MỤC TIÊU:
On tập các kiến thức về các tứ giác đã học.
On tập các công thức tính diện tích hcn , tam giác, hình thang , hình bình hành , hình thoi , tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán , chứng minh , nhận biết hình , tìm điều kiện của mình.
Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học , góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho hs.
A. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Sơ đồ các loại tứ giác, thước thẳng , compa,êke .
HS : ôn lại lý thuyết và làm các bài tập theo hướng dẫn. Thước tẳhng , compa ,êke .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tiét 24: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :12 Ngày soạn:
Tiết:24 Ngày dạy:
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I
MỤC TIÊU:
Oân tập các kiến thức về các tứ giác đã học.
Oân tập các công thức tính diện tích hcn , tam giác, hình thang , hình bình hành , hình thoi , tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán , chứng minh , nhận biết hình , tìm điều kiện của mình.
Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học , góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho hs.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Sơ đồ các loại tứ giác, thước thẳng , compa,êke .
HS : ôn lại lý thuyết và làm các bài tập theo hướng dẫn. Thước tẳhng , compa ,êke .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định-Kiểm tra bài cũ(20 phút)
-Ổn định lớp:
-Kiểm tra bài cũ:
+Định nghĩa hình vuông
-Vẽ một hình vuong có cạnhdài 4cm.
-Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông.
-Nói hình vuông là một hình thoi đặc biệt có đúng không? Giải thích?
-Treo bảng phụ và gọi hs xác định câu đúng sai?
1/ Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
2/Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3/ Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song.
4/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
5/ Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
6/Tam giác đều là một đa giác đều.
7/ Hình thoi là một đa giác đều.
8/Tứ giác vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi là hình vuông.
9/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
10/ Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
-Hs trả lời các câu hỏi.
Đúng
Sai.
Đúng
Đúng.
Sai.
Đúng.
Sai.
Đúng.
Sai.
Đúng.
Hoạt động 2: Bài tập(33 phút)
-Cho hs giải bt 35 sgk.
-Hướng dẫn hs cách giải.
Shình thoi=ah=d1d2
-Cho hs giải bt 41 sgk.
a.Hãy nêu cách tính diện tích DBE.
b. Nêu cách tính diện tích tứ giác EHIK.
BT35.
Shình thoi=ah=d1d2
Tam giác ADC đều
AC=6cm.
DO=
SABCD=
=18(cm2)
-Bài tập 41.
SDBE =
b/ SEHIK=SECH-SKCI
=7,65(cm2).
Tính diện tích hình thoi có cạnh dài 6cm và một trong các góc của nó có số đo là 600
Giải.
Shình thoi=ah=d1d2
Tam giác ADC đều
AC=6cm.
DO=
SABCD=
=18(cm2)
B
-Bài tập 41.
A
6,8
cm
C
D
12 cm
a/ SDBE =
b/ SEHIK=SECH-SKCI
=7,65(cm2).
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2 phút)
-Oân lại lý thuyết chương I và II theo hướngdẫn ôn tập ,làm lại các dạng bài tập( trắc nghiệm , tính toán , chứng minh , tìm điều kiện của hình).
Chuẩn bị kiểm tra toán học kì I.
File đính kèm:
- Tiet-24r.DOC