I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng theo đn, và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ sô đồng dạng cho trước.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp: Luyện tập.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ bài tập 24, 27, 28
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
/. Kiểm tra bài cũ (7')
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 43 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 10/02/2012
Trờng THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: 20/02/2012
Lớp 8 A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 43 Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng theo đn, và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ sô đồng dạng cho trước.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp: Luyện tập.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ bài tập 24, 27, 28
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
/. Kiểm tra bài cũ (7')
- Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng
- Chữa bài 24
(sgk-72)
- Nhận xét, cho điểm.
- lên bảng thực hiện
Có DA'B'C' ~ DA"B"C" theo tỉ số k1
=>
Có DA"B"C" ~ DABC theo tỉ số k2
=>
Vậy
=> DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số đồng dạng k1. k2
3. Luyện tập (35')
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS – Ghi bảng
- yêu cầu hs đọc đề bài sgk
- yêu cầu hs hoạt động nhóm trình bày các bước cách dựng và CM
- GV đánh giá
- yêu cầu hs đọc đề bài sgk
- vẽ hình lên bảng
- Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng và giải thích
- Từ các cặp tam giác đồng dạng đó hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau và các cặp cạnh tỉ lệ
- có thể hướng dẫn theo cách khác vận dụng bài 24
tỉ số K1=1/3
tỉ số K2=3/2
tỉ số K3=K1. K2=1/2
- yêu cầu hs đọc đề bài
- vẽ hình lên bảng
- nếu gọi chu vi A’B’C’ là 2p’ chu vi ABC là 2p
- hãy nêu biểu thức tính 2p’ và 2p
- ta có tỉ số chu vi 2 tam giác đã cho là
Mà
thì tỉ số chu vi 2 tam giác tính ntn?
b) biết 2p- 2p’=40 dm
Tính chu vi mỗi tam giác
- Qua bài này em có nhận xét gì về tỉ số đồng dạng và tỉ số chu vi của hai tam giác.
Bài 26 ( SGK. 72 )
- HS hoạt động nhóm 7 phút
đại diện nhóm trình bày
* Cách dựng
- Trên cạnh AB lấy AM = AB
- Từ M kẻ MN // BC ( N ẻ AC )
- Dựng DA'B'C' = DAMN theo trường hợp c. c. c
* Chứng minh:
Vì MN // BC , theo đlí về tam giác đồng dạng ta có:
DAMN ~ DABC theo tỉ số k =
có DA'B'C' = DAMN ( cách dựng )
=> DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k =
Bài 27 ( SGK. 72 )
- đọc đề bài sgk
- Hs vẽ hình vào vở
- trình bày miệng GV ghi bảng
a) Có MN // BC (gt)
=>DAMN ~ DABC (1)
Có ML // AC (gt)
=> DABC ~ DMBL (2)
Từ (1) và (2) => DAMN ~ DMBL
b) - lên bảng trình bày
* DAMN ~ DABC
=> chung
và
* DABC ~ DMBL
=> chung
và
* DAMN ~ DMBL
=>
và
Bài 28 ( SGK. 72 )
- đọc trong sgk
Nêu GT, KL
GT
DA'B'C' ~ DABC, tỉ số k =
KL
a) = ?
b) 2p' = ?
2p = ? Biết 2p. 2p' = 40dm
Giải
a) Gọi chu vi của DABC là 2p, chu vi của DA'B'C' là 2p'
có 2p = AB + BC + CA
2p' = A'B' + B'C' + C'A'
Mà
- áp dụng t/c dãy tỉ số bàng nhau đẻ tính
- 1 hs lên bảng làm
Theo T/c dãy tỉ số bằng nhau ta có
- tỉ số chu vi = tỉ số đồng dạng
b) có
và 2p = 60 + 40 = 100 ( dm)
4. Củng cố – Hướng dẫn về nhà (3'):
1, Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ?
2, Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dạng ?
3, Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng bao nhiêu ?
- BTVN: 26, 27, 28 ( SBT. 71 )
- Đọc trước bài trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 43.h.doc