Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 15: Luyện Tập

A. MỤC TIÊU:

 

1- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập.

2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế.

3- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 

- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

- Học sinh: Thước thẳng, com pa.

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 15: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 09/10/2011 Ngày Giảng: 8a:13/10/2011 8b: 13/10/2011 Tiết15: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập. 2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế. 3- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, com pa. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I-ổn định tổ chức : (1p) Sĩ số : Lớp 8a : ............................................ 8b : ............................................ II- Kiểm tra :( 10ph ) Hoạt động I - Yêu cầu hai HS lên bảng kiểm tra. - HS 1: + Vẽ một hình chữ nhật. + Chữa bài 58 SGK. - HS 2: + Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. + Nêu các tính chất về các cạnh và đường chéo của hình chữ nhật. + Chữa bài 59 a SGK. HS1: Bài 58 (sgk-99) d=13 ; a=2 ; b=6 HS2: (sgk-97) Đn và tính chất (sgk-97) Bài 59 a, hình chữ nhật là hình bình hành nên giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng III- Bài mới : 32p Hoạt động GV-HS Nội Dung Hoạt động II LUYỆN TẬP - Bài 62 SGK. - GV đưa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ. Yêu cầu HS trả lời câu a GV: Nhận xét HS: trả lời câu b GV: Nhận xét - Bài 64 SGK. - GV: đưa ra hình vẽ 91 (sgk-100) HS: Quan sát hình và tìm hiểu bài - Hãy chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật. - GV gợi ý nhận xét về D DEC ? D + C= ? độ HS: ? D1 + C 1 =? độ HS: Suy ra D DEC là tam giác gì ? HS: Tương tự với các tam giác còn lại DBAG HS: lên làm GV: Nhận xét - Bài 65 SGK. - Yêu cầu HS vẽ hình theo đề bài. - Cho biết GT, KL của bài toán. HS: Làm ntheo yêu cầu của GV Tứ giác E FGH là hình gì? Vì sao? GV: Gợi ý D ABC có EF là đường gì ? của tam giác HS: Tương tự với D ADC có HG là đường gì ? của tam giác HS: Tương tự với D ADB và D CDB ? Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình gì HS: ? BD ^ AC suy ra BD ^ E F hay không HS: HS: Kết luận Bài 62. a) Câu a đúng. Giải thích: Gọi trung điểm của cạnh huyền AB là M Þ CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của D vuông ACB Þ CM = Þ C Î ( M; ) b) Câu b đúng. Gải thích: Có OA = OB = OC = R(o) Þ CO là trung tuyến của D ACB mà CO = Þ D ABC vuông tại C. Bài 64 D DEC có : D1 = D2 = C1 = C2 = D + C = 1800 (Hai góc trong cùng phía của AD // BC) Þ D1 + C 1 = = 900 Þ E1 = 900 Chứng minh tương tự Þ G1 = F1 = 900 Vậy tứ giác E FGH là hình chữ nhật vì có ba góc vuông. Bài 65 Chứng minh: D ABC có AE = EB (gt) BF = FC (gt) Þ E F là đường trung bình của D Þ E F // AC và FE = (1) Chứng minh tương tự có HG là đường trung bình của D ADC. Þ HG // AC và HG = (2) Từ (1) và (2) Þ E F // GH ( // AC) và E F = GH Þ tứ giác E FGH là hình bình hành ( theo dấu hiệu nhận biết) Có E F // AC và BD ^ AC Þ BD ^ E F Chứng minh tương tự có EH // BD và E F ^ EH Þ E = 900 Vậy hình bình hành E FGH là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết) Hoạt động III IV- củng cố .Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Làm bài 114, 115, 117 121 tr 72 SBT. - Ôn tập định nghĩa đường tròn. - Định lí thuận và đảo của tính chất tia phân giác của một góc và tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. - Đọc trước bài đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. RÚT KINH NGHIỆM : ............................................... **************************************************** Ngày Soạn : 09/10/2011 Ngày Giảng: 8a: 15/10/2011 8b: 15/10/2011 Tiết16: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC. A. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước. 2- Kỹ năng: Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Bước đầu biết cách chứng minh một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Hệ thống lại bốn tập hợp điểm đã học. 3- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, com pa, ê ke. Ôn tập 3 tập hợp điểm đã học (đường tròn tia phân giác của một góc, đường trung trực của một đường thẳng), khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, hai đường thẳng song song. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I-ổn định tổ chức : (1p) Sĩ số : 8a : ........................................... 8b: ........................................... II- kiểm tra : III- Bài mới : 42p Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I 1. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10 ph) - GV yêu cầu HS làm ?1 - GV đưa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ. - Tứ giác ABKH là hình gì?Tại sao? - Vậy độ dài BK bằng bao nhiêu ? HS: - Vậy mọi điểm thuộc đường thẳng a có chung tính chất gì? - Yêu cầu HS đưa ra nhận xét, từ đó rút ra định nghĩa. HS: đọc lại đn GV: Chốt lại nội dung đn ?1. Tứ giác ABKH có: AB // HK (gt) AH // BK (cùng ^ b) Þ ABKH là hình bình hành. Có H = 900 Þ ABKH là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết) BK = AH = h (theo tính chất hình chữ nhật) * Nhận xét: (sgk-101) * Định nghĩa: SGK. Hoạt động II 2. TÍNH CHẤT CỦA CÁC ĐIỂM CÁCH ĐỀU MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC (14 phút) - GV yêu cầu HS làm ?2. - GV vẽ hình 94 lên bảng. HS: Quan sát hình vẽ và nêu cách chứng minh -HS: nêu cách c/m -GV: Có thể gợi ý - Tứ giác AMKH là hình gì? Tại sao? -HS: là hình chữ nhật ? Từ đó suy ra điều gì HS: - Yêu cầu HS rút ra tính chất. - GV yêu cầu HS làm ?3. - Các đỉnh A có tính chất gì? - Vậy các đỉnh A nằm trên đường nào? -HS: - GV đưa ra nhận xét SGK. Nhấn mạnh 2 ý của nhận xét này. ?2. Chứng minh: Tứ giác AMKH có: AH // KM (cùng ^ b) AH = KM (= h) Nên AMKH là hình bình hành. Lại có H = 900 Þ AMKH là hình chữ nhật. Þ AM // b Þ M Î a ( theo tiên đề Ơclít) Tương tự M' Î a'. + Tính chất: SGK. ?3. Các đỉnh A có tính chất cách đều đường thẳng BC cố định một khoảng không đổi bằng 2cm. Các đỉnh A nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng 2 cm *Nhận xét; (sgk-101) Hoạt động III 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG CÁCH ĐỀU (10 ph) - GV đưa hình 96 SGK lên bảng phụ, giới thiệu định nghĩa các đường thẳng song song cách đều. - Lưu ý HS kí hiệu trên hình vẽ để thoả mãn hai điều kiện: + a // b //c // d + AB = BC = CD - Yêu cầu HS làm ?4. Hãy nêu GT, KL của bài.H96b - Yêu cầu HS chứng minh bài toán. - Từ bài toán trên rút ra định lí nào? - Hãy tìm hình ảnh các đường thẳng song song cách đều trong thực tế. Hình vẽ trên gọi a,b,c,d là các đường thẳng song song và cách đều ?4. a) Nếu AB = BC = CD thì E F = FG = GH b) Nếu E F = FG = GH thì AB = BC = CD. Chứng minh: a) Hình thang AEGC có AB = BC (gt) AE // BF // CG (định lí đường trung bình của hình thang) Tương tự FG = GH. Hoạt động IV IV Củng cố (8 ph) - Yêu cầu HS làm bài 68 SGK. GV: Nhận xét - Yêu cầu HS làm bài 69. - GV đưa hình vẽ sẵn bốn tập hợp điểm đó lên bảng phụ, yêu cầu HS nhắc lại để ghi nhớ. và hoàn thành bài GV: Nhận xét Bài 68(102) Khi điểm B di chuyển trên đường thẳng d thì C di chuyển trên Bài 69 (1) với (7) (2) với (5) (3) với (8) (4) với (6) Hoạt động V V-Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn lại bốn tập hợp điểm đã học, định lí về các đường thẳng song song cách đều. - Làm bài tập 67, 71, 72 tr 102 SGK. Rút kinh nghiệm : .............................................. .. ................................................................................................................................ Ký duyệt của tổ trưởng . Phương pháp ................... Nội dung .........................

File đính kèm:

  • docT17-18.doc
Giáo án liên quan