A. MỤC TIÊU:
- Nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai
- Vận dụng định lí để nhận biết được các cập tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
- Rèn kĩ năng chứng minh, vẽ hình, rèn tư duy lôgíc.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng, bảng phụ
 HS: Thước thẳng, các kiến thức đã học về tam giác đồng dạng
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 - Nêu và giải quyết vấn đề
 - Dạy học trực quan
 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) -  Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	04/ 03/ 2008
Ngày giảng:	 / 03/ 2008
Tiết 44:
TRường hợp đồng dạng thứ hai
A. Mục tiêu:
- Nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai
- Vận dụng định lí để nhận biết được các cập tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
- Rèn kĩ năng chứng minh, vẽ hình, rèn tư duy lôgíc.
B. Chuẩn bị:
	GV: Thước thẳng, bảng phụ
	HS: Thước thẳng, các kiến thức đã học về tam giác đồng dạng
C. Phương pháp giảng dạy
	- Nêu và giải quyết vấn đề
	- Dạy học trực quan
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
	I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
	II. Kiểm tra bài cũ:
	HS1: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng, các tính chất về tam giác
	HS2: Phát biểu, chứng minh định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất
	III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Đưa ra bảng phụ chứa ?1
- So sánh cặp tỉ số sau:
- Đo các đoạn thẳng BC và EF, tính tỉ số =?, so sánh với các tỉ số trên?
- Dự đoán về mối quan hệ của VAMN và VDEF?
- Giới thiệu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai.
- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của định lí
- Yêu cầu chứng minh định lí
- Hướng dẫn: Đặt trên tia AB đoạn AM sao cho: AM=A'B', kẻ MN//BC 
- Ta có các tam giác nào đồng dạng?
- Viết tỉ lệ thức tương ứng?
- Hãy c.minh AN = A'C'
- Hãy chứng minh:
VAMN =VA'B'C'
- Em có kết luận gì về A'B'C' và ABC?
- Yêu cầu HS làm .
- Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng theo hình vẽ?
 
- Gọi đại diện các nhóm trả lời
- Yêu cầu HS làm 
- Hướng dẫn HS vẽ hình
- Gọi HS lên bảng giải phần b
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Đọc và nghiên cứu yêu cầu của ?1
- Thực hiện tính và so sánh:
- Đo được BC= 1,7; EF=3,4.
HS: Dự đoán: 
VAMN VDEF
- Phát biểu lại định lí, ghi nhớ
- Vẽ hình, ghi GT, KL của định lí
- Suy nghĩ cách chứng minh định lý
- Làm theo hướng dẫn của GV. 
- Ta có: VAMN VABC
- 
- Dựa vào các tỉ lệ thức và giả thiết chứng minh được AN = A'C'
- Xét VAMN và VA'B'C' có:
AM=A'B', AN=AC, 
 VAMN =VA'B'C'
- VA'B'C'VABC (đpcm)
- Tiến hành đọc và làm 
- Thảo luận nhóm nhỏ, đại diện các nhóm trả lời: VABC VDEF Vì: 
- Đọc yêu cầu của 
- Vẽ hình theo hướng dẫn của GV
- Một HS làm bài trên bảng
Xét VABC và VADE
Ta có:
 
 chung
VABC VADE.
1. Định lí.
 
BC= 1,6; EF=3,2.
 
Dự đoán: VAMN VDEF
Định lí (SGK)
GT
VABC và VA'B'C'
; (1)
KL
 VA'B'C' VABC
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn AM sao cho: AM=A'B' 
Kẻ MN//BC 
 VAMN VABC (I)
 Vì AM=A'B' nên: (2)
Từ (1), (2), ta có: 
 AN=A'C' (3)
Xét VAMN và VA'B'C' có:
AM=A'B', AN=AC, 
 VAMN =VA'B'C'
 VAMN VA'B'C' (II)
(I),(II)VA'B'C'VABC 
 
2. áp dụng.
 
VABC VDEF.
Vì 
 
Xét VABC và VADE
Ta có:
 
 chung.
VABC VADE.
	IV. Củng cố:
	- Hãy nêu lạiu hai trường hợp đồng dạng đã học
	- So sánh trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ hai
	V. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn tập lại các trường hợp đồng dạng
	- Chứng minh lại định lí trong bài
	- Giải các bài tập 32, 33, 34/SGK-T77
E. Rút kinh nghiệm:
	.....................................................................................................................................	
	..................................................................................................................................... 	.....................................................................................................................................
            File đính kèm:
 GAH807-44.doc GAH807-44.doc