Giáo án Hình học lớp 11 - Học kì I - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiế chương I

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức:

 - Kiểm tra được định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến; phép dời hình; phép đối xứng trục; phép quay; phép đối xứng tâm.

 - Kiểm tra được định nghĩa và các tính chất của phép vị tự; phép đồng dạng

 2.Về kỹ năng:

 - Vận dụng một số phép biến hình đã được học để dựng ảnh của một số hình đơn giản.

 - Áp dụng các phép biến hình đã học để giải một số bài toán đơn giản.

 3. Về tư duy, thái độ :

 - Rèn luyện khả năng làm việc độc lập của học sinh.

 - Đánh giá năng lực nhận thức của học sinh.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT KIỂM TRA :

 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.

 2. Phát đề, coi kiểm tra nghiêm túc, đúng quy chế, công bằng, khách quan, đảm bảo

 đúng thời gian quy định.

 3. Thu bài, đối chiếu số lượng bài với sĩ số học sinh của lớp (khi kết thúc tiết kiểm tra)

IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 11 - Học kì I - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiế chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 : Tiết 14 : KIỂM TRA 1 TIẾT_ CHƯƠNG I Ngày soạn: 22/11/2007 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Kiểm tra được định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến; phép dời hình; phép đối xứng trục; phép quay; phép đối xứng tâm. - Kiểm tra được định nghĩa và các tính chất của phép vị tự; phép đồng dạng 2.Về kỹ năng: - Vận dụng một số phép biến hình đã được học để dựng ảnh của một số hình đơn giản. - Áp dụng các phép biến hình đã học để giải một số bài toán đơn giản. 3. Về tư duy, thái độ : - Rèn luyện khả năng làm việc độc lập của học sinh. - Đánh giá năng lực nhận thức của học sinh. III. TIẾN TRÌNH TIẾT KIỂM TRA : 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Phát đề, coi kiểm tra nghiêm túc, đúng quy chế, công bằng, khách quan, đảm bảo đúng thời gian quy định. 3. Thu bài, đối chiếu số lượng bài với sĩ số học sinh của lớp (khi kết thúc tiết kiểm tra) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép tịnh tiến 1 0,5 1 0,5 Phép quay và phép đối xứng tâm 1 0,5 1 1,0 1 0,5 1 0,5 1 1,5 5 4,5 Phép đối xứng trục 1 0,5 1 1,5 2 2,0 Phép vị tự 1 0,5 1 1,5 1 1,5 3 3,5 Tổng số 2 1,5 6 5,0 3 3,5 11 10,0 Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) :6 câu (6 lựa chọn ) ; Thời gian làm bài 12 phút . Trung bình cho mỗi câu 2 phút (không kể thời gian phát đề). Tự luận ( 7,0 điểm ): 3 bài ; Thời gian làm bài 33’ ( 7,0 điểm ) Bài 1: 10 phút ; Bài 2: 19 phút (không kể thời gian phát đề). Sở GD & ĐT Khánh Hòa KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Trường THPT Ngô Gia Tự Môn : Hình học Lớp 11 I.Trắc Nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1 : Trong mặt phẳng Oxy Cho M( -1 ; 2). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo = (2 ; -1) là : a.M’(3 ; 1). b.M’( 1 ; -3). c.M’( 1 ; 1). d.M’( 3 ; -3). Câu 2 : Cho đường tròn (C) có phương trình:(x – 1)2 + (y + 2)2 = 2.Ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox là: a.(x – 1)2 + (y + 2)2 = 2 b.(x + 1)2 + (y + 2)2 = 2 c.(x + 1)2 + (y - 2)2 = 2 d.(x – 1)2 + (y - 2)2 = 2 Câu 3 : Cho tam giác ABC đều có tâm O.Có bao nhiêu phép quay tâm O biến tam giác ABC thành chính nó: a.2. b.3. c.1. d.4. Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) : x – 2y + 1 = 0 và điểm I(2;3). Ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm I là : a.x – 2y + 5 = 0 b.-x + 2y – 7 = 0. c.2x - 2y + 7 = 0. d.x + 2y – 5 = 0. Câu 5 : Điểm M(2;-1) là ảnh của điểm nào sau qua phép vị tự tỉ số k = . a.M’(3/2 ; -3/2). b.M’( 5/2 ; 1/2). c.M’( -1 ; 1/2). d.M’(1 ; -1/2). Câu 6 :Cho tam giác ABC có trọng tâm G.Đường thẳng qua G song song với BC cắt AB,AC lần lượt tại M,N.Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác AMN là: a. b. . c. d. II.Tự luận(7 Điểm) Câu 1:Cho đường tròn (O) và hai đường thẳng a,b.Tì điểm M trên (O) và điểm N trên a sao cho b là trung trực của MN. Câu 2:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(0;3) và đường thẳng (d):2x – y +3 = 0. Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép đối xứng qua đường thẳng (d’) có phương trình:x – y + 1 = 0. Câu 3:Cho đường tròn (O) và một điểm P cố định trên .đường tròn.Q là một điểm thay đổi trên đường tròn.Tìm quỹ tích hình chiếu M của tâm O trên dây cung PQ. -------------------------Hết----------------------------- ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: b Câu 4: b Câu 5: c Câu 6: d II.Tự luận(7 Điểm) Câu 1: - Dựng (O’) là ảnh của (O) qua phép đối xứng trục b. Xác định giao điểm N của (O) và a. Xác định M đối xứng N qua b. M, N dựng được là 2 điểm cần tìm. Câu 2: - Viết pt đường thẳng (d1 ) qua M và vuông góc với (d) . Xác định H = (d) Ç (d1). Ảnh M’ của M đối xứng M qua H. Xác định I = (d’) Ç (d). Ảnh (d2 ) của (d) qua phép đx trục (d’) là đt M’I. Câu 3: - Gọi M là hình chiếu O trên PQ. Ta có M là trung điểm PQ Þ Suy ra M là ảnh Q qua phép vị tự tâm P tỷ số k = ½. Quỹ tích hình chiếu M của O trên dây cung PQ là (O’) ảnh (O) qua phép vị tự tâm P tỷ số k = ½.

File đính kèm:

  • docTiet 14 Kiem tra 1tiet HHCI lop 11.doc