Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2007- 2008 Tiết 23 Luyện tập

1. MỤC TIÊU

- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

- HS:

 + Ôn tập kiến thức và làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên.

 + Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.

3. PHƯƠNG PHÁP

- Nêu và giải quyết vấn đề

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

4.1. Ổn định lớp

8A Sĩ số: Vắng:

4.2. Kiểm tra bài cũ

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2007- 2008 Tiết 23 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/11/2008 Ngày giảng: 8A (14/11/2008) Bài soạn: Tuần: 13 Tiết: 23 12. luyện tập 1. Mục tiêu - Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. - Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán. 2. chuẩn bị của gv và hs - gV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, bút dạ. - HS: + Ôn tập kiến thức và làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên. + Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ. 3. Phương pháp - Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp 4. tiến trình dạy học 4.1. ổn định lớp 8A Sĩ số: Vắng: 4.2. Kiểm tra bài cũ Đề kiểm tra 15 phút Đáp án và biểu điểm Câu 1: Trình bày 5 dấu hiệu nhận biết hình vuông Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến AB, AC. Chứng minh tứ giác EKPQ là hình gì? Vì sao? Câu 1: Mỗi một dấu hiệu đúng 1 điểm Câu 2 - Vẽ hình đúng 1 điểm - Chứng minh được EKPQ được 4 điểm 4.3. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng hoạt động 1 (luyện tập) GV yêu cầu HS toàn lớp vẽ hình vào vở, mộy HS vẽ hình lên bảng. GV lưu ý tính thứ tự trong hình vẽ a) Tứ giác ABCD là hình gì ? Vì sao ? b) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình thoi ? GV đưa hình vẽ trên bảng phụ minh hoạ c) Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì ? - Điểm D ở vị trí nào thì tứ giác AEDF là hình vuông ? GV cho HS làm bài 148 (SBT – T75) GV hướng dẫn HS vẽ hình GV: Nêu GT, KL của bài toán Nêu nhận xét về tứ giác EFGH ? GV yêu cầu HS trình bày vào vở, một HS lên bảng viết GV nhận xét và bổ sung bài trình của HS HS đọc to đề bài Một HS lên bảng vẽ hình HS1 đứng tại chỗ trả lời HS2 đứng tại chỗ trả lời HS3 đứng tại chỗ trả lời HS4 trả lời HS đọc to đề bài HS vẽ hình vào vở HS đứng tại chỗ trả lời HS nêu hướng chứng minh: Tứ giác EFGH có EF // FG (cùng BC) FG = GC = HG = HB = HE do đó và vuông cân Vậy EFGH là hình vuông HS làm vào vở 1 HS lên bảng trình bày HS nhận xét bài viết của bạn và sửa bài viết của mình trong vở Bài tập 84 (SGK – T108) a) Tứ giác AEDF có AF // DE AE // FE (gt) Tứ giác AEDF là hình bình hành (theo định nghĩa) b) Nếu AD là phân giác của góc A thì hình bình hành AEDF là hình theo (theo dấu hiệu nhận biết) c) Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật (vì hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật) - Nếu tam giác ABC vuông tại A và D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì AEDF là hình vuông Bài tập 148 (SBT – T75) ; AB=AC GT BH = HG = GC HEBC ; GFBC KL EFGH là hình gì?Vì sao Chứng minh: có (do vuông cân) FG = GC chứng minh tương tự vuông cân BH = EH Mà BH = HC = GC (gt) Xét tứ giác EFGH có: EH // FG ( cùng BC) EH = FG (chứng minh trên) EFGH là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) Hình bình hành có EFGH là hình chữ nhật Hình chữ nhật EFGH có: EH = HG (chứng minh trên) EFGh là hình vuông (theo dấu hiệu nhận biết) 4.4. Củng cố - Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật. 4.5. Hướng dẫn về nhà - HS làm câu hỏi ôn tập chương I (SGK – T110). - Bài tập về nhà 85 (SGK – T109). 151, 153, 155 (SBT – T111). 5. Rút kinh nghiệm .……………………………………….………………………………..……………………. ……………………………………...……….………………………………………………. .……………………………………....……………………………………………………… .……………………………………….………………………………..……………………. .……………………………………...……….………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiết 23.doc