Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2009- 2010 Tiết 53 Ôn tập chương III

I. MỤC TIÊU:

- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương (đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh kia, TH đồng dạng của tam giác vuông)

- Hs áp dụng làm các BT trong SGK

II. CHUẨN BỊ :

GV: Soạn bi, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.

HS: Xem lại các kiến thức đ học trong chương, dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2009- 2010 Tiết 53 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 01/04/2010. TiÕt PPCT: 53. Ngµy d¹y: 03/04/2010. ÔN TẬP CHƯƠNG III MỤC TIÊU: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương (đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận, đảo, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh kia, TH đồng dạng của tam giác vuông) - Hs áp dụng làm các BT trong SGK CHUẨN BỊ : GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học. HS: Xem lại các kiến thức đã học trong chương, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. LÝ THUYẾT: - Gv hướng dẫn HS ôn tập theo các câu hỏi như sgk trang 89 II. BÀI TẬP: 1. Cho hs làm bài 56/92 sgk H. Khi tính tỉ số của hai đoạn thẳng em phải chú ý điều gì ? (đưa về cùng đơn vị) - 3 hs lên bảng trình bày HS ôn tập theo các câu hỏi như sgk trang 89 Hs về nhà học kĩ II. BÀI TẬP: Bài 56 a) AB = 5cm; CD = 15cm b) AB = 45dm = 450cm; CD = 150 cm c) AB = 5CD 2. Cho hs làm bài 58/92 sgk - Gv gọi hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt – kl - Gv gọi hs đọc hướng dẫn của SGK - Gv hướng dẫn hs làm từng bước a) Xét D vuông bằng nhau theo T/H ch-gn KB = HC Ý DKBC = DHCB b) KH//BC Ý c) DIAC ~ DHBC (g-g) Þ DAKH ~ DABC Gọi hs lên bảng trình bày từng câu theo sự hướng dẫn của Gi¸o viªn A I C B H K Bài 58 GT DABC(AB=AC), BH^AC, CK^AB c) BC = a, AB=AC=b KL a) BK = CH b) KH//BC c) HK = ? Chứng minh a) Xét DKBC và DHCB là hai tam giác vuông có : BC chung , B = C (DABC cân) Þ DKBC = DHCB (ch – gn) Þ BK=HC mà AB = AC (DABC cân) Xét DIAC và DHBC có: H = I = 900 , C chung ÞDIA C~ DHBC (g-g) Vì KH//BC ÞDAKH ~ DABC Mà AH = AC – HC = 3. Cho hs làm bài 60/92 sgk -Hs nhắc lại mối quan hệ giữa cạnh góc vuông đối diện với góc 300 và cạnh huyền -Hs nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác -Hướng dẫn hs tính từng câu -Hs lên bảng trình bày A B C D 300 1 2 Bài 60 GT DABC , A = 900 , C = 300 , B1 = B2 b) AB = 12,5 cm KL a) b) CABC , SABC = ? Chứng minh a) DABC có A = 900 , C = 300 Vì BD là phân giác b) AB = 12,5 cm Þ BC = 25 cm Áp dụng định lí Pitago vào DABC vuông tại A ta có : AC2= BC2 - AB2 = 252 – 12,52 AC = 21,65 (cm) CABC = AB+ BC+ CA =12,5+25+21,65 = 59,15(cm) SABC = 4. Hướng dẫn bài 61a/92 sgk - Gv Gợi mở từng bước để hs nêu cách vẽ * Gv cho hs nhắc lại các kiến thức trong tâm đã sử dụng. Bài 61a D CD B A 88 4 25 20 Vẽ DC = 25cm Vẽ (D, 10cm), (C, 20cm) Þ B Vẽ (D, 8m), (C, 4m) Þ A Vẽ các đoạn thẳng CB, DB, AB, AD được tứ giác ABCD thoả mãn điều kiện bài toán 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các BT đã làm - Làm bài 59, 61b,c/92 sgk - Ôn tập để kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • docHH 8 tiet 53doc.doc
Giáo án liên quan