Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1- Kiến thức : + Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

 + Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

2- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào tính toán.

3- Thỏi độ : Gúp phần rèn luyện tư duy cho HS.

 

B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 

 1.Chuẩn bị của thầy: + Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình hình 65, 67 <117 SGV>.

 + Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

2. Chuẩn bị của trò : + Thước kẻ

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/03/2012 Ngày giảng:8a /04/2012 8b: /04/2012 Tiết 57: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1- Kiến thức : + Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. + Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. 2- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào tính toán. 3- Thỏi độ : Gúp phần rèn luyện tư duy cho HS. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1.Chuẩn bị của thầy: + Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình hình 65, 67 . + Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. 2. Chuẩn bị của trò : + Thước kẻ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I- Ổn định tổ chức lớp:(1p) Sĩ số: Lớp 8a: .................................................. 8b: ................................................. II- Kiểm tra (8p) - GV đưa ra hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D': + Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào ? + Lấy vi dụ minh hoạ. + Chữa bài tập 7 . HS2: Lấy ví dụ đường thẳng // mặt phẳng hình hộp chữ nhật và trong thực tế, giải thích tại sao AD // (A'B'C'D'). D' C' A' B' D C A B III. Bài mới Hoạt động của GV- HS Nội dung chính Hoạt động 1(23p) - GV yêu cầu HS làm ?1 SGK, vẽ hình 84 SGK lên bảng phụ. - AD và AB là hai đường thẳng có vị trí tương đối như thế nào ? Cùng thuộc mặt phẳng nào ? -1HS: Trả lời - GV lấy thêm các hình khác chứng tỏ về đường thẳng ^ với mặt phẳng. - GV đưa ra khái niệm, VD hai mặt phẳng vuông góc với nhau. -1HS: Lấy VD - Yêu cầu HS đọc khái niệm hai mặt phẳng vuông góc với nhau SGK. - GV yêu cầu HS làm ?2. - GV yêu cầu HS tìm trên hình 84 các mặt phẳng (ABCD). Giải thích ? 1HS: Lên làm GV: Nhận xét -GV: đưa ra ?3 HS: Tìm hiểu -1HS: Lên làm GV: Nhận xét 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hai mặt phẳng vuông góc a) Đường thẳng vuông góc với mp: ?1. D' C' A' B' D C A B AA' có vuông góc với AD vì D'A'AD là hình chữ nhật. AA' ^ AB (vì A'ABB' là hình chữ nhật). - AD và AB là hai đường thẳng cắt nhau, cùng thuộc (ABCD). Þ AA' ^ (ABCD). * Nhận xét (sgk-101) b) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau: AA' ^ (ABCD). AA' Ì (A'ABB') Þ (ABCD) ^ (A'ABB'). * Khái niệm: SGK. ?2. -AB có nằm trong mặt phẳng(ABCD) vì AB Thuộc hình chữ nhật ABCD -AB có vuông góc với (ADD’A’) vì AB^AA’ ?3 Các mặt phẳng vuông góc với mp(A’B’C’D’)là:(AA’B’B);(AA’D’D) (DD’C’C) ; (BB’C’C) Hoạt động 3(9p) - Yêu cầu HS đọc SGK 102, 103 phần thể tích hình hộp chữ nhật. - Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là gì? 1HS: Trả lời - Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào ? -1HS: Trả lời - Lưu ý: Thể tích hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. - Thể tích hình lập phương tính thế nào? Tại sao ? -1HS: trả lời - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr.103 SGK. 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật V = a. b. c Với a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật. * Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao. Thể tích hình lập phương: V = a3. IV. Củng cố.3p Khi nào đường thẳng vuông góc với mp? khi nào hai mp vuông góc với nhau? Bài tập 12(sgk-104) DA=45cm: CD=16cm....... IV.Hướng dẫn học ở nhà (1 ph) - Nắm vững các dấu hiệu đường thẳng vuông góc mặt phẳng, 2 mặt phẳng vuông góc với nhau. - Các công thức tính diện tích hcn , hlp. - BTVN: 10, 11, 12 (103). Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ******************************** Ngày soạn 31/03/2012 Ngày giảng: 8a: /04/2012 8b: /04/2012 Tiết 58: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1- Kiến thức : Củng cố các công thức tính diện tích, đường chéo trong hình chữ nhật. Vận dụng bài toán vào thực tế. 2- Kỹ năng : Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở. 3- Thỏi độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. 2. Chuẩn bị của trò : ễn tập lại dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I .Ổn định tổ chức lớp :(1p) Sĩ số: Lớp 8a: ....................................... 8b: ...................................... II. Kiểm tra (10P) HS1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Cho biết EF vuông góc với những mặt phẳng nào ? - Giải thích vì sao BF ^ (EFGH) ? - Giải thích tại sao (BCGF) ^ (EFGH)? - Kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng EFGH ? HS2: Chữa bài tập 12 . GV: Nhận xét và cho điểm HS1: EF ^(ADHE) ; EF^(BCGF) -BF ^ (EFGH) vì BF ^ EF -(BCGF) ^ (EFGH) vì BF ^ (EFGH) -Các đường thẳng song song với mặt phẳng EFGH là: AB;CD;AD;BC III-Bài mới(32P) Hoạt động của GV, HS Nội dung chính - Chữa bài tập 11 . GV đưa đầu bài lên bảng. Yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS làm một phần. -2HS: Lên làm - Yêu cầu HS nhận xét, chữa bài. - Lưu ý HS trình bầy sai lầm: . (áp dụng sai tính chất dãy tỉ số bằng nhau). -GV: chốt lại - GV đưa đầu bài 14 lên bảng phụ (kèm theo hình vẽ). - Đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì dung tích (V) nước đổ vào bể là ? -1HS: trả lời -1HS: lên bảng làm -GV: Nhận xét - Yêu cầu HS làm bài tập 17 . Nêu cách tính đoạn AC1. -1HS: lên làm -GV: Nhận xét Bài 11 a) Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c (cm) đ/k: a, b, c > 0. Có: k. Þ a = 3k. b = 4k c = 5k. V = a.b.c = 480. 3k. 4k. 5k = 480 60k3 = 480 k3 = 8 Þ k = 2. Vậy : a = 3.2 = 6 (cm) b = 4.2 = 8 (cm) c = 5.2 = 10 (cm). b) Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau, vậy diện tích mỗi mặt là: 486 : 6 = 81 (cm2) Độ dài của cạnh hình lập phương là: a = = 9 (cm). Thể tích hình lập phương là: V = a3 = 93 = 729 (cm3). Bài 14: a) Dung tích nước đổ vào bể lúc đầu là: 20. 120 = 2400 (l) = 2400 dm3 = 2,4 m3. Diện tích đầy bể là: 2,4 : 0,8 = 3 (m2). Chiều rộng của bể nước là: 3 : 2 = 1,5 (m) b) Thể tích của bể nước là: 20. (120 + 60) = 20. 180 = 360 l = 3,6 m3. Chiều cao của bể là: 3,6 : 3 = 1,2 (m). Bài 17 . A C1 A1 B1 AC12 = AA12 + A1B12 + B1C12 = ()2 + ()2 + ()2 = 2 + 2 + 2 = 6 Þ AC1 = . Vậy kết quả (c) đúng. IV. Củng cố:(1p) -GV: Nhận xét giờ học V.Hướng dẫn học ở nhà ( 1p) - Làm bài tập 16, 18 . Rút kinh nghiệm .......................................... . Ngay soạn: Ngày giảng: Tiết 57: luyện tập A. mục tiờu: 1- Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức về hỡnh chữ nhật. Vận dụng bài toỏn vào thực tế. 2- Kỹ năng : Rốn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuụng gúc và bước đầu giải thớch cú cơ sở. 3- Thỏi độ : Gúp phần rốn luyện tư duy cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - HS : ễn tập lại dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuụng gúc. C. Tiến trỡnh dạy học: I- ổn định tổ chức lớp : II- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. III- luyện tập Hoạt động của GV, HS Nội Dung

File đính kèm:

  • docT 57 - 58.doc