Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai

A/ MỤC TIÊU:

 HS nắm chắc định lý trường hợp đồng dạng thứ haiđể hai tam giác đồng dạng, vận dụng được định lý vừa học về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng.

B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 HS : - xem bài cũ về định lý và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng

- Thước thẳng, compa.

GV : Thước thẳng, bảng phụ ghi ?1.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:25 Ngày soạn: Tiết:45 Ngày dạy: Bài dạy:§ 6 : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI A/ MỤC TIÊU: HS nắm chắc định lý trường hợp đồng dạng thứ haiđể hai tam giác đồng dạng, vận dụng được định lý vừa học về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: HS : - xem bài cũ về định lý và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng Thước thẳng, compa. GV : Thước thẳng, bảng phụ ghi ?1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ(8 phút) -Ổn định lớp: -Kiểm tra bài cũ: + Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác? + Aùp dụng: bài tập 30 sgk. + Hs phát biểu. + Bài tập 30. Hoạt động 2: định lí(15 phút) ¥ ¥ -GV đưa bảng phụ ghi ?1. cho vài HS lên bảng đo các đoạn thẳng BC, FE. So sánh tỉ số : Từ đó rút ra nhận xét về hai tam giác ABC và DEF ? GV nêu bài toán, ghi bảng GT và KL yếu cầu các nhóm chứng minh. Gv : gọi đại diện nhóm lên bảng. Sau khi HS trình bày, GV yêu cầu HS phát biểu định lý sau đó cho HS đọc định lí trong SGK. 600 3 4 8 600 6 A B C D E F · · · · · · HS : lần lược 3 HS lên bảng do và ghi lại kết quả. Cả lớp quan sát và nhận xét. HS làm việc theo nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày. - Có thể làm theo phương pháp sau : Đặt lên AB đoạn thẳng AM = A’B’, vẽ MN // BC. ¥ chứng minh : DABC DAMN. chứng minh : DAMN DA’B’C’ ¥ Kết luận : DABC DA’B’C’ Định lí :Nếu hai cạnh này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đồng dạng. ?1 ( SGK ) 1/. Định lí :Nếu hai cạnh náy tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đồng dạng. DABC và DA’B’C’ GT ; A = A’ KL DABC DA’B’C’ Hoạt động 3:Aùp dụng(10 phút) GV : đưa bảng phụ ghi ?2 yêu cầu HS cả lớp quan sát và trả lời. GV : yêu cầu HS quan sát bảng phụ ghi ?3 và trả lời. HS quan sát, suy luận trả lời. DABC ¥ DDEF ( c – g – c ) HS tính các cặp tỉ số tương ứng : Sau đó kết luận. x O y A B C D · · · · · Hoạt động 4 :Luyện tập – cũng cố(10phút) GV : vẽ hình trên bảng phụ cho HS quan sát và trả lời, các tam giác sau có đồng dạng không ? vì sao ? HS quan sát hình vẽ, tính toán và rút ra kết luận. sau đó đứng tại chỗ trả lời. OA = 5cm, OB = 16cm OC = 8cm, OD = 10cm OA = 5cm, OB = 16cm OC = 8cm, OD = 10cm Hoạt động 5 : hướng dẫn về nhà(2 phút) -Học thuộc định lí và xem lại cách chứnh minh. -BT 32 , 33, 34 sgk trang 77. -Xem trước bài “ Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác”.

File đính kèm:

  • docTiet-45r.DOC