợi mở. 2, Đối với học sinh: SGK, sách BT, Vở BT. B. Tiến trình bài học I. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ. Học sinh 1 : phát biểu đ/n tập con của một tập hợp? Cho VD? Học sinh 2 : Làm btập 1? III. Nội dung bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài tập 1 (SGK ) Giáo viên cho học sinh làm bài trên bảng . Bài tập 2 (SGK) Giáo viên cho học sinh đứng tại chỗ tră lời câu hỏi. Bài tập 3 (SGK) Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau : A= B = Hoạt động 2 Bài tập 1 (SGK) Hãy xác định : Giáo viên cho học sinh làm trên bảng . Bài tập 3 (SGK) Giáo viên hướng dẫn bài tập 3 Hoạt động 3 Bài tập 23 (SBT ) Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và của tập hợp B các ước số tự nhiên của 30 . Xác định các tập hợp : Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 a. A = b. B = Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 a. A là con của B ( vì mọi hình vuông đều là hình thoi . ) A khác B vì có những hình thoi không là hình vuông . b. A B và B A nên A = B . Gợi ý trả lời của câu hỏi 3 a. Các tập con của A là : b. Các tập con của B là : Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 A Gợi ý trả lời của câu hỏi 3 a Số bạn chưa học giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt là : 15 + 20 – 10 = 25 . b. Số bạn chưa học giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt là : 40-25 = 20. Giáo viên cho học sinh sinh hoạt theo nhóm . IV. Củng cố bài học. + Củng cố các phép toán về tập hợp : Thế nào là phép hợp, giao, hiệu của hai tập hợp ? Phần bù ? V. Hướng dẫn về nhà. BTVN : 24,25,26,27 (SBT) Tuần: 3 Tiết: 8 Ngày soạn : Ngày dạy : Bài dạy : Đ4 + 5 Các tập hợp số - Số gần đúng. Sai số A. Mục đích, yêu cầu I. Mục đích. Giúp học sinh nắm được : + Các phép toán : Hợp , giao , hiệu của 2 tập hợp số ,phần bù tập hợp con trong tập hợp số . +Vận dụng các phép toán để giải các bài tập về tập hợp số . + Yêu cầu : Học sinh nắm được khái niệm và tính chất về các phép toán trên các tập hợp và vận dụng các bài tập tập hợp số . +Số gần đúng ,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua độ lệch d , chữ số đáng tin và cách viết khoa học của một số . +Yêu cầu : học sinh nắm được khái niệm và tính chất của sai số, sai số tuyệt đối và cách làm tròn ,biết về chữ số đáng tin ,cách viết khoa học của một số . Thái độ: Sau khi học xong bài này hs tích cực trong học tập. Biết vận dụng các kiển thức cơ bản vào trong một số trường hợp cụ thể. II. yêu cầu đối với giáo viên và học sinh 1. Giáo viên : Cần chuẩn bị sẵn một số hình : hình 11 SGK Vẽ biểu đồ minh hoạ quan hệ bao hàm của các tập hợp số đã học . 2. Học sinh : Cần ôn lại một số kiến thức đã học, các tính chất về tập hợp. Ôn lại một số kiến thức đẫ học về cách làm tròn số. Chuẩn bị máy tính Casio fx 500MS . B. Tiến trình bài học I. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ. Học sinh 1 : Câu hỏi 1 Hãy nêu một ví dụ về 2 tập hợp các số thực mà có giao . Học sinh 2 : Cho A = { 1,3 } ; B = { m ,5} .Hãy xác định AB . Học sinh 3 :Dùng máy tính bỏ túi , hãy tìm làm tròn đến 5 chữ số thập phân . 7 chữ số thập phân . III. Nội dung bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 I.Các tập hợp số đã học. 1.Tập hợp các số tụ nhiên N Câu hỏi 1 Mọi phần tử của N* có là phần tử của N hay không ? Từ đó trả lời (a) . Câu hỏi 2 Mọi phần tử của N có là phần tử của N* hay không ? Từ đó trả lời (b) . Câu hỏi 3 Mọi phần tử của A có là phần tử của N hay không ? Từ đó trả lời ( a ). Câu hỏi 4 Mọi phần tử của B có là phần tử của N* hay không ? Từ đó trả lời câu hỏi (c ) . 2. Tập hợp các số nguyên Z Giáo viên cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm . 3. Tập hợp các số hữu tỉ Q Giáo viên cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm 4.Tập hợp các số thực R Giáo viên cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm Hoạt động 2 II. Các tập hợp con thường dùng của R Giáo viên cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 Phải . Đáp .đúng . Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 Không.Chẳng hạn phần tử 0 Đáp .Sai Gợi ý trả lời của câu hỏi 3 Phải .Đáp . đúng Gợi ý trả lời của câu hỏi 4 Không . Chẳng hạn phần tử 0 . Học sinh làm bài tập trắc nghiệm . Học sinh làm bài tập trắc nghiệm . Học sinh làm bài tập trắc nghiệm . Học sinh làm bài tập trắc nghiệm . I.Các tập hợp số đã học. 1.Tập hợp các số tụ nhiên N. 2. Tập hợp các số nguyên Z. 3. Tập hợp các số hữu tỉ Q. 4.Tập hợp các số thực R. II. Các tập hợp con thường dùng của R. Hoạt động 2 III. Số gần đúng VD (SGK) Câu hỏi 1 Nam và Minh lấy như vậy đúng không ? Câu hỏi 2 Kết quả của Nam và Minh có chính xác không ? HĐ 1. Câu hỏi 1 Đường xích đạo của Trái Đất là gì ? Em có biết gì về bán kính của nó ? Số liệu trên là số gần đúng hay số đúng ? Câu hỏi 2 Câu hỏi tương tự với hai số liệu còn lại . II. Sai số tuyệt đối 1.Sai số tuyệt đối của một số gần đúng . Câu hỏi 1 Dựa vào ví dụ trên em hãy cho biết : Để so sánh xem kết quả nào chính xác hơn ta còn phải làm gì ? Câu hỏi 2 Hãy viết biểu thức về mối quan hệ của hai số S’ và S’’ trong đó S’ gần số đúng S hơn. 2. Độ chính xác của số gần đúng . HĐ 2. Câu hỏi 1 Để tính đường chéo của mộ hình vuông ta dùng định lí nào ? Câu hỏi 2 Hãy tính đường chéo đó bởi một số đúng . Câu hỏi 3 Với =1,4142135. Hãy tính c với độ chính xác tương ứng . Hoạt động 4 III. Quy tròn số gần đúng 1.Ôn tập về quy tắc làm tròn số Gv : cho học sinh nhắc lại quy tắc làm tròn số ? 2 . Cách viết chuẩn số gần đúng Giáo viên: đưa ra quy tắc . HĐ 3. Câu hỏi 1 Sai số tuyệt đối ở phần a là bao nhiêu ? Câu hỏi 2 Hàng đơn vị của số ở phần a có đáng tin không ? Câu hỏi 3 Hàng trăm của số ở phần a có đáng tin không ? Câu hỏi 4 Hàng nghìn của số ở phần a có đáng tin không ? Câu hỏi 5 Hãy làm tròn số trên Giáo viên cho học sinh làm phần b tương tự như trên . Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 Không .Chỉ là những chữ số gần đúng của với độ chính xác khác nhau . Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 Không . Chỉ là những số gần đúng . Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 Đường xích đạo là đường tròn lớn nhất vuông góc với trục của trái đất .ở lớp 9 có nói BK khoảng 6400 km . Số liệu trên là gần đúng . Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 Đều là số gần đúng . Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 Tính khoảng cách từ các kết quả đó đến số đúng trên trục số rồi xem số gần đúng hơn . Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 /S – S’ / < / S – S’’ / . Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 Định lí Py ta go . Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 C = =3 Gợi ý trả lời của câu hỏi 3 C = 3 . 1,4142135 = 3,42426405 . Học sinh nêu quy tắc làm tròn số đã học . Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 200 Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 Không vì 1< 200 Gợi ý trả lời của câu hỏi 3 Không vì 100 < 200 Gợi ý trả lời của câu hỏi 4 Có vì 1000 > 200 . Gợi ý trả lời của câu hỏi 5 374.103 III. Số gần đúng. Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng. II. Sai số tuyệt đối 1.Sai số tuyệt đối của một số gần đúng. Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì 2. Độ chính xác của số gần đúng . Nếu thì hay ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d, và quy ước viết gọn là III. Quy tròn số gần đúng. 1.Ôn tập về quy tắc làm tròn số. Quy tắc: - nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0. - nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên, nhưng công thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn 2 . Cách viết chuẩn số gần đúng. IV. Củng cố bài học Củng cố cho học sinh các phép toán : Hợp , giao , hiệu của 2 tập hợp số ,phần bù tập hợp con trong tập hợp số . BT 1,2,3 (SGK) . Củng cố cho học sinh các phần :Số gần đúng ,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai sốthông qua độ lệch d , chữ số đáng tin và cách viết khoa học của một số . Củng cố cho học sinh nắm được khái niệm và tính chất của sai số ,sai số tuyệt đối và cách làm tròn ,biết về chữ số đáng tin ,cách viết khoa học của một số . V. Hướng dẫn về nhà BTVN : Làm các bài tập 3 (sgk phần các phép toán) Bài1,2,3,4,5 SGK phần sai số Tuần 4 - Tiết: 10 Ngày soạn : 12/9/07 Ngày dạy : Bài dạy : Luyện tập về các tập hợp số, số gần đúng. Sai số A. Mục đích, yêu cầu. I. Mục đích. Giúp học sinh luyện tập : + Số gần đúng, sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua độ lệch d, chữ số đáng tin và cách viết khoa học của một số . + Học sinh nắm được khái niệm và làm tốt các bài tập có tính chất về sai số, sai số tuyệt đối và cách làm tròn, biết về chữ số đáng tin, cách viết khoa học của một số. II. yêu cầu đối với giáo viên và học sinh. 1. Giáo viên : giáo án, SGK, Máy tính Casio fx 500 . 2. Học sinh : Ôn lại một số kiến thức đẫ học về cách làm tròn số ; chuẩn bị máy tính Casio fx 500MS . B. Tiến trình bài học Phân phối thời lượng: Bài này dạy trong: 1 tiết I. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ. Học sinh 1 :Dùng máy tính bỏ túi , hãy tìm làm tròn đến 4 chữ số thập phân . 8 chữ số thập phân . Học sinh 2 : Hãy viết quy tròn của số gần đúng trong các trường hợp sau : a. 374659300 b.5,25342 0,001 III. Nội dung bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài tập 1 (SGK) Tr 23 Giáo viên gọi học sinh nên bảng làm bài. Hoạt động 2 Bài tập 2(SGK) Tr23 Chiều dài của cái cầu là : l = 1745,25 m 0,01 m Hoạt động 3 Bài tập 3 (SGK) Tr 23 Giáo viên cho học sinh làm bài tập 3 Gọi một học sinh nêu nên hướng làm . Hoạt động 4 Bài tập 4 (SGK) Tr 23 Học sinh thao tác bấm máy theo hướng dẫn ở SGK Giáo viên kiểm tra học sinh và gọi học sinh đọc kết quả. Học sinh sinh hoạt theo nhóm . BT: Cho A là tập hợp các Ư(27), B là tập hợp các Ư(15). Tìm Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 sai số : 0 sai số 00 sai số : Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 , d có 5 chữ số đáng tin cậy , dạng chuẩn của d là d = 17452.10-1 Gợi ý trả lời của câu hỏi 3 a. sai số : b.Nếu lấy thì sai số ước lượng là : Số 3,14 có các số đều đáng tin . Nếu lấy thì sai số ước lượng là : Số 3,1416 có các chữ số hàng một phần nghìn trở lên đáng tin . Gợi ý trả lời của câu hỏi 4 Học sinh sinh hoạt theo nhóm . HS: AB = A\B = B\A = IV. Củng cố bài học Củng cố cho học sinh các phần :Số gần đúng ,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai sốthông qua độ lệch d , chữ số đáng tin và cách viết khoa học của một số . Củng cố cho học sinh nắm được khái niệm và tính chất của sai số ,sai số tuyệt đối và cách làm tròn qua hệ thống bài tập . V. Hướng dẫn về nhà BTVN : Bài 5 (SGK) Tr 23 Bài 33,35,36 (SBT)Tr 17 Tuần 4 - Tiết: 11 Ngày soạn 12/9/07 Ngày dạy : Bài dạy : Ôn tập chương 1 A. Mục đích, yêu cầu. I. Mục đích. 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập một số kiến thức cơ bản của chương 1 + Mệnh đề, phủ định của mệnh đề. + Mệnh đề kếo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần và điều kiện đủ . +Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ . + Tập hợp con .Các phép toán trên tập hợp. + Khoảng đoạn, nửa đoạn . + Số gần đúng, Sai số , độ chính xác. Cách viết chuẩn số gần đúng. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập trong chương I và các bài tập khác. 3. Thái độ: Tự giác tích cực trong học tập, tư duy các vấn đề toán học một cách lôgíc và hệ thống. II. yêu cầu đối với giáo viên và học sinh. 1. Giáo viên : Chuẩn bị hệ thống bài tập trắc nghiệm để kiểm tra đánh giá một số kiến thức cơ bản. 2. Học sinh : Ôn tập tốt mội số kiến thức cơ bản của chương . C.Tiến trình bài học Phân phối thời lượng: Bài này chia làm : 1 tiết I. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ. + kiểm tra trong quá trình ôn tập III. Nội dung bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 1.Chọn đáp án đúng : a.Mệnh đề là câu khẳng định đúng . b.Mệnh đề là câu khẳng định sai . c. Mệnh đề là câu khẳng định đúng hoặc sai . d. Mệnh đề là câu nói thông thường . 2. Chọn kết luận sai trong trong các kết luận sau: a. Phủ định của mệnh đề đúng là mệnh đề sai . b. Phủ định của mệnh đề sai là mệnh đề đúng . c.Phủ định của mệnh đề là mệnh đề P . d. Cả 3 câu trên đều sai. Hoạt động 2 Bài tập 4 (SGK) Tr 24 Giáo viên cho học sinh làm bài tập trên bảng . Bài tập 5 (SGK) Tr 24 Giáo viên gọi học sinh làm ( Học sinh đứng tại chỗ ) Bài tập 6 (SGK) Tr 24 Một học sinh làm trên bảng . Bài tập 8 ( SGK) Tr 24 Bài tập 9 ( SGK ) Tr 25 Bài tập 10 (SGK) Tr 25 Một học sinh làm trên bảng . Bài tập 11 (SGK) Tr 25 Bài tập 14 (SGK) Tr 24 Giáo viên hướng dẫn học sinh. Gợi ý trả lời của câu hỏi 1 Chọn c Gợi ý trả lời của câu hỏi 2 Chọn d . Gợi ý trả lời của câu hỏi bà tập 4 . Gợi ý trả lời của câu hỏi bài tập 5 hoặc và và Gợi ý trả lời của câu hỏi bài tập 6 [a;b] = (a;b) = (a;b] = Gợi ý trả lời của câu hỏi bài tập 8. a, đúng b, sai Gợi ý trả lời của câu hỏi bài tập 9. Gợi ý trả lời của câu hỏi bài tập 10 A Gợi ý trả lời của câu hỏi bài tập 11 Gợi ý trả lời của câu hỏi bài tập 14 h có 3 chữ số đáng tin . Dạng chuẩn là h =347 met IV. Củng cố bài học + Hệ thống lại kiến thức trọng tâp của chương 1 V. Hướng dẫn về nhà + BTVN :1,2,3,4 (SGK) Tr 24 12,15,16 (SGK) Tr 24

File đính kèm:

  • doctuan 34 co ban.doc