Kiểm tra chất lượng lần 2

Câu 1 : Cho 0,92 gam kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Hai kim loại đó là:

A. Na,K B. Li và Na C. Li,K D. Li, Rb

Câu 2 : Hoà tan 1,8 gam muối sunfat kim loại phân nhóm chính nhóm II trong nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch . Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl2 0,75 mol/l. Công thức của muối là:

A. MgSO4 B. BeSO4 C. CaSO4 D. đáp án khác

Câu 3 : Cho 16,8 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X . Nếu cho một lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa là:

A. 88,65 gam B. 147,75 gam C. 118,2 gam D. 19,7 gam

Câu 4 : Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Hiện tượng xảy ra là:

A. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết B. Xuất hiện kết tủa và kết tủa tan một phần

C. Không thấy có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa và không tan

Câu 5 : Axít H2SO4 đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây:

A. Al và Fe B. Fe C. Cu D. Al

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng lần 2 Thời gian:90 phút Mã đề: 001 Câu 1 : Cho 0,92 gam kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Hai kim loại đó là: A. Na,K B. Li và Na C. Li,K D. Li, Rb Câu 2 : Hoà tan 1,8 gam muối sunfat kim loại phân nhóm chính nhóm II trong nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch . Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl2 0,75 mol/l. Công thức của muối là: A. MgSO4 B. BeSO4 C. CaSO4 D. đáp án khác Câu 3 : Cho 16,8 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X . Nếu cho một lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa là: A. 88,65 gam B. 147,75 gam C. 118,2 gam D. 19,7 gam Câu 4 : Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Hiện tượng xảy ra là: A. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết B. Xuất hiện kết tủa và kết tủa tan một phần C. Không thấy có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa và không tan Câu 5 : Axít H2SO4 đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây: A. Al và Fe B. Fe C. Cu D. Al Câu 6 : Cho 1,26 gam bột kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 3,42 gam muối sunfat. Kim loại đó là : A. Mg B. Al C. Ca D. Fe Câu 7 : Cho p gam kim loại R tác dụng hết với Cl2 thu được 4,944p gam muối clorua. R là kim loại: A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 8 : Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí ở đktc. Kim loại kiềm thổ là: A. Ba B. Ca C. Mg D. Sr Câu 9 : Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột Canxicacbonat và Magiêcácbonat trong nước cần vừa đủ 2,016 lít khí CO2 ở đktc. Xác định số gam muối CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 3,4 và 4,8 gam B. 5 và 3,2 gam C. 4 gam và 4,2 gam D. 4,2 và 4 gam Câu 10 : Khí nào có thể làm mất màu dung dịch nước brôm A. O2 B. SO2 C. CO2 D. HCl Câu 11 : Cho 13,8 gam K2CO3 vào 10gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch ? và nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn A. 23,8 và 17,2 B. 19,4 và 17,4g C. 17,4 và 19,4g D. 19,2gam và 17,4 g Câu 12 : Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 ở đktc trong đó CO2 chiếm 39,2% về thể tích qua dung dịch có chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Số gam kết tủa sau phản ứng là: A. 7 gam B. 6gam C. 5 gam D. 8 gam Câu 13 : Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxít Fe2O3 ; MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hốn hợp các muôisunfat khan tạo ra là bao nhiêu? A. 6,95 gam B. 6,59 gam C. 9,65 gam D. 5,69 gam Câu 14 : Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư . Hiện tượng quan sát được như sau: A. Không thấy có hiện tượng gì B. Xuất hiện kết tủa sau đó tan ra C. Đáp án khác D. Xuất hiện kết tủa và lượng kết tủa tăng dần Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg, Zn bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344lít khí H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là : A. 8,98 gam B. 9,88 gam C. 7,24 gam D. 8,89 gam Câu 16 : Tỉ số của chất khử và chất oxihoá của phương trình sau là bao nhiêu FeS2 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. 2 :5 B. 1 :5 C. 2 :6 D. 1 :7 Câu 17 : Cho 112ml khí CO2( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch nước vôi trong, ta thu được 0,1 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch nước vôi trong là: A. 0,0025M B. 0,0125 hoặc 0,0075M C. 0,0075M D. 0.0125M Câu 18 : Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là (cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56) A. 92,8 gam B. 54,4 gam C. 92 gam D. 53,6 gam Câu 19 : Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tíêp thuộc nhóm IIA của bảng HTTH tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2( ở đktc). Hai kim loại đó là : A. Be và Mg B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Mg và Ca Câu 20 : Hoà tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít khí ở đktc. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra và đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 12 gam. Trị số của m là: A. 8 B. 10 C. 16 D. 12 Câu 21 : Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở chu kỳ 2 liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc. Hai kim loại trên là: A. Rb, Cs B. Na, K C. K, Rb D. Li, Na Câu 22 : Cho các phản ứng sau: a, 2SO2 + O2 ---> SO3 b, 2SO2 + H2S ---> 3S + H2S c, SO2 + Br2 + H2O ---> H2SO4 + HBr d, SO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O SO2 thể hiện tính khử trong phản ứng A. a,b,c B. a,d C. a.b.d D. a.c Câu 23 : Cho 13 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hết thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Xác định kim loại M. A. Cu B. Mg C. Fe D. Zn Câu 24 : Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí H2. Số gam Al và Al2O3 trong hỗn hợp đầu là: A. 21 và 10,2gam B. 10,8 và 20,4 gam C. 2,7 gam và 28,5 gam D. 5,4 gam và 25,8 gam Câu 25 : Dẫn V lít khí ở đktc khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch nước lọc đun lại thu thêm được kết tủa nữa. Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 3,136 lít hoặc 1,344 lít C. 3,136 lít D. 33,6 lít Câu 26 : Cho 1,568 lít khí CO2 ở đktc lội chậm qua dung dịch có hoà tan 3,2 gam NaOH. Số mol muối sinh ra là: A. 0,03 mol NaHCO3 B. 0,06 mol Na2CO3 và 0,01 mol NaHCO3 C. 0,01 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3 D. 0,06 mol Na2CO3 Câu 27 : Hoà tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp gồm hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 ,(X,Y là kim loại) bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0.672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là: A. 10,33gam B. 1,033gam C. 9,265 gam D. 92,65 gam Câu 28 : Cho 11,1 gam hỗn hợp 2 muối sunfit trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí SO2 ( đktc). Hai kim loại đó là: A. Na,Cs B. Li,Na C. K,Cs D. Na,K Câu 29 : Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 0.46 gam B. 3.92 gam C. 1.68 gam D. 2,08 gam Câu 30 : Cho 6,8 gam hỗn hơp khí gồm CO và CO2 chiếm thể tích là 4,48 lít ở đktc. Hỏi số mol của khí CO và CO2 trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu A. 0,075 mol và 0,125 mol B. 0,1 mol và 0,1mol C. 0,15 mol và 0,05 mol D. 0,125 mol và 0,075 mol *Cho khối lượng mol của một số nguyên tố là: H=1; Li = 7; Be =9; Mg = 24; Al =27; Na=23; Cu = 64; K = 39; Rb = 85,5; Ca =40; Zn = 65; Ba = 137; C =12; O =16; Fe =56; Mn= 55; N=14; S =32; Zn= 65...........

File đính kèm:

  • dockiem tra chat luong on thi Dai hoc lop 11.doc