I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm chắc dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt.
2. Kĩ năng: Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ 47, 50 ( SGK - 75, 76)
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra (12'):
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 48 Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 22/03/2011
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày:26/03/2011
Gv: Hoàng Thanh Diệp
Tiết 48
Đ8. trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm chắc dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt.
2. Kĩ năng: Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ 47, 50 ( SGK - 75, 76)
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra (12'):
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
-đưa đề bài lên bảng phụ
-gọi 2 hs lên bảng làm
-nhận xét đánh giá và cho điểm
?/ Có nhận xét gì về các D đưa ra?
?/để C/m 2 D đồng dạng theo cách thường thì khi C/m với D vuông cần chỉ ra thêm điều gì?
=> bài mới
Đọc đề bài qua hình vẽ
-HS1 làm câu 1
-HS2 làm câu 2
-đều là các tam giác vuông
1- Cho hình vẽ, hãy chứng minh
a) DABC ~ DHBA
b) DABC ~ DHAC
2- Cho hình vẽ, DABC và DDEF có đồng dạng hay không? vì sao?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: 1. áp dụng các trườn hợp đồng dạng của tam giác vào D vuông ( 5' )
Qua bài tập trên ta thấy, 2D vuông ~ với nhau khi nào
-đưa hình vẽ minh hoạ
-nếu
+có 1 góc nhọn = nhau
+2 cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kiavới nhau
1. áp dụng các trườn hợp đồng dạng của tam giác vào D vuông
HĐ 2: 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng(15')
-yêu cầu hs đọc đề bài sgk
?/hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ
Nhận thấy DABC và DA'B'C' có cặp cạnh huyền và cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ, và c/m được 2 D đó đồng dạng, ta sẽ c/m được chúng đồng dạng qua việc tính cạnh góc vuông kia.
-ta sẽ đi CM đ/l này
- GV cùng hs vẽ hình
?/ Theo em để c/m 2D vuông đồng dạng khi biết tỉ lệ giữa cặp cạnh góc vuông và cặp cạnh huyền, ta làm như thế nào?
- Ngoài cách đó ta còn câch c/m khác. như cách c/m các trường hợp đồng dạng của tam giác thường.
GV hướng dẫn
-HS đọc đề bài và phân tích hình vẽ
Các D cho biết các yếu tố về cạnh, góc vuông.
DDEF ~ DD'E'F' vì có
DA'B'C' ~ DABC vì có
A'C'2 = B'C'2 - A'B'2 = 21
=> A'C' =
AC = 2
-Đọc định lí SGK - 82
-Nêu GT, KL
-Tính cạnh góc vuông còn lại
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
?1 Hãy chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng
* Định lí 1 ( SGK - 82)
GT
DABC, DA'B'C',
KL
DA'B'C' ~ DABC
Chứng minh
Trên tia AB đặt AM = A'B'
Qua M kẻ MN // BC ( N ẻ AC )
Có DAMN ~ DABC ( vì MN//BC)
Xét DA'B'C' và DAMN có
AM = A'B'
( gt)
mà AM = A'B' =>
=> MN =B'C'
Vậy DAMN = DA'B'C' ( C.huyền, cgv)
=> DA'B'C' ~ DABC
HĐ 3: 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng( 8')
-yêu cầu hs đọc đ/l 2
-đưa hình 29 lên bnảg phụ ghi sẵn GT, Kl
-yêu cầu hs CM miệng
-từ đ/l 2 ta suy ra đ/l 3
-dựa vào công thức tính diện tích tam giác tự CM đ/l
-Đọc đlí 2
Nêu GT, KL
-Đọc đlí 3
Nêu GT và KL
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
* Định lí 2 ( SGK - 83 )
Gt theo tỉ số k
KL
* Định lí 3 ( SGK - 83 )
4. Luyện tập –Củng cố (8'):
-Đưa ra hình vẽ lên bảng phụ
?/ Cho biết có bao nhiêu tam giác vuông?
?/ Các cặp tam giác nào đồng dạng? vì sao?
-Qua bài này cần nắm những các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông,
-
- quan sát
-có 4 tam giác vuông là
ABE; ADC; FDE; FBC
-Hs chỉ ra các cặp D đồng dạng
Bài 46 ( SGK - 84 )
DABE ~ DADC ( góc A chung )
DABE ~ DFDE ( góc E chung )
DADC ~ D FBC ( góc C chung )
DFDE ~ DFBC ( góc F đối đỉnh )
5. Hướng dẫn về nhà (2'):
- Về nhà học và vân dụng các trường hợp ~ của D vào giải bài tập 47, 48, 49 ( SGK - 84)
- tự cm đ/l 3 tiết sau luyện tập
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 48.h.doc