Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật

A) Mục tiêu:

- HS nắm vững diện tích HCN, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông.

- Vận dụng giải toán.

B) Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ.

HS: Bảng phụ.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (7):

định nghĩa đa giác đều? Đa giác n cạnh có số đo là bao nhiêu?

Sửa BT3/115/SGK.

 3) Bài mới (32):

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS vân Khánh Đông. Giáo Viên Dạy: Ngô Quốc Văn. Giáo án hình 8 Ngày Soạn: 08/ 11/ 2008. Ngày Dạy: 19/ 11 / 2008. Tuần 14: Tiết 27 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT Mục tiêu: HS nắm vững diện tích HCN, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông. Vận dụng giải toán. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): định nghĩa đa giác đều? Đa giác n cạnh có số đo là bao nhiêu? Sửa BT3/115/SGK. 3) Bài mới (32’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(8’): GV sd bảng phụ h.121/SGK. ?111 GV cho HS làm Diện tích D=? Diện tích =? c) Diện tích =? Thế nào là diện tích đa giác? Diện tích đa giác là một số dương hay âm? GV-> tính chất. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau không? Nêu đa giác được chia những tam giác nhỏ thì diện tích là bao nhiêu? Hoạt động 2(9’): HS nêu diện tích HCN? GV cho HS làm BT6/118/SGK. Gọi a, b là độ dài hai cạnh HCN ta có gì? Chiều dài tăng hai lần? Chiều dài, rộng tăng 3 lần? c)Chiều dài tăng 4 lần ta có? Chièu rộng giảm 4 lần ta có? Hoạt động 3(19’): Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. HCn có hai cạnh a và b. Hoạt động 4(6’): GV cho HS làm BT8/11/SGK. AB=? AC=? GV cho HS học nhóm. HS xem kĩ. a)Diện tíchA là 9 ô vuông. Diện tích B là 9 ô vuông. b)Diện tích hình D là 8 ô vuông. Diện tích C là 2 ô vuông. Diện tích hình d gấp 4 lần diện tích C. c)Diện tích hình C là 8 ô vuông. Diện tích hình gấp 4 lần C. HS nêu. HS trả lời câu hỏi. Bằng nhau. Diện tích đa giác bằng tổng các diện tích tam giác nhỏ. Diện tích hình vuông cạnh 1cm, 1dm, 1m,…. Là 1cm2, 1dm2, 1m2,… Dài x rộng. 2a. 3a, 3b. 4a . SHCN=a.b. SHV=a.a=a2. HS xem kĩ hình và đo chính xác. AB=4cm. AC=3cm. HS trình bày vào bảng nhóm. Khái niệm vầ diện tích đa giác: Diện tích đa giác ABCDE, KH: SABCDE hay S. Công thức tính diện tích HCN: S=a.b BT6/118/SGK: a)S1=2ab=2S. b)S2=3a.3b=9ab=9S. c)S3=4a. =ab=S. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông: SHV=a2. Sê vuông=. SêABC= (cm2). 4) Củng cố (3’): Neu công thức tính diện tích hình vuông, HCN, tam giác vuông? 5) Dặn dò (2’): Học bài. BTVN:7/118/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT7/118/SGK: Diện tích nền: 4,2.5,4=22,68 (cm2). Diện tichds cửa sổ: 1.1,6=1,6 (cm2). Diện tích cửa ra vào: 1,2.2=2,4 (cm2). Ta có: Căn phòng không đạt chuẩn ánh sáng. & DẠY TỐT HỌC TỐT &

File đính kèm:

  • docHH T27.doc
Giáo án liên quan