Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/ 8 / 2017 Ngày dạy: / / 2017
Chương I: TỨ GIÁC
Tiết 1+2: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
I. Mục tiêu: Học sinh
1.Kiến thức:
+Nhớ được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính chất
của các đường thẳng song song cách đều.
+Nhớ được một số ứng dụng trong thực tế của các đường thẳng song song cách đều.
2.Kỹ năng:
+Biết xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
+Biết vận dụng tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, tính
chất của các đường thẳng song2 cách đều để giải một số dạng toán có liên quan.
3.Thái độ:
+ Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận .
4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
+ Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.
2.Học sinh: Một tờ giấy có dòng kẻ ngang, một vật thẳng có chiều dài khoảng
10cm, đồ dung học tập.
III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết ..
IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học
1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp
8A . 8B ..
2.Tổ chức các hoạt động học tập:
A. Hoạt động khởi động
Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm
Cá nhân thực hiện 4 bước như sách HDH trang 81+82
Cặp đôi đổi vở kiểm tra lại
Chấp nhận kết quả sai số 1mm
→Có thể chia được một băng giấy thành 6 phần bằng nhau, thực hiện tương tự.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV & Nội dung chính Tình huống và
HS cách sử lí
GV yêu cầu hs hoạt 1.Khoảng cách giữa hai đường thẳng Có thể Hs đặt
động cặp đôi phần song song thước đo không
1/82-83 B bắt đầu từ vạch số
HĐ trải nghiệm: HS a A 0, có thể có sai
đo trực tiếp hình 3/82 số ..
trên sách HDH và nêu b
nhận xét ( có thể sai số K
1mm) H +) a // b, AH = BK
K/c giữa 2 đường thẳng song2 là độ dài
đường vuông góc từ 1 điểm thuộc đường HS thiếu SHD cần
thẳng này tới đường thẳng kia. quan tâm có
+) a // b, A a, AH b = {H}: độ dài đoạn nghèo thì photo
AH là k/c giữa 2 đường thẳng a và b. SHD giúp HS
a A
GV: K/c giữa 2 đường
thẳng song song là gì?
HS: Thảo luận cặp đôi b
và trả lời. H
GV chốt lại k/c giữa 2
đường thẳng song song +)K/c giữa 2 đường thẳng AB và HK là
( HĐ chung cả lớp) AH=BK=b HS ghi chậm vì
HS hoàn thiện nhận K/c giữa 2 đường thẳng AH và BK là chép từng chữ,
xét vào vở : hình vẽ và HK=AB=a cần giúp HS ghi
tóm tắt. bằng kí hiệu.
A a B HS vẽ hình không
đạt vuông góc cần
HS: xác định 2 đường b y/c dùng eke,
thẳng song2 , đường hơạc góc thước 2
thẳng thứ nhất và H K lề để vẽ .
đường thẳng thứ 2,
đoạn vuông góc giữa 2 2.Tính chất khoảng cách giữa hai đường
đường thẳng đó. thẳng song song
GV yêu cầu hs hoạt a A
động cặp đôi phần
2/83-84 h
b K Có nhóm tích cực
HĐ trải nghiệm: Hs H đo đạc, cần nhận
kiểm tra trực tiếp trên h xét khen ngợi
hình 6/83 sách HDH a'
(Dùng thước thẳng): A'
M’ a’
GV: Tập hợp các điểm +) Luyện tập
cách đường thẳng b
một khoảng bằng h
nằm trên đường thẳng
nào?
HS thảo luận cặp đôi
trả lời
GV chốt lại kiến thức
HS thảo luận cặp đôi
phần luyện tập và trình
bày vào vở
Hoặc: 3.Các đường thẳng song song cách đều
+)Các đường thẳng được tô màu ở phần · · khởi động là các đường thẳng song song
B1 H ( cùng phụ H¶ )
1 2 cách đều
AHB KBH (c.g.c) +)Các đường thẳng song song cách đều cắt Nếu lời đọc quá
GV yêu cầu hs hoạt một đường thẳng tạo ra các đoạn thẳng có dài, Hs khó hiểu,
động nhóm phần 3/84- độ dài bằng nhau. GV có thể ngắt
85 +)Hình 9/85 phân tich đơn giản
HS thảo luận và trả lời AE = 4. BC = 4.7 = 28 (cm) vì coi hoá: - Song song
câu hỏi. Từ đó đưa ra AH//BI//CJ cách đều thì định
nhận xét. AE ko tính được vì AH ko song2 IB, IB ko ra các đoạn chắn
GV chốt lại kiến thức song2 JC bằng nhau
và cách vận dụng. Đặt thước đo các đoạn: AB = BC = CD thì - Nếu song song
AE = 28cm và các đoạn chắn
bằng nhau thì
cách đều.
C. Hoạt động luyện tập
GV yêu cầu hs hoạt C1/85 Tại đây, GV cần
động cá nhân bài C1/85 Hình vẽ của Lan chính xác khai thác để HS
HS nghiên cứu bài và Lan đã sử dụng kiến thức về các đường áp dụng cách này
trả lời câu hỏi. thẳng song song cách đều vẽ trung điểm,
trung tuyến, đoạn
thằng bằng nhau
nhờ các dòng kẻ
song song cách
GV yêu cầu hs hoạt đều tại vở của các
động nhóm bài C2/86 C2/86 em.
HS thảo luận và đưa ra Nếu HS k biết
E
cách chứng minh C D cách trình bày,
A x GV gợi ý: ? Có
?Các đường thẳng CC’, những đường
BE, DD’ có song2 cách thẳng nào song
đều ko? Vì sao? C' song?
D' Có những đoạn
B nào bằng nhau?
Vậy các đường //
Có: CC’ // BE // DD’ (gt)
đó có //cách đều
AC = CD = DE (gt)
k? Tù đó có định
Nên: CC’, BE, DD’ là các đường thẳng
ra đoạn nào =
song2 cách đều.
nhau.
Suy ra: AC’ = C’D’ = D’B (vì C’ AB,
GV yêu cầu hs hoạt
D’ AB)
động chung cả lớp bài Một số HS yếu
C3/86
C3/85 chưa hiểu // cách
HS nghiên cứu bài và đều, GV lấy ngay
trả lời câu hỏi. hình ảnh song cửa
? Lấy 1 số điểm B sổ để chỉ ra có 2
thuộc d để tìm ra điểm đt// và cách đều 1
C tương ứng, dự đoán đt cho trước chứa
C nằm trên đường nào? điểm C thoả mãn
? Chứng minh CD = y/c bài toán. AH.
C
H
d B D
2cm
A
Hạ CD d = {D}
AHB CDB (ch-gn) => AH = CD = 2
(cm)
Vậy: khi B di chuyển trên d thì C di
chuyển trên đường thẳng // d và cách d
một khoảng 2cm ( nửa mf bờ d ko chứa
A)
D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng
Hs nghiên cứu tình huống 1 và 2 trang 86+87, tìm thêm 1 số hình ảnh trong thực
tế về các đường thẳng song song cách đều.
HS về nhà xem lại bài, học bài, làm bài 1+2/87
NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 21/ 8 / 2017 Ngày dạy: / / 2017
Tiết 3+4: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
+Phát biểu được định nghĩa đường trung bình, các định lí và tính chất đường trung
bình của tam giác.
+Nhớ được một số ứng dụng về đường trung bình của tam giác.
2.Kỹ năng: +Biết xác định đường trung bình của tam giác.
+Biết áp dụng tính chất đường trung bình của tam giác để giải các bài toán có liên
quan: tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng..
3.Thái độ:
+ Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận .
4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
+ Pt năng lực tự chủ, tư duy, lô gic, hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.
2.Học sinh: Một mảnh giấy hình tam giác, băng dính, kéo, đồ dung học tập.
III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết ..
IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học
1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp
8A . 8B ..
2.Tổ chức các hoạt động học tập:
A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và hướng dẫn)
Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm
1.Hoạt động trải nghiệm
Cá nhân thực hiện phần 1 như sách HDH trang 88+89
Cặp đôi đổi sản phẩm kiểm tra lại
→ Hình BMTC là hình bình hành ( đã biết từ tiểu học).
Hình BMTC có BM // TC và BC // MT, BM = TC, BC = MT, NM = NT
Hình BMTC có diện tích bằng diện tích tam giác ABC.
2.HS hoạt động nhóm phần 2/89 sách HDH
Hs ko tính được k/c giữa 2 vị trí A và B
Hs dung thước đo và tính được AB = 14,5 (cm)
Hs suy luận từ hoạt động 1 tính được AB = 29 : 2 = 14,5 (m)
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV & HS Nội dung chính Tình huống
GV yêu cầu hs hoạt động cặp 1.Tính chất của đường thẳng đi HS đo được
đôi phần 1/89 qua trung điểm 1 cạnh và song kết quả có sai
song với cạnh thứ 2 của tam giác số nên không
HS thực hiện: +)1a đổi vở cặp kết luận, GV
đôi ktra lại A cần cho phép
+)1b đọc lại và HD sai số
cho nhau nghe N xuất hiện khi
+)1c thống nhất M đo đạc có thể
điền chấp nhận.
B C
GV quan sát, trợ giúp hs khi
AB
cần thiết và chốt lại kiến thức. ABC : MA MB , MN / /BC, N AC
2
AN NC 2.Đường trung bình của tam giác
HĐ chung cả lớp phần 2/91 và tính chất.
+)GV yêu cầu hs thực hiện Cần cho HS
// 1
2a/91 a) MN BC đọc kĩ sách
HS thực hiện và đưa ra nhận 2 HD, GV chốt
xét b)Mỗi tam giác có 3 đường trung kiến thức từng
+)GV yêu cầu hs nghiên cứu bình nhóm hoặc cả
2b/91 và vẽ hình, ghi GT, KL A lớp.
thể hiện nội dung
HS thực hiện N
AB M
ABC : MA MB
2
AC
GT NA NC C
2 B
c)( h16/89) AB = 29 : 2 = 14,5 (m)
MN / / BC
BC
KL MN
2
C.Hoạt động luyện tập
C1/91 Cần HD HS
GV yêu cầu hs hoạt động cá làm cẩn thận,
nhân C1/91 A đặc biệt lúc kẻ
Sau đó rút ra nhận xét // và cắt tam
HS thực hiện và báo cáo kết E giác thành 4
quả D tam giác phải
cắt đúng
C đường kẻ..
B F
Diện tích 4 tam giác bằng nhau
(chồng khít lên nhau )
Nhận xét: 3 đường trung bình của
1 tam giác chia tam giác đó thành
4 tam giác có diện tích bằng nhau.
GV yêu cầu hs hoạt động cá C2/91
nhân H20 Hình 20/91
HS thực hiện Xét ABC :
AB
DA DB (gt), DE / /BC(gt), E AC(gt)
2
AC 8
AE EC 4(cm)
2 2
GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm H21 (Theo t/c đường thẳng đi qua trung
2
Xây dựng sơ đồ phân tích và điểm 1 cạnh của tam giác và song
chứng minh. với cạnh thứ 2 của tam giác đó)
HS thực hiện Vậy: AE = 4 (cm)
Hình 21/91 C D. E.
E HĐ
Nhóm HS c/m vận
A yếu giáo viên dụng,
B D cần Hd bằng tìm
sơ đồ phân tòi,
AB
ABC : DA DB (gt) tích đi lên. mở
2 rộng
AC
EA EC (gt) Hs nghiên cứu tình huống 1, 2 và 3trang 92+93, tìm thêm 1 số ứng dụng trong thực tế về đường trung bình của tam giác.
2 H
BC
DE / / BC, DE (t/c đường tb S về
2 nhà
) xem
Có: DE / / BC (cmt) lại
AB BC (gt) bài,
Suy ra: AB DE ( từ đến // ) học
Hay: DAE vuông tại D bài,
Do đó: AD2 + DE2 = AE2 (Pytago) làm
DE2 = AE2 – AD2 bài
DE = 6 (cm) 1+2/9
BC
Mà: DE (cmt) 3
GV 2
yêu Nên: BC = 2. DE = 12 (cm) N
cầu Vậy: DE = 6 (cm), BC = 12 (cm) HẬN
hs C3/92 XÉT
hoạt A VÀ
động D RÚT
nhó KIN
E I
m H
C3/9 B M C NGH
2 IỆM
BD
Xây ) BCD : DE EB (gt) SAU
2
dựng BÀI
BC
sơ đồ MB MC (gt) Nhóm HS c/m HỌC
2
và yếu giáo viên
EM / / DC (t/c đường tb )
chún cần Hd bằng .................
AE
g minh. ) AEM : DE DA (gt) sơ đồ phân .................
2
HS thực hiện c.m tích đi lên .................
DI / / EM (I DC (gt) , DC / / EM (cmt) )
.................
AM .................
IA IM (t/c đường thẳng đi
2 .................
qua trung điểm ..) .................
Vậy: I là trung điểm của đoạn AM .................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..................................
Ngày soạn: / / 2017 Ngày dạy: / / 2017
Tiết 5+6: TỨ GIÁC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
+Phát biểu được các khái niệm: tứ giác, tứ giác lồi. Biết khái niệm đa giác.
+Phát biểu được tính chất về tổng các góc trong tứ giác.
+Xác định được tên các đỉnh, các cạnh, các đường chéo của tứ giác.
2.Kỹ năng:
+Biết cách vẽ 1 tứ giác, vẽ các đường chéo của tứ giác.
+Biết áp dụng tính chất về tổng các góc trong tứ giác
3.Thái độ:
+ Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ .
4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
+ Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.
2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập.
III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết ..
IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học
1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp
8A . 8B ..
2.Tổ chức các hoạt động học tập:
A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý)
Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm
HS hoạt động Cặp đôi phần A/94
+ Tứ giác đã học: hình thang, hình thoi, hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật
+(1) hình thang, (2) hình thoi hoặc hình bình hành, (3)hình vuông, (4)hình chữ nhật.
B.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của Nội dung chính Tình huống
GV & HS và cách sử
lí +) GV y/c hs hoạt 1.Tứ giác Đây là kiến
động cá nhân Tứ giác MNPQ:-Hình vẽ thức dễ, cần
phần 1/95 và hoàn -Đỉnh: . -Cạnh: quan tâm
thiện nội dung sau -Góc: -Đường chéo: đến các HS
vào vở (máy chiếu -Cạnh đối diện: -Góc đối diện: yếu, động
hoặc phiếu học -Đỉnh đối diện: -Cách vẽ: viên các em
tập) 2.Tứ giác lồi vẽ hình, gv
HS thực hiện; 1 số nhận xét vào
hs nêu sản phẩm Tg ABCD: vở hs để ghi
của mình. + Các đỉnh: nhận cố
GV và các thành + Các cạnh: B gắng của
viên khác nhận + Các đường chéo: C các em.
xét, bổ sung.
HS có thể trình
bày theo ý thích, A D
theo sơ đồ tư duy.
+) GV y/c hs hoạt
động cặp đôi phần
2/96 Nên cho Hs
HS thực hiện. 3.Tính chất về góc của tứ giác tự trình bầy
+) GV y/c hs hoạt +)Tg MNPQ: M¶ Nµ Pµ Qµ 3600 cá nhân rồi
động nhóm phần +)Có thể tính số đo 1 góc của tứ giác khi biết số đo chốt theo
3/97 các góc còn lại hoặc biết mối quan hệ giữa chúng. nhóm vì đây
là kiến thức
dễ.
C.Hoạt động luyện tập
+)GV y/c hs hoạt C.2/97 GV cần
động cá nhân Tứ giác : (a), (b), (c), (e) kiểm tra
C.2/97 + C.3/98 C.3/98 đánh giá,
HS hoạt động cá (a): x = 500 nhận xét vào
nhân. 1 số cá nhân (b): y = 900 vở HS khi
báo kq. (c): z = 1150 Hs làm bài
(d): 2t = 2000 t = 1000 xong.
+)Hoạt động D.2/98
chung cả lớp phần +) Đa giác
D.2/98 +)Đa giác lồi
D.E. HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng
+)HS quan sát trong thực tế và tìm thêm 1 số hình ảnh về tứ giác mà em biết.
+)HS về nhà thực hiện các hoạt động trải nghiệm D.1/98 và E/99, tiết sau nộp sản phẩm
NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Ngày soạn: / / 2017 Ngày dạy: / / 2017
Tiết 7+8: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
+Phát biểu được các khái niệm: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đường
thẳng.
+Phát biểu được khái niệm: hình có trục đối xứng, trục đối xứng của một hình.
+Biết các tính chất cơ bản của đối xứng trục
2.Kỹ năng:
+Biết cách vẽ: hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua trục.
+Bước đầu nhận biết được hình có trục đối xứng trong thực tiễn.
3.Thái độ:
+ Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ .
4.Năng lực và phẩm chất được hình thành và phát triển:
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
+Pt năng lực quan sát, tự chủ, tư duy, hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.
2.Học sinh: nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dung học tập.
III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết ..
IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học
1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp
8A . 8B ..
2.Tổ chức các hoạt động học tập:
A. Hoạt động khởi động (GV quan sát và gợi ý)
Nhóm trưởng kiểm tra phần chuẩn bị của các thành viên trong nhóm
HS hoạt động Cặp đôi phần A/101
B.Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của Nội dung chính Tình huống
GV & HS và cách sử
lí
+) GV y/c hs 1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng HS yếu có
hoạt động cặp AB thể vẽ
+) HA HB ;d AB {H} d
đôi phần 2 không
1/101+102 A và B đối xứng nhau vuông, k đi
HS thực hiện; 1 qua trục d qua trung
số cặp đôi nêu +)Cách vẽ điểm B đx với A B điểm, cần
sản phẩm của điểm A qua đường thẳng d: H y/c các
mình. *Khi A thuộc d: nhóm kiểm
*Khi A không thuộc d: tra và điều
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2017_2018.doc