A. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải một số bài tập đơn giản. 
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. Nắm chắc và vận dụng được cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
 - Rèn tư duy lôgíc, tính chính xác.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng, bảng phụ
 HS: Thước thẳng, ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác.
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 - Nêu và giải quyết vấn đề
 - Dạy học trực quan
 - Phương pháp nghiên cứu tình huống
 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) -  Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	18/ 12/ 2007
Ngày giảng:	 / 12/ 2007
Tiết 30:
Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải một số bài tập đơn giản. 
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. Nắm chắc và vận dụng được cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
	- Rèn tư duy lôgíc, tính chính xác.
B. Chuẩn bị:
	GV: Thước thẳng, bảng phụ
	HS: Thước thẳng, ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, 	hình tam giác.
C. Phương pháp giảng dạy
	- Nêu và giải quyết vấn đề
	- Dạy học trực quan
	- Phương pháp nghiên cứu tình huống
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
	I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
	II. Kiểm tra bài cũ:
	HS1: Nêu công thức tính diện tích tam giác. Chữa bài 19/SGK-T22
	HS2: Chữa bài tập 27a/SBT-T129
Lời giải: 
	Bài 19/SGK-T22
	a) 	S1 = 4 (ô vuông)	S2 = 3 (ô vuông)	S3 = 4 (ô vuông)
	S4 = 5 (ô vuông)	S5 = 4,5 (ô vuông)	S6 = 4 (ô vuông)
	S7 = 3,5 (ô vuông)	S8 = 3 (ô vuông)
	S1 = S3 = S6 = 4 (ô vuông)	S2 = S8 = 3 (ô vuông)
	b) Hai tam giác bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau
	Bài 27a/SBT-T129
AH (cm)
1
2
3
4
5
10
SABC (cm2)
2
4
6
8
10
20
	III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Đưa ra bài tập 21, yêu cầu HS đọc và nghiên cứu các yêu cầu của bài tập
 - Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL
- Gợi ý:
 
- Cho một HS làm bài trên bảng.
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Đưa ra bài tập 24/SGK
- Bài toán cho ta những gì? Yêu cầu ta phải làm gì?
- Để tính được diện tích ABC trong bài ta cần biết thêm yếu tố nào?
- Làm thế nào để tính được AH?
- Hãy tính diện tích tam giác ABC?
 
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. 
 
- Nhận xét chung bài làm của HS rút kinh nghiệm cho học sinh
- Đọc tìm hiểu đề bài.
- Vẽ hình ghi GT, KL
- Theo dõi gợi ý của GV, trả lời: SABCD = 5x (cm2)
SADE = 5.2 = 5 (cm2)
SABCD = 3SADEx=3 (cm2)
- Một HS giải bài trên bảng, dưới lớp cùng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 
- Học sinh đọc đề bài 
- HS vẽ hình, ghi Gl, KL
- Ta cần tính được AH.
- Nêu cách tính AH.
- Tính, phát biểu kết quả:
SABC = 
- Thống nhất, ghi vở lời giải.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Bài 21/SGK-T122 
GT
Cho ADE, hình chữ nhật ABCD AB=x; EH = 2 cm
KL
Tìm x để 
Giải:
Bài 24 (SGK - Tr123) 
GT
 Tam giác ABC cân tại A; AB=AC = b
BC =a 
KL
Giải:
	IV. Củng cố:
	- Nêu lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác.
	- Giải bai tập 30 (nếu còn thời gian)
	V. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Học thuôc các công thức tính diện tích đã học
	- Làm các bài tập còn lại ở SBT và SGK
	- Xem lại các kiến thức đã học trong học kì I
E. Rút kinh nghiệm:
	.....................................................................................................................................	
	..................................................................................................................................... 	.....................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................
            File đính kèm:
 GAH807-30.doc GAH807-30.doc