A. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng,
- Nắm được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:
+ Dựng AMN ABC
+ Chứng minh AMN A'B'C'
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Có thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
HS: Thước thẳng, khái niệm tam giác đồng dạng, định lý Ta-let
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Dạy học trực quan
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 43: Trường hợp đồng dạng thứ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/ 02/ 2008
Ngày giảng: / 03/ 2008
Tiết 43:
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng,
- Nắm được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:
+ Dựng VAMN VABC
+ Chứng minh VAMN VA'B'C'
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Có thái độ yêu thích môn hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
HS: Thước thẳng, khái niệm tam giác đồng dạng, định lý Ta-let
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học trực quan
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu định nghĩa, tính chất, định lí về hai tam giác đồng dạng
HS2: Cho hình vẽ, chứmg minh VAMN VABC
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Nếu chỉ biết các cạnh của tam giác ta có thể biết được hai tam giác đồng dạng với nhau hay không?
- Từ phần kiểm tra bài cũ nếu VA'B'C' có A'C'=3, A'B'=2, B'C'=4 thì mối quan hệ giữa hai tam giác AMN và A'B'C'?
- Vậy kết luận gì về VABC và VA'B'C'?
- Treo bảng phụ vẽ hình của , Yêu cầu HS làm
-Hãy c.minh MN//BC?
- Em có kết luận gì về sự đồng dạng của VAMN và VABC?
- Tính MN = ?
- Hãy chứng minh:
VA'B'C' VABC?
- Từ đó hãy phát biểu thành định lí.
- Giới thiệu định lí, phân tích giả thiết, kết luận của định lí.
- Em hãy nêu cách chứng minh định lí?
- H.dẫn: Đặt trên tia AB, AC các đoạn AM, AN sao cho: A'B'=AM, A'C'=AN.
- Chứng minh MN//BC?
- Em có kết luận gì về quan hệ của VAMN và VABC?
- So sánh: ?
- Từ đó so sánh MN và B'C'; VAMN và VA'B'C'?
- Em có kết luận gì về mối quan hệ của VA'B'C' và VABC?
- Treo bảng phụ vẽ hình của
- Nêu cách tìm cặp tam giác đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của tam giác?
- Tìm cặp tam giác đồng dạng?
- HS suy nghĩ về vấn đề GV nêu ra.
- Ta có: VAMN = VA'B'C'
- Ta suy ra:
VA'B'C' VABC
- Đọc đề bài toán, xác định vấn đề.
- Ta có: MN//BC
VAMN VABC
- Tính được: MN = 4 cm
-Chứng minh:
+ VAMN VABC
+ VAB'C' =VAMN (c.c.c)
VAB'C' VAMN
VA'B'C' VABC
- Hai tam giác có các cặp cạnh tỉ lệ thì hai tam giác đồng dạng với nhau.
- Nghe giảng, vẽ hình, ghi gt, kl của định lý.
- Suy nghĩ, nêu cách chứng minh định lí.
- Vẽ hình theo hướng dẫn của GV
- Ta có:
MN//BC
- Kết luận: VAMN VABC
- So sánh được:
- MN=B'C' (3) và
VAMN=VA'B'C' (II)
- Ta có:
VA'B'C' VABC
- Quan sát hình vẽ.
- Ta tìm các tỉ lệ thức được lập theo thứ tự tương ứng lớn, nhỏ của hai tam giác.
- Tìm được:
VABC VDFE
1. Định lí.
Ta có: MN//BC
VAMN VABC
VAB'C' =VAMN (c.c.c)
VAB'C' VAMN
VA'B'C' VABC
Định lí (SGK-T73)
GT
VABC và VA'B'C'
(1)
KL
VA'B'C' VABC
Chứng minh.
Đặt trên tia AB đoạn AM, sao cho: AM = A'B'(2), Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N
VAMN VABC (I)
(3)
Từ (1), (2), (3)
MN = B'C'
VAMN=VA'B'C'
VAMN VA'B'C'(II)
Từ (I), (II) ta có:
VA'B'C' VABC (đpcm)
2. áp dụng.
Các cặp tam giác đồng dạng:
VABC VDFE
(VDFE VABC)
IV. Củng cố:
- Nêu lại định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất, cách chứng minh định lí
- Giải bài tập 29/SGK-T74
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc trừng hợp đồng dạng thứ nhất, giải các bài tập 30, 31/SGK-T75
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAH807-43.doc