A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh sau khi học xong chương III
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập, kĩ năng trình bày lời giải, rèn tư duy lôgíc, tính tự lực
- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra (phôtô)
HS: Ôn tập kĩ các kiến thức trong chương
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp đánh giá
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 53: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/ 04/ 2008
Ngày giảng: / 04/ 2008
Tiết 53:
Kiểm tra chương iii
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh sau khi học xong chương III
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập, kĩ năng trình bày lời giải, rèn tư duy lôgíc, tính tự lực
- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài
B. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra (phôtô)
HS: Ôn tập kĩ các kiến thức trong chương
C. Phương pháp giảng dạy
- Phương pháp đánh giá
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
II. Kiểm tra bài cũ:
(Không kiểm tra)
III. Bài mới:
Đề bài
Điểm
Đáp án
Phần I: Chọn phương án đúng:
1. Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Để = thì đoạn thẳng CD phải bằng:
A. 16 cm
B. 3 cm
C. 9 cm
D. 12 cm
2. Cho hình 1, có DE//AB khi đó
A.
B.
C. CDECAB
D. Cả A, B, C đều đúng
3. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, khi đó:
A. ABC HBA
B. ABC HAC
C. HAC HBA
D. Cả ba khẳng định đều đúng
4. Cho tam giác ABC, AD là phân giác của góc A (DBC), theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có:
A.
B.
C.
D.
5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k=,khi đó:
A.
B.
C.
D.
6. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB = 3cm, BC=7cm, A’B’= 6cm, B’C’ = 14 cm khi đó:
A. AC = 8cm, A’C’ = 4cm
B. AC = 4cm, A’C’ = 8cm
C. AC = 3cm, A’C’ = 8cm
D. AC = 8cm, A’C’ = 3cm
Phần II: Tự luận
1 . Tính x trong hình vẽ 2
2. Cho góc xOy. Trên Ox, lấy OA = 2 cm và trên Oy lấy hai đoạn thẳng liên tiếp OB =1cm, BC = 3 cm.
a) Chứng minh: OAB OCA
b) Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3,5 đ
0,5 đ
2 đ
1đ
Phần I: Chọn phương án đúng:
1. C
2. D
3. D
4. C
5. C
6. B
Phần II: Tự luận
1. Xét OMQ và ONP có:
= 900, (đối đỉnh)
OMQ ONP (g.g)
x = NP = =11,2
2.
a) Xét OAB và OCA có:
chung
OAB OCA (c.g.c)
b) OAB OCA (c.g.c)
và
IV. Củng cố:
- Rút kinh nghiệm về ý thức học tập và ý thức làm bài kiểm tra
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại các kiến thức của chương
- Làm lại bài kiểm tra
- Đọc trước bài sau: "Hình hộp chữ nhật"
- Chuẩn bị một số hộp diêm, hộp bánh …
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAH807-53.doc