Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 66: Ôn tập chương IV

A. MỤC TIÊU:

 -HS củng cố các kiến thức cơ bản của chương: khái niệm song song, vuông góc, cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một số hình.

 - HS biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể.

 - HS có cách nhìn tổng quát hơn về hệ thống kiến thức của chương.

 

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, bảng phụ

 HS: Thước thẳng, ôn tập trước các kiến thức trong chương

 

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Dạy học trực quan

- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp nghiên cứu tình huống

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 66: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/ 05/ 2008 Ngày giảng: / 05/ 2008 Tiết 66: ôn tập chương iV A. Mục tiêu: -HS củng cố các kiến thức cơ bản của chương: khái niệm song song, vuông góc, cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một số hình. - HS biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể. - HS có cách nhìn tổng quát hơn về hệ thống kiến thức của chương. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Thước thẳng, ôn tập trước các kiến thức trong chương C. Phương pháp giảng dạy - Dạy học trực quan - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp nghiên cứu tình huống D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: (Được thực hiện cùng với nội dung ôn tập) III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: lưu ý cho hs dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song, vuông góc với nhau. - Mặt phẳng song song (vuông góc) với nhau. - Đường thẳng vuông góc (song song) với mặt phẳng - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1,2,3 - Nhận xét các câu trả lời, chốt lại các kiên thức - Giới thiệu phụ lục - Đưa ra bài tập 51/SGK - Gợi ý cho HS và yêu cầu 2 HS lên bảng giải bài tập - Thống nhất các kiến thức, chốt lại cách giải bài tập - Trả lời câu 1 - Trả lời câu 2 - Trả lời câu 3 - Ghi vở các kiến thức trọng tâm - Theo dõi phụ lục - Đọc đề bài và nghiên cứu bài tập - Dưới lớp cùng làmm nhận xét bài của bạn - Ghi vở lời giải đúng A. Lý thuyết. Câu 1. Câu 2. a) Hình lập phương có: + 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh các mặt là hình vuông. b) Hình hộp chữ nhật có: + 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh c) Lăn trụ đứng tam giác có: + 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh Câu 3. Hình 138. Hình chóp tam giác Hình 139. Hình chóp tứ giác. Hình 140. Hình chóp ngũ giác. * Phụ lục. B/ Bài tập Bài 51. sgk -Tr127 b) Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a chiều cao h. b) IV. Củng cố: 1. Viết công thức tính thể tích của hình chóp. 2. Làm bài 40 (SGK - Tr123) Hướng dẫn: (Lều là một hình chóp đều, đáy là hình vuông) 1) Vẽ hình. 2) HI=1 (m); 3) Đáp số: , V. Hướng dẫn về nhà: 1. Học thuộc lý thuyết của bài.. 2. Làm bài tập 46 (SGK - Tr124). 3. Làm bài 47, 48, 49 (SGK - Tr124-125) Phụ lục. Hình Diện tích x. quanh Diện tích t.phần Thể tích + Lăng trụ đứng: Hình có các mặt bên là hình chữ nhật, đáy là đa giác. - Lăng trụ đều: Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. P: nửa chu vi. h: ciều cao V=S.h S: diện tích đáy. h: Chiều cao. - Hình hộp chữ nhật: Hình có 6 mặt là những hình chữ nhật. - Hình hộp chữ nhật có ba kích thước bằng nhau. a,b: Hai cạnh đáy. c: Chiều cao. a: Cạnh hình lập phương V=abc Chóp đều: Là hình chóp có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên là tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. p: Nửa chu vi đáy d: Chiều cao của mặt bên. (trung đoạn) S; Diện tích đáy. h: chiều cao. E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAH807-66.doc