A. MỤC TIÊU:
- Củng cố một phần kiến thức trong học kì I
- Chữa bài kiểm tra học kì phần hình học
- Rút kinh nghiệm về cách giải, cách trình bày lời giải, ý thức khi làm bài kiểm tra
B. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ, kết quả kiểm tra học kì I.
HS: Thước thẳng, đã làm bài kiểm tra học kì I.
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Dạy học trực quan
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/ 01/ 2008
Ngày giảng: / 01/ 2008
Tiết 32:
Trả bài kiểm tra học kì I
A. Mục tiêu:
- Củng cố một phần kiến thức trong học kì I
- Chữa bài kiểm tra học kì phần hình học
- Rút kinh nghiệm về cách giải, cách trình bày lời giải, ý thức khi làm bài kiểm tra
B. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ, kết quả kiểm tra học kì I.
HS: Thước thẳng, đã làm bài kiểm tra học kì I.
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học trực quan
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
II. Kiểm tra bài cũ:
(Không kiểm tra)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Đường trung bình của hình thang có tính chất gì?
- Tính độ dài đường trung bình của hình thang MNOQ có đáy nhỏ PQ=7cm và đáy lớn MN=11cm
- Nêu định nghĩa hình có tâm đối xứng, hình có trục đối xứng?
- Muốn tính được AM ta cần tính được yếu tố nào?
- Hãy tính BC dựa theo định lí Pitago?
- Vậy AM bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu HS vẽ hình câu 4.
- Tứ giác AEDF là hình gì vì sao?
- Làm thế nào để chứng minh được ADBM, ADCN là hình thoi?
- Yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải
- Nêu các cách để chứng minh các được M đối xứng với N qua A?
- Yêu cầu hai HS lên trình bày theo hai cách khác nhau
- Hình chữ nhật AEDF là hình vuông khi nào?
- Mà AE =? AF=?
- Vậy tam giác ABC có điều kiện gì thì AEDF là hình vuông?
- Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy
-
Vậy phương án đúng của câu 1.4 là phương án C.
- Nêu định nghĩa và trả lời câu 1.5: Phương án đúng là phương án A.
- Ta cần tính được BC
- Theo định lí Pitago ta có:
- AM =BC =.25= 12,5
Phương án đúng là: C
- Vẽ hình theo đề bài.
- Là hình chữ nhật vì có ba góc vuông
- Ta có thể chứng minh các hình đó là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- Nêu các cách chứng minh M, A, N thẳng hàng và các cách chứng minh AM = AN.
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- Khi AE = AF
- AE=AB, AF=AC nên AE=AF
- KhiABC vuông cân tại A
Câu 1:
4)
Phương án đúng là C
5) Phương án đúng là: A
6)
Theo định lí Pitago ta có:
AM = BC = .25 = 12,5
Phương án đúng là: C
Câu 4:
a) Tứ giác AEDF có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
b) ABC có BD=DC, DE//AC AE=BE.
Lại có:DE=EM (do D đối xứng với M qua AB)Tứ giác ADBM nên là hình bình hành.
Mặt khác AB DM Tứ giác ADBM là hình thoi.
Chứng minh tương tự ta có: ADCN là hình thoi
c) ADBM là hình thoi AM//BD AM//BC
ADCN là hình thoi AN//DC AN//BC
Qua A có AM//BC, AN//BC nên M, A, N thẳng hàng
Lại có AM=BD, AN=DC mà BD=DC nên AM=AN
A là trung điểm của MN M đối xứng với N qua A.
d) Hình chữ nhật AEDF là hình vuông AE=AF
Ta lại có AE=AB, AF=AC nên AE=AF AB=AC
Vậy, nếu ABC vuông cân tại A thì AEDF là hình vuông
IV. Củng cố:
- Nêu ra các lỗi thường gặp trong bài kiểm tra học kì của lớp
- Rút kinh nghiệm về phương pháp học tập, về ý thức khi làm bài kiểm tra học kì
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các kiến thức đã học trong học kì I
- Đọc trước bài sau: “Diện tích hình thang”
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAH807-32.doc